Mối quan hệ giữa trách nhiệm xã hội, chiến lược marketing xanh, danh tiếng doanh nghiệp và kết quả kinh doanh - Nghiên cứu doanh nghiệp du lịch lữ hành tại TP. Hồ Chí Minh - 25



Estimate

S.E.

C.R.

P

Label

GMS6

<---

GMS

1.014

.092

11.028

***


GMS7

<---

GMS

.940

.078

12.093

***


GMS9

<---

GMS

.954

.069

13.912

***


GMS10

<---

GMS

.978

.070

13.884

***


GMS11

<---

GMS

1.007

.070

14.378

***


GMS12

<---

GMS

.965

.076

12.741

***


GMS13

<---

GMS

1.007

.070

14.462

***


GMS14

<---

GMS

.745

.080

9.301

***


GMS18

<---

GMS

.794

.077

10.298

***


BP1

<---

BP

.869

.056

15.548

***


BP10

<---

BP

.936

.051

18.336

***


CSR4

<---

CSR

1.046

.079

13.314

***


CSR2

<---

CSR

.895

.067

13.394

***


CSR1

<---

CSR

.864

.058

14.790

***


CSR6

<---

CSR

1.000





CSR7

<---

CSR

.878

.077

11.425

***


CSR8

<---

CSR

1.119

.081

13.888

***


CR4

<---

CR

.882

.103

8.564

***


CR1

<---

CR

1.518

.141

10.732

***


CR2

<---

CR

1.152

.116

9.947

***


CR3

<---

CR

1.000





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 204 trang tài liệu này.

Model Fit Summary CMIN

Model

NPAR

CMIN

DF

P

CMIN/DF

Default model

77

1136.849

484

.000

2.349

Saturated model

561

.000

0




Model

NPAR

CMIN

DF

P

CMIN/DF

Independence model

33

9313.762

528

.000

17.640

RMR, GFI


Model

RMR

GFI

AGFI

PGFI

Default model

.130

.765

.728

.660

Saturated model

.000

1.000



Independence model

.651

.132

.077

.124

Baseline Comparisons


Model

NFI

Delta1

RFI

rho1

IFI

Delta2

TLI

rho2

CFI

Default model

.878

.867

.926

.919

.926

Saturated model

1.000


1.000


1.000

Independence model

.000

.000

.000

.000

.000

Parsimony-Adjusted Measures


Model

PRATIO

PNFI

PCFI

Default model

.917

.805

.849

Saturated model

.000

.000

.000

Independence model

1.000

.000

.000

NCP


Model

NCP

LO 90

HI 90

Default model

652.849

558.256

755.137

Saturated model

.000

.000

.000

Independence model

8785.762

8476.022

9101.905

FMIN


Model

FMIN

F0

LO 90

HI 90

Default model

5.239

3.009

2.573

3.480

Saturated model

.000

.000

.000

.000


Model

FMIN

F0

LO 90

HI 90

Independence model

42.921

40.487

39.060

41.944

RMSEA


Model

RMSEA

LO 90

HI 90

PCLOSE

Default model

.079

.073

.085

.000

Independence model

.277

.272

.282

.000

AIC


Model

AIC

BCC

BIC

CAIC

Default model

1290.849

1319.461

1551.455

1628.455

Saturated model

1122.000

1330.459

3020.702

3581.702

Independence model

9379.762

9392.025

9491.451

9524.451

ECVI


Model

ECVI

LO 90

HI 90

MECVI

Default model

5.949

5.513

6.420

6.080

Saturated model

5.171

5.171

5.171

6.131

Independence model

43.225

41.797

44.682

43.281

HOELTER


Model

HOELTER

.05

HOELTER

.01

Default model

103

107

Independence model

14

15


PHỤ LỤC 9

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐA NHÓM

Phân tích đa nhóm theo loại hình kinh doanh chính

Loại hình kinh doanh chính: Nội địa


Loại hình kinh doanh chính Inbound Loại hình kinh doanh chính Outbound Phân tích đa 1

Loại hình kinh doanh chính: Inbound


Loại hình kinh doanh chính Outbound Phân tích đa nhóm theo quy mô doanh nghiệp Quy mô 2


Loại hình kinh doanh chính: Outbound


Phân tích đa nhóm theo quy mô doanh nghiệp Quy mô doanh nghiệp Siêu nhỏ Quy mô doanh 3

Phân tích đa nhóm theo quy mô doanh nghiệp

Quy mô doanh nghiệp: Siêu nhỏ


Quy mô doanh nghiệp Nhỏ Quy mô doanh nghiệp Vừa 4


Quy mô doanh nghiệp: Nhỏ


Quy mô doanh nghiệp Vừa 5


Quy mô doanh nghiệp: Vừa


Quy mô doanh nghiệp Siêu nhỏ Quy mô doanh nghiệp Nhỏ Quy mô doanh nghiệp Vừa 6

Xem tất cả 204 trang.

Ngày đăng: 22/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí