Số Lượng Danh Sách Doanh Nghiệp Khách Sạn – Nhà Hàng




M.I.

Par Change

BP1

<---

BE6

8.221

.100

BP1

<---

BE5

4.472

.077

BP1

<---

BE4

5.052

.080

BP1

<---

BE3

7.999

.104

LO2

<---

BE

12.364

-.200

LO2

<---

MO3

4.272

-.076

LO2

<---

BE7

5.328

-.076

LO2

<---

BE6

8.081

-.094

LO2

<---

BE5

16.815

-.142

LO2

<---

BE4

4.565

-.073

LO2

<---

BE2

14.651

-.136

LO2

<---

BE1

12.506

-.136

LO4

<---

BP3

5.537

-.054

LO4

<---

IN2

7.526

.068

LO4

<---

MO3

6.888

-.073

LO5

<---

MO

12.774

.187

LO5

<---

BP3

4.973

.062

LO5

<---

MO1

9.648

.099

LO5

<---

MO3

17.795

.140

LO5

<---

MO4

7.486

.096

LO5

<---

MO5

4.252

.064

LO5

<---

MO6

9.450

.090

LO5

<---

MO8

14.209

.116

IN4

<---

IN5

4.747

-.058

IN3

<---

BE4

4.710

-.069

IN2

<---

BP

5.129

-.083

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 296 trang tài liệu này.

Mối quan hệ giữa định hướng thị trường, định hướng học hỏi với kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp khách sạn – nhà hàng Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh - 32




M.I.

Par Change

IN2

<---

BP6

4.997

-.054

IN2

<---

BP4

5.235

-.056

IN2

<---

BP3

7.653

-.076

IN2

<---

IN5

8.197

.083

IN1

<---

IN5

4.085

-.070

MO1

<---

MO3

14.492

-.110

MO1

<---

MO4

12.307

-.107

MO1

<---

MO5

8.759

-.080

MO1

<---

MO6

13.432

.093

MO2

<---

BP5

4.283

.056

MO2

<---

LO5

4.159

-.051

MO2

<---

MO4

10.021

.108

MO2

<---

MO5

11.008

.100

MO3

<---

IN2

4.958

-.074

MO3

<---

MO1

5.160

-.081

MO3

<---

MO4

24.309

.195

MO3

<---

MO5

16.544

.141

MO3

<---

MO8

17.304

.143

MO3

<---

BE5

5.329

-.081

MO4

<---

IN4

5.034

-.075

MO4

<---

IN1

4.994

-.071

MO4

<---

MO1

4.334

-.070

MO4

<---

MO2

9.138

.120

MO4

<---

MO3

24.044

.173

MO4

<---

MO5

17.391

.137

MO4

<---

BE5

10.537

-.108




M.I.

Par Change

MO4

<---

BE4

6.434

-.083

MO5

<---

IN2

5.268

-.081

MO5

<---

MO2

10.503

.144

MO5

<---

MO3

17.122

.163

MO5

<---

MO4

18.197

.178

MO5

<---

MO6

4.954

-.077

MO5

<---

BE4

8.504

-.107

MO6

<---

BE

7.643

.127

MO6

<---

LO

10.275

.098

MO6

<---

IN

6.733

.115

MO6

<---

LO1

7.105

.068

MO6

<---

LO2

8.555

.076

MO6

<---

LO3

8.801

.074

MO6

<---

LO4

5.560

.060

MO6

<---

LO5

6.026

.057

MO6

<---

IN4

4.809

.061

MO6

<---

IN2

15.748

.106

MO6

<---

MO1

18.989

.123

MO6

<---

MO3

11.781

-.102

MO6

<---

MO4

16.012

-.126

MO6

<---

MO5

19.004

-.121

MO6

<---

BE5

5.936

.068

MO6

<---

BE4

12.155

.096

MO6

<---

BE3

6.204

.071

MO7

<---

IN1

4.069

.064

MO8

<---

MO3

18.667

.170




M.I.

Par Change

BE5

<---

LO2

7.551

-.077

BE5

<---

MO4

9.425

-.104

BE4

<---

IN

8.302

-.113

BE4

<---

BP2

4.243

.042

BE4

<---

IN4

7.805

-.069

BE4

<---

IN3

14.583

-.083

BE4

<---

MO2

7.940

-.083

BE4

<---

MO4

7.204

-.075

BE4

<---

MO5

21.520

-.114

BE3

<---

LO

22.967

.149

BE3

<---

IN

15.568

.177

BE3

<---

BP

25.648

.170

BE3

<---

BP6

16.065

.089

BE3

<---

BP5

18.187

.108

BE3

<---

BP4

21.528

.104

BE3

<---

BP3

26.455

.129

BE3

<---

BP2

36.178

.139

BE3

<---

BP1

24.421

.120

BE3

<---

LO1

16.385

.105

BE3

<---

LO2

17.103

.109

BE3

<---

LO3

15.926

.100

BE3

<---

LO4

15.117

.101

BE3

<---

LO5

12.674

.083

BE3

<---

IN5

4.326

.055

BE3

<---

IN4

18.590

.122

BE3

<---

IN3

10.104

.078




M.I.

Par Change

BE3

<---

IN1

11.632

.092

BE2

<---

BP

7.525

-.085

BE2

<---

BP6

5.062

-.046

BE2

<---

BP5

8.923

-.070

BE2

<---

BP4

7.505

-.057

BE2

<---

BP2

6.168

-.053

BE2

<---

BP1

10.449

-.072

BE2

<---

MO5

6.553

.067

BE1

<---

BP6

6.844

.061


Parameter

SE

SE-SE

Mean

Bias

SE-Bias

CR

LO

<---

BE

.049

.000

.300

-.001

.001

5.952

MO

<---

BE

.050

.000

.190

-.002

.001

3.807

IN

<---

MO

.043

.000

.134

-.001

.001

2.850

IN

<---

LO

.048

.000

.264

.000

.001

5.216

IN

<---

BE

.051

.001

.274

.001

.001

5.247

BP

<---

IN

.050

.000

.336

.000

.001

6.506

BP

<---

MO

.048

.000

.187

-.001

.001

4.228

BP

<---

LO

.048

.000

.250

-.001

.001

5.367


CMIN


Model

NPAR

CMIN

DF

P

CMIN/DF

Default model

76

1138.150

420

.000

2.710

Saturated model

496

.000

0



Independence model

31

10269.043

465

.000

22.084


RMR, GFI


Model

RMR

GFI

AGFI

PGFI

Default model

.071

.864

.839

.731

Saturated model

.000

1.000



Independence model

.318

.265

.216

.248


Baseline Comparisons


Model

NFI

Delta1

RFI

rho1

IFI

Delta2

TLI

rho2

CFI

Default model

.889

.877

.927

.919

.927

Saturated model

1.000


1.000


1.000

Independence model

.000

.000

.000

.000

.000


RMSEA


Model

RMSEA

LO 90

HI 90

PCLOSE

Default model

.058

.054

.062

.000

Independence model

.205

.201

.208

.000


PHỤ LỤC 7: DANH SÁCH PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA



Stt

Họ và Tên

Chức vụ

Đơn vị công tác

1

Huỳnh Gia Bảo

PGĐ Khối ẩm thực

Khách sạn Tân Sơn


Nhất

2

Nguyễn Hữu Ánh Chi

Giám đốc

Khách sạn Đồng


Khánh

3

Trương Đức Hùng

Giám đốc

Khách sạn Đồng Khởi

4

Nguyễn Thanh Tùng

Giám đốc

Khách sạn Hương Sen

5

Lê Tấn Thành

Giám đốc

Khách sạn Hoàn Cầu

6

Lê Thị Khánh Châu

Giám đốc

Khách sạn Ramana

7

Đoàn Thị Quỳnh Nga

Giám đốc

Khách sạn The


Reverie


PHỤ LỤC 8: SỐ LƯỢNG DANH SÁCH DOANH NGHIỆP KHÁCH SẠN – NHÀ HÀNG

STT

Tên công ty

Địa chỉ


1


Khách sạn Hoàng Long

35-37, số 8, KDC Trung Sơn, ấp 4B,

xã Bình Hưng, H. Bình Chánh

2

Công ty TNHH Du lịch Hạnh Phúc

117 Trần Bình Trọng, P.2, Q.5


3

Công ty TNHH TM và DL Phụng

Hoàng


82-82, 7B, An Phú, An Khánh, Q.2

4

Khách sạn Ngọc Toàn

11-13 Mạc Thiên Tích, P.11, Q.5


5

Công ty TNHH MTV Phước Phước

Nguyên


92 Hải Thượng Lãn Ông, P.10, Q.5


6

Công ty TNHH XD-TM Du lịch Tân

Thái Bình


289 Đường 3 Tháng 2, P.11, Q.10

7

Khách sạn Trường Đua- Chi Nhánh

284/41/2 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10


8


Khách sạn Phương Anh

4 Nguyễn Minh Hoàng, P.12, Tân

Bình


9


Khách sạn Trung Sơn

89 kp Hưng Phước 4 Đường Số 6, P.

Tân Phong, Q.7


10


Khách sạn Du Lịch Thu Dung

3B, KP5 Đường 12B, P. Tân Thuận

Tây, Q.7


11


Khách sạn vương miện kim cương

21-23, đường nội khu hưng phước II,

P. Tân Phong, Q.7


12


Khách sạn ONE WORLD

16-18-20 Cao Triều Phát, kp hưng gia

3, P. Tân Phong, Q.7


13


Khách sạn Happy Life

Số 2 Nguyễn Thị Thập, P. Bình

Thuận, Q.7

14

Công ty TNHH Gôn An Khang

R4-17-18-19 Phan Khiếm ích, KP

Xem tất cả 296 trang.

Ngày đăng: 15/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí