Hình 3. 7. Dữ liệu mã hồ sơ
- Dữ liệu về xếp loại hồ sơ.
Hình 3. 8. Dữ liệu về xếp loại hồ sơ
- Dữ liệu về số tiền vay.
Hình 3. 9. Dữ liệu về số tiền vay
- Dữ liệu về loại khách hang.
Hình 3. 10. liệu về loại khách hàng
Hình 3. 11. Dữ liệu về cảnh báo rủi ro Sau khi có đủ dữ liệu chúng ta sẽ đi xây dựng cây quyết định Chúng ta vào thẻ Classify Choose
Sau đó màn hình sẽ hiển thị như dưới đây và chúng ta sẽ chọn thuật toán J48
- Kích vào More option để cài đặt một số thông số như hình dưới đây
Sau đó chúng ta click vào start để bắt đầu xây dựng cây quyết định
Sau khi chạy bộ số liệu sẽ ra kết quả như sau đây:
Thông tin dữ liệu
- Điều kiện dữ liệu ràng buộc
- Kết quả dự báo đúng tới 67%
- Và để hiển thị cây quyết định chúng ta làm như sau:
- Lúc đó cây quyết định sẽ hiển thị như dưới hình sau:
Ta có các tập luật sau:
BẢNG 1
XEPLOAIHS=LOAIA | KHÔNG RỦI RO CAO, CHO KHÁCH HÀNG VAY VỐN |
AND | Loại KH = CN |
AND | SOTIENVAY<=30 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phương Pháp Chuyên Gia Trong Xếp Hạng Tín Dụng
- Đặc Điểm Sản Phẩm Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Shb
- Phân Tích Và Dự Báo Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hàng Tmcp Sài Gòn – Hà Nội
- Kỹ thuật cây quyết định hồi quy trong phân tích và dự báo rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (HSB), chi nhánh Thái Nguyên - 10
Xem toàn bộ 80 trang tài liệu này.
Diễn giải:
Nếu hồ sơ tín dụng có:
- Xếp loại là loại A
- Loại khách hàng vay là khách hàng cá nhân
- Số tiền vay <=30 triệu đồng
Hồ sơ tín dụng không có rủi ro cao, có thể tiến hàng cho vay vốn
BẢNG 2:
XEPLOAIHS=LOAIA | CÓ RỦI RO CAO, KHÔNG KHÁCH HÀNG VAY VỐN |
AND | LOAIKH=CN |
AND | SOTIENVAY>30 |
Diễn giải: Nếu hồ sơ tín dụng có
- Xếp loại là loại A
- Loại khách hàng vay là khách hàng cá nhân
- Số tiền vay >30 triệu đồng
Hồ sơ tín dụng có rủi ro cao, có thể tiến hàng cho vay vốn
BẢNG 3:
XEPLOAIHS=LOAIA | KHÔNG CÓ RỦI RO CAO, CHO KHÁCH HÀNG VAY VỐN |
AND | LOAIKH=DN |
AND | SOTIENVAY |
Diễn giải: Nếu hồ sơ tín dụng có
- Xếp loại là loại A
- Loại khách hàng vay là khách hàng doanh nghiệp
Hồ sơ tín dụng không có rủi ro cao, có thể tiến hàng cho vay vốn
BẢNG 4:
XEPLOAIHS=LOAIB | CÓ RỦI RO CAO, KHÔNG CHO KHÁCH HÀNG VAY VỐN |
AND | LOAIKH=CN |
AND | SOTIENVAY>40 |
Diễn giải: Nếu hồ sơ tín dụng có
- Xếp loại là loại B
- Loại khách hàng vay là khách hàng cá nhân
- Số tiền vay >40 triệu đồng
Hồ sơ tín dụng có rủi ro cao, không thể tiến hành cho vay vốn
BẢNG 5:
XEPLOAIHS=LOAIB | KHÔNG RỦI RO CAO, CHO KHÁCH HÀNG VAY VỐN |
AND | Loại KH = CN |
AND | SOTIENVAY<=40 |
Diễn giải: Nếu hồ sơ tín dụng có
- Xếp loại là loại B
- Loại khách hàng vay là khách hàng cá nhân
- Số tiền vay <= 40 triệu đồng
Hồ sơ tín dụng không có rủi ro cao, tiến hành cho vay vốn
BẢNG 6:
XEPLOAIHS=LOAIC | KHÔNG RỦI RO CAO, CHO KHÁCH HÀNG VAY VỐN |
Diễn giải: Nếu hồ sơ tín dụng có
- Xếp loại là loại C
Hồ sơ tín dụng không có rủi ro cao, tiến hành cho vay vốn