5. QL hoạt động học tập HS các trường THCS theo chuẩn Quôc gia
Xây dựng kế hoạch | Tổ chức thực hiện kế hoạch | Chỉ đạo thực hiện kế hoạch | Kiểm tra đánh giá thực hiện kế hoạch | |||||||||
Rất tốt | Tốt | Ko tốt | Rất tốt | Tốt | Ko tốt | Rất tốt | Tốt | Ko tốt | Rất tốt | Tốt | Ko tốt | |
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
3 | ||||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
6 | ||||||||||||
7 | ||||||||||||
8 | ||||||||||||
9 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bài Học Thư Năm: Tổ Chức Chỉ Đạo Tăng Cường Quản Lý Đổi Mới Phương Pháp Dạy Học Của Gv
- Khảo Nghiệm Tính Cần Thiết Và Tính Khả Thi Của Các Bài Học Kinh Nghiệm
- Phiếu Khảo Sát Thực Trạng Nhà Trường Theo 5 Tiêu Chuẩn Của Trường Thcs Đạt Chuẩn Quốc Gia
- Kinh nghiệm quản lý trong xây dựng trường THCS đạt chuẩn quốc gia tại thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh - 15
Xem toàn bộ 126 trang tài liệu này.
1- Quản lý hoạt động học chính khoá |
2- Quản lý học bồi dưỡng học sinh giỏi, học phụ đạo học sinh yếu |
3. Quản lý hoạt động tự học ở nhà |
4- Quản lý hoạt động ngoại khoá, tham quan, … |
5- Quản lý kỷ cương nề nếp học tập của HS |
6- Quản lý sự phối hợp với nhau giữa các tổ chức trong nhà trường |
7- QL việc rèn luyện, ý thức thái độ, động cơ học tập của HS |
8- QL việc đổi mới PP học của HS đáp ứng yêu cầu đổi mới GD phổ thông |
9- QL việc GV rèn luyện kỹ năng tự giác đánh giá của HS |
6. QL hoạt động GD toàn diên của HS THCS theo chuẩn Quốc gia
Xây dựng kế hoạch | Tổ chức thực hiện kế hoạch | Chỉ đạo thực hiện kế hoạch | Kiểm tra đánh giá thực hiện kế hoạch | |||||||||
Rất tốt | Tốt | Ko tốt | Rất tốt | Tốt | Ko tốt | Rất tốt | Tốt | Ko tốt | Rất tốt | Tốt | Ko tốt | |
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
3 | ||||||||||||
4 | ||||||||||||
5 |
1- Quản lý các hoạt động giáo dục |
2- Quản lý các hoạt động giáo dục |
3- Quản lý hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp |
4- Quản lý hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp |
5- Quản lý đánh giá kết quả rèn luyện và học tập của học sinh |
7. QL bồi dưỡng đội ngũ các trường THCS theo chuẩn Quốc gia
Xây dựng kế hoạch | Tổ chức thực hiện kế hoạch | Chỉ đạo thực hiện kế hoạch | Kiểm tra đánh giá thực hiện kế hoạch | |||||||||
Rất tốt | Tốt | Ko tốt | Rất tốt | Tốt | Ko tốt | Rất tốt | Tốt | Ko tốt | Rất tốt | Tốt | Ko tốt | |
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
3 | ||||||||||||
4 |
1- Quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ CBQL, GV đạt chuẩn và trên chuẩn |
2- QL việc bồi dưỡng thường xuyên cho đội ngũ |
3- QL tổ chức các hội thảo về chuyên môn |
4- QL tổ chức các cuộc thi nâng cao trình độ CM |
8. QL xây dựng CSVC các trường THCS theo chuẩn Quốc gia
Xây dựng kế hoạch | Tổ chức thực hiện kế hoạch | Chỉ đạo thực hiện kế hoạch | Kiểm tra đánh giá thực hiện kế hoạch | |||||||||
Rất tốt | Tốt | Ko tốt | Rất tốt | Tốt | Ko tốt | Rất tốt | Tốt | Ko tốt | Rất tốt | Tốt | Ko tốt | |
1 | ||||||||||||
2 |
Nội dung QL xây dựng CSVC các trường THCS theo chuẩn Quốc gia gồm:
1- QL và phát huy tiềm năng CSVC hiện có
2- Quản lý xây dựng CSVC trường THCS theo qui hoạch trường theo chuẩn QG
9. QL việc thực hiện XHHGD các trường THCS
Xây dựng kế hoạch | Tổ chức thực hiện kế hoạch | Chỉ đạo thực hiện kế hoạch | Kiểm tra đánh giá thực hiện kế hoạch | |||||||||
Rất tốt | Tốt | Ko tốt | Rất tốt | Tốt | Ko tốt | Rất tốt | Tốt | Ko tốt | Rất tốt | Tốt | Ko tốt | |
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
3 | ||||||||||||
4 |
Nội dung QL việc thực hiện XHHGD các trường THCS gồm:
1- Xây dựng và đẩy mạnh hoạt động của ba môi trường GD
2- Thu hút sự tham gia của CMHS vào công tác QL nhà trường
3- Đa phương hoá nguồn lực, huy động lực lượng cộng đồng tham gia xây dựng CSVC nhà trường
Xin đồng chí cho biết thông tin cá nhân (có thể cho biết thông tin hoặc không cho biết thông tin)
Họ và tên: Sinh năm:
Trình độ chuyên môn: Chức vụ:
Trường: Điện thoại
Cám ơn sự hợp tác của đồng chí!
Cẩm Phả, ngày tháng năm 2015
NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN
Phụ lục 3
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN VỀ TÍNH CẦN THIẾT
VÀ TÍNH KHẢ THI CỦA CÁC BÀI HỌC KINH NGHIỆM TRONG XÂY DỰNG TRƯỜNG THCS ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
(Dùng cho lãnh đạo, chuyên viên phòng GD-ĐT, CBQL, Trưởng các đoàn thể và Tổ trưởng chuyên môn nhà trường)
Để xây dựng trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia ở thành phố Cẩm Phả
- tỉnh Quảng Ninh, xin đồng chí hãy cho biết ý kiến của mình về tính cần thiết và tính khả thi của 8 bài học kinh nghiệm rút ra dưới đây (đánh dấu x vào ô đồng chí lựa chọn)
Bài học | Tính cần thiết | Tính khả thi | |||||||
Rất cần thiết | Cần thiết | Không cần thiết | Thứ bậc | Rất cần thiết | Cần thiết | Không cần thiết | Thứ bậc | ||
1 | 1 | ||||||||
2 | 2 | ||||||||
3 | 3 | ||||||||
4 | 4 | ||||||||
5 | 5 | ||||||||
6 | 6 | ||||||||
7 | 7 | ||||||||
8 | 8 |
Ghi chú: Tên của các biện pháp
Bài học thứ 1: Tổ chức chỉ đạo tuyên truyền: Nâng cao nhận thức của mọi tầng lớp nhân dân về ý nghĩa và tầm quan trọng của công tác xây dựng trường THCS đạt chuẩn Quốc gia
Bài học thứ 2: Lập kế hoạch xây dựng trường chuẩn quốc gia trên cơ sở quy hoạch phát triển nhà trường
Bài học thứ 3: Xây dựng các tổ chức trong nhà trường Trung học cơ sở theo chuẩn Quốc gia
Bài học thứ 4: Tổ chức chỉ đạo: Bồi dưỡng và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên THCS đáp ứng yêu cầu trường chuẩn Quốc gia.
Bài học thứ 5: Tổ chức chỉ đạo: Tăng cường quản lý đổi mới phương pháp dạy học của giáo viên
Bài học thứ 6: Tổ chức chỉ đạo nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện học sinh Trung học cơ sở theo chuẩn Quốc gia
Bài học thứ 7: Tham mưu với cấp ủy, chính quyền địa phương, ngành giáo dục cung ứng các điều kiện vật chất, thiết bị đảm bảo yêu cầu xây dựng trường THCS đạt chuẩn Quốc gia
Bài học thứ 8: Chỉ đạo quản lý thực hiện công tác Xã hội hóa giáo dục góp phần xây dựng trường chuẩn Quốc gia
Xin đồng chí cho biết thông tin cá nhân (có thể cho biết thông tin hoặc không cho biết thông tin)
Họ và tên: Sinh năm:
Trình độ chuyên môn: Chức vụ:
Trường: Điện thoại
Cám ơn sự hợp tác của đồng chí!
Cẩm Phả, ngày tháng năm 2015
NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN
Phụ lục 4
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TRẠNG XÂY DỰNG TRƯỜNG THCS ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA THEO 5 TIÊU CHUẨN Ở
THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
Bảng 1. Tổng hợp kếtquả thực hiện tiêu chuẩn 1
Số trường | Số trường | |||
đạt chuẩn | chưa chuẩn | |||
SL | % | SL | % | |
1) Lớp học: | ||||
a. Tối đa không quá 45 lớp, đảm bảo đủ các khối lớp của cấp học; | 12 | 100 | 5 | 100 |
b. Số lượng học sinh/lớp tối đa không quá 45 học sinh; | 12 | 100 | 5 | 100 |
2) Tổ chuyên môn: | ||||
a. Các tổ chuyên môn được thành lập và hoạt động theo quy định hiện hành của Điều lệ trường trung học | 12 | 100 | 5 | 100 |
b. Hàng năm đề xuất được ít nhất hai chuyên đề chuyên môn có tác dụng nâng cao chất lượng và hiệu quả dạy – học; | 12 | 100 | 5 | 100 |
c. Có kế hoạch bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ của mỗi giáo viên và của cả tổ chuyên môn; đạt các qui định về đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo; | 12 | 100 | 5 | 100 |
3) Tổ văn phòng: | ||||
a. Đảm nhận các công việc: văn thư, kế toán, thủ quỹ, y tế trường học, bảo vệ và phục vụ các hoạt động của nhà trường theo quy định hiện hành của Điều lệ trường trung học; | 12 | 100 | 5 | 100 |
b. Quản lý hệ thống hồ sơ, sổ sách của nhà trường. Hướng dẫn sử dụng theo quy định của Điều lệ trường trung học và những quy định trong hướng dẫn sử dụng của từng loại sổ; | 12 | 100 | 5 | 100 |
4) Hội đồng trường và các hội đồng khác trong nhà trường: được thành lập và thực hiện chức năng, nhiệm vụ theo quy định hiện hành của Điều lệ trường trung học; hoạt động có kế hoạch, nền nếp, đạt hiệu quả thiết thực góp phần nâng cao chất lượng giáo dục, xây dựng nền nếp kỷ cương của nhà trường. | 12 | 100 | 5 | 100 |
5) Tổ chức Đảng và các đoàn thể: | ||||
a. Tổ chức Đảng trong nhà trường đạt tiêu chuẩn trong sạch, vững mạnh. | 12 | 100 | 100 | 100 |
b. Các đoàn thể, tổ chức xã hội trong nhà trường được công nhận vững mạnh về tổ chức, có nhiều đóng góp trong các hoạt động ở địa phương; | 12 | 100 | 3 | 60 |
Tổng cộng | 12 | 100 | 3 | 60 |
Bảng 2.Tổng hợp kếtquả thực hiện tiêu chuẩn 2
Số trường | Số trường | |||
đạt chuẩn | chưa chuẩn | |||
SL | % | SL | % | |
1) Hiệu trưởng và các phó hiệu trưởng: | ||||
+ Đạt tiêu chuẩn theo quy định hiện hành của Điều lệ trường trung học; | 12 | 100 | 5 | 100 |
+ Thực hiện tốt quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường | 12 | 100 | 5 | 100 |
+ Được cấp quản lý giáo dục trực tiếp xếp loại từ khá trở lên theo qui định hiện hành về chuẩn hiệu trưởng trường trung học | 12 | 100 | 5 | 100 |
2) Có đủ giáo viên các bộ môn đạt trình độ chuẩn đào tạo theo quy định | 12 | 100 | 5 | 100 |
+ Có ít nhất 30% giáo viên đạt tiêu chuẩn dạy giỏi từ cấp cơ sở trở lên | 12 | 100 | 4 | 80 |
+ Có 100% giáo viên đạt chuẩn loại khá trở lên theo quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học | 12 | 100 | 5 | 100 |
3) Có đủ viên chức phụ trách thư viện, phòng học bộ môn, phòng thiết bị dạy học được đào tạo hoặc bồi dưỡng đủ năng lực nghiệp vụ, hoàn thành tốt nhiệm vụ. | 12 | 100 | 5 | 100 |
Bảng 3. Tổng hợp kết quả thực hiện tiêu chuẩn 3
Số trường | Số trường | |||
đạt chuẩn | chưa chuẩn | |||
SL | % | SL | % | |
1) Tỷ lệ học sinh bỏ học và lưu ban hàng năm không quá 5%, trong đó tỷ lệ học sinh bỏ học không quá 1%. | 12 | 100 | 2 | 40 |
2) Chất lượng giáo dục: | ||||
a) Học lực : + Số học sinh xếp loại giỏi đạt từ 3% trở lên | 12 | 100 | 5 | 100 |
+ Số học sinh xếp loại khá đạt từ 35% trở lên | 12 | 100 | 5 | 100 |
+ Số học sinh xếp loại yếu, kém không quá 5%; | 12 | 100 | 4 | 80 |
b) Hạnh kiểm : + Số học sinh xếp loại khá, tốt đạt từ 80% trở lên | 12 | 100 | 4 | 80 |
+ Số học sinh xếp loại yếu không quá 2%; | 12 | 100 | 5 | 100 |
3) Các hoạt động giáo dục: Thực hiện quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về thời gian tổ chức, nội dung các hoạt động giáo dục ở trong và ngoài giờ lên lớp. | 12 | 100 | 5 | 100 |
4) Hoàn thành nhiệm vụ được giao trong kế hoạch phổ cập giáo dục của địa phương. | 12 | 100 | 5 | 100 |
5) Đảm bảo các điều kiện để cán bộ quản lý, giáo viên và học sinh sử dụng có hiệu quả công nghệ thông tin trong công tác. Cán bộ quản lý, giáo viên đều sử dụng được máy vi tính trong công tác. | 12 | 100 | 5 | 100 |