Kinh nghiệm quản lý trong xây dựng trường THCS đạt chuẩn quốc gia tại thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh - 15

Bảng 4. Tổng hợp kết quả thực hiện tiêu chuẩn 4



Nội dung tiêu chuẩn 4

Số trường

Số trường

đạt chuẩn

chưa chuẩn

SL

%

SL

%

1) Thực hiện quy định công khai điều kiện dạy học, chất lượng giáo dục, quản lý tài chính, tài sản, tự chủ tài chính, các nguồn kinh phí được đầu tư, hỗ trợ của nhà trường theo qui

định hiện hành.

12

100

5

100

2) Khuôn viên nhà trường được xây dựng riêng biệt, có tường rào, cổng trường, biển trường; các khu vực trong nhà trường được bố trí hợp lý, luôn sạch, đẹp. Đủ diện tích sử dụng để đảm bảo tổ chức các hoạt động quản lý, dạy học và

sinh hoạt.


12


100


2


40

3) Có đầy đủ cơ sở vật chất theo quy định hiện hành của Điều

lệ trường trung học.

12

100

5

100

4) Cơ cấu các khối công trình trong trường bao gồm:





+ Có đủ số phòng học cho mỗi lớp học (không quá 2 ca mỗi ngày); diện tích phòng học, bàn ghế học sinh, bàn ghế giáo viên, bảng đúng quy cách; phòng học thoáng

mát, đủ ánh sáng, an toàn;


12


100


5


100

+ Có phòng y tế trường học đảm bảo theo quy định hiện

hành về hoạt động y tế trong các trường trung học

12

100

5

100

+ Có các phòng học bộ môn đạt tiêu chuẩn theo quy định hiện hành của Qui định về phòng học bộ môn; phòng thiết bị dạy học, phòng thí nghiệm với đầy đủ trang thiết

bị dạy học;


12


100


2


40

Có thư viện theo tiêu chuẩn quy định về tổ chức và hoạt

động của thư viện trường học

12

100

3

60

Có phòng truyền thống; khu luyện tập thể dục thể thao; phòng làm việc của Công đoàn; phòng hoạt động của Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh; Đội Thiếu niên

tiền phong Hồ Chí Minh đối


12


100


5


100

Có phòng làm việc của Hiệu trưởng, phòng làm việc của từng phó Hiệu trưởng, văn phòng nhà trường, phòng họp hội đồng giáo dục nhà trường, phòng họp từng tổ bộ môn,

phòng thường trực, kho;


12


100


3


60

Khu sân chơi sạch, đảm bảo vệ sinh và có cây bóng mát;

12

100

5

100

Khu vệ sinh được bố trí hợp lý, riêng cho giáo viên, học sinh nam, học sinh nữ, không làm ô nhiễm môi trường ở

trong và ngoài nhà trường;


12


100


5


100

Có đủ nước sạch cho các hoạt động dạy học, nước sử

dụng cho giáo viên, học sinh; có hệ thống thoát nước hợp vệ sinh;


12


100


5


100

4) Có hệ thống công nghệ thông tin kết nối internet đáp ứng yêu cầu quản lý và dạy học; có Website thông tin trên mạng internet hoạt động thường xuyên, hỗ trợ có

hiệu quả cho công tác dạy học và quản lý nhà trường


12


100


3


60

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 126 trang tài liệu này.

Kinh nghiệm quản lý trong xây dựng trường THCS đạt chuẩn quốc gia tại thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh - 15

Bảng 5. Tổng hợp kết quả thực hiện tiêu chuẩn 5



Nội dung tiêu chuẩn 5

Số trường

Số trường

đạt chuẩn

chưa chuẩn

SL

%

SL

%

1) Nhà trường chủ động phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước, các đoàn thể, tổ chức ở địa phương đề xuất những biện pháp cụ thể nhằm thực hiện chủ

trương và kế hoạch phát triển giáo dục địa phương.

12

100

5

100

2) Ban đại diện cha mẹ học sinh được thành lập và hoạt động theo quy định hiện hành về tổ chức và hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh, hoạt động có hiệu quả trong việc kết hợp với nhà trường và xã hội

để giáo dục học sinh

12

100

5

100

3) Mối quan hệ và thông tin giữa nhà trường, gia đình và xã hội được duy trì thường xuyên, kịp thời, chặt chẽ, tạo nên môi trường giáo dục lành mạnh, phòng ngừa, đẩy lùi các hiện tượng tiêu cực, vi phạm

pháp luật, tệ nạn xã hội xâm nhập vào nhà trường.

12

100

5

100

4) Huy động hợp lý và có hiệu quả sự tham gia của gia đình và cộng đồng vào các hoạt động giáo dục, tăng cường điều kiện cơ sở vật chất, thiết bị để nâng

cao hiệu quả giáo dục của nhà trường

12

100

5

100

Phụ lục 5

SỐ LIỆU THỐNG KÊ TRONG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC PHÒNG GD&ĐT CẨM PHẢ TÍNH ĐẾN THÁNG 6 NĂM 2015

Bảng 6. Tình hình lớp, học sinh cấp THCS



Số TT


TÊN TRƯỜNG, CƠ SỞ

THỰC HIỆN NĂM HỌC 2014 - 2015

HĐ vào lớp 6

Lớp, học sinh THCS

TN

T.học

Tuyển

mới

Tổng số

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

Lớp

HS

Lớp

HS

Lớp

HS

Lớp

HS

Lớp

HS


Tổng cộng:

2540

2540

252

8795

68

2562

61

2044

60

2088

63

2101


Công lập:

2540

2540

252

8795

68

2562

61

2044

60

2088

63

2101


Ngoài công lập:













1

THCS Cộng Hòa

54

54

6

171

2

55

2

44

1

36

1

36

2

THCS Cẩm Hải

20

20

4

81

1

20

1

16

1

25

1

20

3

THCS Mông Dương

225

225

25

813

6

225

6

189

7

217

6

182

4

THCS Cửa Ông

223

223

23

771

6

223

6

188

5

173

6

187

5

THCS Cẩm Thịnh

122

122

12

436

3

122

3

96

3

110

3

108

6

THCS Lý Tự Trọng

236

236

23

762

6

236

5

163

6

183

6

180

7

THCS Cẩm Sơn

214

214

22

794

6

233

6

198

5

171

5

192

8

THCS Ngô Quyền

136

87

11

338

3

87

2

81

3

88

3

82

9

THCS Nam Hải

79

128

12

415

3

128

3

93

3

101

3

93

10

THCS Cẩm Bình

109

109

12

393

3

109

3

85

3

95

3

104

11

THCS Cẩm Thành

222

222

20

783

5

222

5

197

5

185

5

179

12

THCS Trọng Điểm

238

238

21

819

6

238

5

193

5

202

5

186

13

THCS Bái Tử Long

244

244

19

730

6

244

4

161

4

148

5

177

14

THCS Thống Nhất

136

136

13

473

4

136

3

99

3

123

3

115

15

THCS Quang Hanh

132

132

14

523

3

134

4

133

3

122

4

134

16

THCS Suối Khoáng

100

100

10

355

3

100

2

81

2

74

3

100

17

THCS Dương Huy

50

50

5

138

2

50

1

27

1

35

1

26

(Nguồn thống kê trong Kế hoạch PTGD tháng 6/2015 Phòng GD&ĐT Cẩm Phả)

Bảng 7. Tình hình CBQL, GV, NV cấp THCS



Số TT


TÊN TRƯỜNG


BIÊN CHẾ CÓ MẶT NĂM HỌC 2014 - 2015


GV HĐ 2014 -

2015

Tổng số

Cán bộ QL

Giáo viên

Nhân viên

Hiệu

trưởng

Hiệu

phó

TPT

Đội

Giáo

viên

Thư

viện

TB

TN

Văn

phòng

Tổng số:

584

17

20

17

479

8

8

35

29

Trực thuộc Sở GD&ĐT:

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Trực thuộc cấp Huyện:

584

17

20

17

479

8

8

35

29

1

THCS Cộng Hòa

19

1

1

1

14



2

1

2

THCS Cẩm Hải

14

1

1

1

8

1


2

2

3

THCS Mông Dương

52

1

2

1

45

1

1

1

4

4

THCS Cửa Ông

50

1

2

1

42


1

3

2

5

THCS Cẩm Thịnh

29

1

1

1

23

1

1

1

2

6

THCS Lý Tự Trọng

52

1

1

1

45

1

1

2


7

THCS Cẩm Sơn

48

1

1

1

41

1


3

2

8

THCS Ngô Quyền

27

1

1

1

20

1

1

2

3

9

THCS Nam Hải

29

1

1

1

23

1

1

1


10

THCS Cẩm Bình

29

1

1

1

23


1

2


11

THCS Cẩm Thành

42

1

1

1

36

1


2

3

12

THCS Trọng Điểm

46

1

2

1

39



3

2

13

THCS Bái Tử Long

40

1

1

1

35



2

3

14

THCS Thống Nhất

31

1

1

1

26



2

1

15

THCS Quang Hanh

34

1

1

1

27


1

3

1

16

THCS Suối Khoáng

26

1

1

1

21



2

1

17

THCS Dương Huy

16

1

1

1

11



2

2

(Nguồn thống kê trong Kế hoạch PTGD tháng 6/2015 Phòng GD&ĐT Cẩm Phả)

Bảng 8. Thống kê Học lực



Năm học

Số học sinh

Học lực

Khá + Giỏi

Yếu

SL

%

SL

%

2010-2011

8576

4223

49.24

387

4.51

2011-2012

8540

5842

68.41

310

3.63

2012-2013

8323

5731

68.86

281

3.38

2013-2014

8207

5763

70.22

206

2.51

2014-2015

8773

6273

71.5

250

2.85

(Nguồn thống kê trong Báo cáo Công đoàn ngành GD&ĐT Cẩm Phả năm 2012-2013 và Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ 6 tháng đầu năm 2015

Phòng GD&ĐT Cẩm Phả)

Bảng 9. Thống kê Hạnh kiểm



Năm học


Số học sinh

Hạnh kiểm

Khá + Tốt

Yếu

SL

%

SL

%

2010-2011

8576

8125

94.74

23

0.27

2011-2012

8540

8557

95.52

12

0.15

2012-2013

8323

7978

95.85

1

0.01

2013-2014

8207

7926

96.57

2

0.02

2014-2015

8773

8483

69.7

2

0.02

(Nguồn thống kê trong Báo cáo Công đoàn ngành GD&ĐT Cẩm Phả năm 2012-2013 và Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ 6 tháng đầu năm 2015 Phòng GD&ĐT Cẩm Phả)

Bảng 10. Thống kê số học sinh tốt nghiệp THCS



Năm học

Số học sinh lớp 9

Số học sinh

Tốt nghiệp THCS

Không TN THCS

SL

%

SL

%

2010-2011

2153

2126

98.75

27

1.25

2011-2012

2057

2046

99.45

11

0.55

2012-2013

2099

2090

99.56

9

0.24

2013-2014

1923

1918

99.75

5

0.25

2014-2015

2094

2090

99.81

4

0.19

(Nguồn thống kê trong Báo cáo Công đoàn ngành GD&ĐT Cẩm Phả năm 2012-2013 và Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ 6 tháng đầu năm 2015

Phòng GD&ĐT Cẩm Phả)

Bảng 11. Thống kê CSVC trường học năm học 2014-2015


THỐNG KÊ HIỆN TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT TRƯỜNG HỌC

NĂM HỌC 2014 - 2015


Số TT


TÊN TRƯỜNG, CƠ SỞ


PHÒNG HỌC THÔNG THƯỜNG

PHÒNG HỌC BỘ MÔN, THÍ NGHIỆM,

PHÒNG HỌC CHỨC NĂNG

Kiên cố

Bán kiên cố

Kiên cố

Bán kiên cố

Số lượng

(phòng)

Diện tích

(m2)

Số lượng

(phòng)

Diện tích

(m2)

Số lượng

(phòng)

Diện tích

(m2)

Số lượng

(phòng)

Diện tích

(m2)

III

Trung học sơ sở

189

9658

4

288

53

2934

0

0

1

THCS Cộng Hòa

10

680







2

PTCS Cẩm Hải

9

450



2

137



3

THCS Mông Dương

19

950



4

208



4

THCS Cửa Ông

18

882



4

259



5

THCS Cẩm Thịnh

12

612



6

262



6

THCS Lý Tự Trọng

12

356



6

264



7

THCS Cẩm Sơn

15

840



4

288



8

THCS Ngô Quyền

6

300



2

112



9

THCS Nam Hải

6

306



3

153



10

THCS Cẩm Bình

10

500



3

72



11

THCS Cẩm Thành

15

735



4

296



12

THCS Trọng Điểm

8

576

4

288

1

72



13

THCS Bái Tử Long

12

672



4

312



14

THCS Thống Nhất

12

576



3

141



15

THCS Quang Hanh

10

500



1

50



16

THCS Suối Khoáng

12

588



4

218



17

THCS Dương Huy

3

135



2

90



(Nguồn tổ chức cán bộ Phòng GD&ĐT Cẩm Phả tháng 6/2015)

Bảng 12. Thống kê CSVC trường học năm học 2014-2015

THỐNG KÊ HIỆN TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT TRƯỜNG HỌC NĂM HỌC 2014 - 2015


Số TT


TÊN TRƯỜNG, CƠ SỞ

PHÒNG HIỆU BỘ, VP

THƯ VIỆN

Kiên cố

Bán kiên cố

Kiên cố

Bán kiên cố

Số lượng

(phòng)

Diện tích

(m2)

Số lượng

(phòng)

Diện tích

(m2)

Số lượng

(phòng)

Diện tích

(m2)

Số lượng

(phòng)

Diện tích

(m2)

III

Trung học sơ sở

73

2426

6

277

12

604

3

72

1

THCS Cộng Hòa

2

50



1

44



2

PTCS Cẩm Hải

3

84





1

35

3

THCS Mông Dương

7

314



1

32



4

THCS Cửa Ông

6

208



1

78



5

THCS Cẩm Thịnh

6

159



1

40



6

THCS Lý Tự Trọng



3

108



1

12

7

THCS Cẩm Sơn

8

212



1

72



8

THCS Ngô Quyền

5

176







9

THCS Nam Hải

2

60



1

30



10

THCS Cẩm Bình

5

258



1

28



11

THCS Cẩm Thành

6

150



1

74



12

THCS Trọng Điểm



2

79





13

THCS Bái Tử Long

8

293



1

60



14

THCS Thống Nhất

7

203



1

41



15

THCS Quang Hanh

4

110





1

25

16

THCS Suối Khoáng

3

104

1

90

1

60



17

THCS Dương Huy

1

45



1

45



(Nguồn tổ chức cán bộ Phòng GD&ĐT Cẩm Phả tháng 6/2015)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/07/2023