Bảng 4. Tổng hợp kết quả thực hiện tiêu chuẩn 4
Số trường | Số trường | |||
đạt chuẩn | chưa chuẩn | |||
SL | % | SL | % | |
1) Thực hiện quy định công khai điều kiện dạy học, chất lượng giáo dục, quản lý tài chính, tài sản, tự chủ tài chính, các nguồn kinh phí được đầu tư, hỗ trợ của nhà trường theo qui định hiện hành. | 12 | 100 | 5 | 100 |
2) Khuôn viên nhà trường được xây dựng riêng biệt, có tường rào, cổng trường, biển trường; các khu vực trong nhà trường được bố trí hợp lý, luôn sạch, đẹp. Đủ diện tích sử dụng để đảm bảo tổ chức các hoạt động quản lý, dạy học và sinh hoạt. | 12 | 100 | 2 | 40 |
3) Có đầy đủ cơ sở vật chất theo quy định hiện hành của Điều lệ trường trung học. | 12 | 100 | 5 | 100 |
4) Cơ cấu các khối công trình trong trường bao gồm: | ||||
+ Có đủ số phòng học cho mỗi lớp học (không quá 2 ca mỗi ngày); diện tích phòng học, bàn ghế học sinh, bàn ghế giáo viên, bảng đúng quy cách; phòng học thoáng mát, đủ ánh sáng, an toàn; | 12 | 100 | 5 | 100 |
+ Có phòng y tế trường học đảm bảo theo quy định hiện hành về hoạt động y tế trong các trường trung học | 12 | 100 | 5 | 100 |
+ Có các phòng học bộ môn đạt tiêu chuẩn theo quy định hiện hành của Qui định về phòng học bộ môn; phòng thiết bị dạy học, phòng thí nghiệm với đầy đủ trang thiết bị dạy học; | 12 | 100 | 2 | 40 |
Có thư viện theo tiêu chuẩn quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện trường học | 12 | 100 | 3 | 60 |
Có phòng truyền thống; khu luyện tập thể dục thể thao; phòng làm việc của Công đoàn; phòng hoạt động của Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh; Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh đối | 12 | 100 | 5 | 100 |
Có phòng làm việc của Hiệu trưởng, phòng làm việc của từng phó Hiệu trưởng, văn phòng nhà trường, phòng họp hội đồng giáo dục nhà trường, phòng họp từng tổ bộ môn, phòng thường trực, kho; | 12 | 100 | 3 | 60 |
Khu sân chơi sạch, đảm bảo vệ sinh và có cây bóng mát; | 12 | 100 | 5 | 100 |
Khu vệ sinh được bố trí hợp lý, riêng cho giáo viên, học sinh nam, học sinh nữ, không làm ô nhiễm môi trường ở trong và ngoài nhà trường; | 12 | 100 | 5 | 100 |
Có đủ nước sạch cho các hoạt động dạy học, nước sử dụng cho giáo viên, học sinh; có hệ thống thoát nước hợp vệ sinh; | 12 | 100 | 5 | 100 |
4) Có hệ thống công nghệ thông tin kết nối internet đáp ứng yêu cầu quản lý và dạy học; có Website thông tin trên mạng internet hoạt động thường xuyên, hỗ trợ có hiệu quả cho công tác dạy học và quản lý nhà trường | 12 | 100 | 3 | 60 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khảo Nghiệm Tính Cần Thiết Và Tính Khả Thi Của Các Bài Học Kinh Nghiệm
- Phiếu Khảo Sát Thực Trạng Nhà Trường Theo 5 Tiêu Chuẩn Của Trường Thcs Đạt Chuẩn Quốc Gia
- Kinh nghiệm quản lý trong xây dựng trường THCS đạt chuẩn quốc gia tại thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh - 14
Xem toàn bộ 126 trang tài liệu này.
Bảng 5. Tổng hợp kết quả thực hiện tiêu chuẩn 5
Số trường | Số trường | |||
đạt chuẩn | chưa chuẩn | |||
SL | % | SL | % | |
1) Nhà trường chủ động phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước, các đoàn thể, tổ chức ở địa phương đề xuất những biện pháp cụ thể nhằm thực hiện chủ trương và kế hoạch phát triển giáo dục địa phương. | 12 | 100 | 5 | 100 |
2) Ban đại diện cha mẹ học sinh được thành lập và hoạt động theo quy định hiện hành về tổ chức và hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh, hoạt động có hiệu quả trong việc kết hợp với nhà trường và xã hội để giáo dục học sinh | 12 | 100 | 5 | 100 |
3) Mối quan hệ và thông tin giữa nhà trường, gia đình và xã hội được duy trì thường xuyên, kịp thời, chặt chẽ, tạo nên môi trường giáo dục lành mạnh, phòng ngừa, đẩy lùi các hiện tượng tiêu cực, vi phạm pháp luật, tệ nạn xã hội xâm nhập vào nhà trường. | 12 | 100 | 5 | 100 |
4) Huy động hợp lý và có hiệu quả sự tham gia của gia đình và cộng đồng vào các hoạt động giáo dục, tăng cường điều kiện cơ sở vật chất, thiết bị để nâng cao hiệu quả giáo dục của nhà trường | 12 | 100 | 5 | 100 |
Phụ lục 5
SỐ LIỆU THỐNG KÊ TRONG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC PHÒNG GD&ĐT CẨM PHẢ TÍNH ĐẾN THÁNG 6 NĂM 2015
Bảng 6. Tình hình lớp, học sinh cấp THCS
TÊN TRƯỜNG, CƠ SỞ | THỰC HIỆN NĂM HỌC 2014 - 2015 | ||||||||||||
HĐ vào lớp 6 | Lớp, học sinh THCS | ||||||||||||
TN T.học | Tuyển mới | Tổng số | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||||||
Lớp | HS | Lớp | HS | Lớp | HS | Lớp | HS | Lớp | HS | ||||
Tổng cộng: | 2540 | 2540 | 252 | 8795 | 68 | 2562 | 61 | 2044 | 60 | 2088 | 63 | 2101 | |
Công lập: | 2540 | 2540 | 252 | 8795 | 68 | 2562 | 61 | 2044 | 60 | 2088 | 63 | 2101 | |
Ngoài công lập: | |||||||||||||
1 | THCS Cộng Hòa | 54 | 54 | 6 | 171 | 2 | 55 | 2 | 44 | 1 | 36 | 1 | 36 |
2 | THCS Cẩm Hải | 20 | 20 | 4 | 81 | 1 | 20 | 1 | 16 | 1 | 25 | 1 | 20 |
3 | THCS Mông Dương | 225 | 225 | 25 | 813 | 6 | 225 | 6 | 189 | 7 | 217 | 6 | 182 |
4 | THCS Cửa Ông | 223 | 223 | 23 | 771 | 6 | 223 | 6 | 188 | 5 | 173 | 6 | 187 |
5 | THCS Cẩm Thịnh | 122 | 122 | 12 | 436 | 3 | 122 | 3 | 96 | 3 | 110 | 3 | 108 |
6 | THCS Lý Tự Trọng | 236 | 236 | 23 | 762 | 6 | 236 | 5 | 163 | 6 | 183 | 6 | 180 |
7 | THCS Cẩm Sơn | 214 | 214 | 22 | 794 | 6 | 233 | 6 | 198 | 5 | 171 | 5 | 192 |
8 | THCS Ngô Quyền | 136 | 87 | 11 | 338 | 3 | 87 | 2 | 81 | 3 | 88 | 3 | 82 |
9 | THCS Nam Hải | 79 | 128 | 12 | 415 | 3 | 128 | 3 | 93 | 3 | 101 | 3 | 93 |
10 | THCS Cẩm Bình | 109 | 109 | 12 | 393 | 3 | 109 | 3 | 85 | 3 | 95 | 3 | 104 |
11 | THCS Cẩm Thành | 222 | 222 | 20 | 783 | 5 | 222 | 5 | 197 | 5 | 185 | 5 | 179 |
12 | THCS Trọng Điểm | 238 | 238 | 21 | 819 | 6 | 238 | 5 | 193 | 5 | 202 | 5 | 186 |
13 | THCS Bái Tử Long | 244 | 244 | 19 | 730 | 6 | 244 | 4 | 161 | 4 | 148 | 5 | 177 |
14 | THCS Thống Nhất | 136 | 136 | 13 | 473 | 4 | 136 | 3 | 99 | 3 | 123 | 3 | 115 |
15 | THCS Quang Hanh | 132 | 132 | 14 | 523 | 3 | 134 | 4 | 133 | 3 | 122 | 4 | 134 |
16 | THCS Suối Khoáng | 100 | 100 | 10 | 355 | 3 | 100 | 2 | 81 | 2 | 74 | 3 | 100 |
17 | THCS Dương Huy | 50 | 50 | 5 | 138 | 2 | 50 | 1 | 27 | 1 | 35 | 1 | 26 |
(Nguồn thống kê trong Kế hoạch PTGD tháng 6/2015 Phòng GD&ĐT Cẩm Phả)
Bảng 7. Tình hình CBQL, GV, NV cấp THCS
TÊN TRƯỜNG | BIÊN CHẾ CÓ MẶT NĂM HỌC 2014 - 2015 | GV HĐ 2014 - 2015 | ||||||||
Tổng số | Cán bộ QL | Giáo viên | Nhân viên | |||||||
Hiệu trưởng | Hiệu phó | TPT Đội | Giáo viên | Thư viện | TB TN | Văn phòng | ||||
Tổng số: | 584 | 17 | 20 | 17 | 479 | 8 | 8 | 35 | 29 | |
Trực thuộc Sở GD&ĐT: | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Trực thuộc cấp Huyện: | 584 | 17 | 20 | 17 | 479 | 8 | 8 | 35 | 29 | |
1 | THCS Cộng Hòa | 19 | 1 | 1 | 1 | 14 | 2 | 1 | ||
2 | THCS Cẩm Hải | 14 | 1 | 1 | 1 | 8 | 1 | 2 | 2 | |
3 | THCS Mông Dương | 52 | 1 | 2 | 1 | 45 | 1 | 1 | 1 | 4 |
4 | THCS Cửa Ông | 50 | 1 | 2 | 1 | 42 | 1 | 3 | 2 | |
5 | THCS Cẩm Thịnh | 29 | 1 | 1 | 1 | 23 | 1 | 1 | 1 | 2 |
6 | THCS Lý Tự Trọng | 52 | 1 | 1 | 1 | 45 | 1 | 1 | 2 | |
7 | THCS Cẩm Sơn | 48 | 1 | 1 | 1 | 41 | 1 | 3 | 2 | |
8 | THCS Ngô Quyền | 27 | 1 | 1 | 1 | 20 | 1 | 1 | 2 | 3 |
9 | THCS Nam Hải | 29 | 1 | 1 | 1 | 23 | 1 | 1 | 1 | |
10 | THCS Cẩm Bình | 29 | 1 | 1 | 1 | 23 | 1 | 2 | ||
11 | THCS Cẩm Thành | 42 | 1 | 1 | 1 | 36 | 1 | 2 | 3 | |
12 | THCS Trọng Điểm | 46 | 1 | 2 | 1 | 39 | 3 | 2 | ||
13 | THCS Bái Tử Long | 40 | 1 | 1 | 1 | 35 | 2 | 3 | ||
14 | THCS Thống Nhất | 31 | 1 | 1 | 1 | 26 | 2 | 1 | ||
15 | THCS Quang Hanh | 34 | 1 | 1 | 1 | 27 | 1 | 3 | 1 | |
16 | THCS Suối Khoáng | 26 | 1 | 1 | 1 | 21 | 2 | 1 | ||
17 | THCS Dương Huy | 16 | 1 | 1 | 1 | 11 | 2 | 2 |
(Nguồn thống kê trong Kế hoạch PTGD tháng 6/2015 Phòng GD&ĐT Cẩm Phả)
Bảng 8. Thống kê Học lực
Số học sinh | Học lực | ||||
Khá + Giỏi | Yếu | ||||
SL | % | SL | % | ||
2010-2011 | 8576 | 4223 | 49.24 | 387 | 4.51 |
2011-2012 | 8540 | 5842 | 68.41 | 310 | 3.63 |
2012-2013 | 8323 | 5731 | 68.86 | 281 | 3.38 |
2013-2014 | 8207 | 5763 | 70.22 | 206 | 2.51 |
2014-2015 | 8773 | 6273 | 71.5 | 250 | 2.85 |
(Nguồn thống kê trong Báo cáo Công đoàn ngành GD&ĐT Cẩm Phả năm 2012-2013 và Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ 6 tháng đầu năm 2015
Phòng GD&ĐT Cẩm Phả)
Bảng 9. Thống kê Hạnh kiểm
Số học sinh | Hạnh kiểm | ||||
Khá + Tốt | Yếu | ||||
SL | % | SL | % | ||
2010-2011 | 8576 | 8125 | 94.74 | 23 | 0.27 |
2011-2012 | 8540 | 8557 | 95.52 | 12 | 0.15 |
2012-2013 | 8323 | 7978 | 95.85 | 1 | 0.01 |
2013-2014 | 8207 | 7926 | 96.57 | 2 | 0.02 |
2014-2015 | 8773 | 8483 | 69.7 | 2 | 0.02 |
(Nguồn thống kê trong Báo cáo Công đoàn ngành GD&ĐT Cẩm Phả năm 2012-2013 và Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ 6 tháng đầu năm 2015 Phòng GD&ĐT Cẩm Phả)
Bảng 10. Thống kê số học sinh tốt nghiệp THCS
Số học sinh lớp 9 | Số học sinh | ||||
Tốt nghiệp THCS | Không TN THCS | ||||
SL | % | SL | % | ||
2010-2011 | 2153 | 2126 | 98.75 | 27 | 1.25 |
2011-2012 | 2057 | 2046 | 99.45 | 11 | 0.55 |
2012-2013 | 2099 | 2090 | 99.56 | 9 | 0.24 |
2013-2014 | 1923 | 1918 | 99.75 | 5 | 0.25 |
2014-2015 | 2094 | 2090 | 99.81 | 4 | 0.19 |
(Nguồn thống kê trong Báo cáo Công đoàn ngành GD&ĐT Cẩm Phả năm 2012-2013 và Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ 6 tháng đầu năm 2015
Phòng GD&ĐT Cẩm Phả)
Bảng 11. Thống kê CSVC trường học năm học 2014-2015
Số TT | TÊN TRƯỜNG, CƠ SỞ | PHÒNG HỌC THÔNG THƯỜNG | PHÒNG HỌC BỘ MÔN, THÍ NGHIỆM, PHÒNG HỌC CHỨC NĂNG | ||||||
Kiên cố | Bán kiên cố | Kiên cố | Bán kiên cố | ||||||
Số lượng (phòng) | Diện tích (m2) | Số lượng (phòng) | Diện tích (m2) | Số lượng (phòng) | Diện tích (m2) | Số lượng (phòng) | Diện tích (m2) | ||
III | Trung học sơ sở | 189 | 9658 | 4 | 288 | 53 | 2934 | 0 | 0 |
1 | THCS Cộng Hòa | 10 | 680 | ||||||
2 | PTCS Cẩm Hải | 9 | 450 | 2 | 137 | ||||
3 | THCS Mông Dương | 19 | 950 | 4 | 208 | ||||
4 | THCS Cửa Ông | 18 | 882 | 4 | 259 | ||||
5 | THCS Cẩm Thịnh | 12 | 612 | 6 | 262 | ||||
6 | THCS Lý Tự Trọng | 12 | 356 | 6 | 264 | ||||
7 | THCS Cẩm Sơn | 15 | 840 | 4 | 288 | ||||
8 | THCS Ngô Quyền | 6 | 300 | 2 | 112 | ||||
9 | THCS Nam Hải | 6 | 306 | 3 | 153 | ||||
10 | THCS Cẩm Bình | 10 | 500 | 3 | 72 | ||||
11 | THCS Cẩm Thành | 15 | 735 | 4 | 296 | ||||
12 | THCS Trọng Điểm | 8 | 576 | 4 | 288 | 1 | 72 | ||
13 | THCS Bái Tử Long | 12 | 672 | 4 | 312 | ||||
14 | THCS Thống Nhất | 12 | 576 | 3 | 141 | ||||
15 | THCS Quang Hanh | 10 | 500 | 1 | 50 | ||||
16 | THCS Suối Khoáng | 12 | 588 | 4 | 218 | ||||
17 | THCS Dương Huy | 3 | 135 | 2 | 90 |
(Nguồn tổ chức cán bộ Phòng GD&ĐT Cẩm Phả tháng 6/2015)
Bảng 12. Thống kê CSVC trường học năm học 2014-2015
THỐNG KÊ HIỆN TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT TRƯỜNG HỌC NĂM HỌC 2014 - 2015
TÊN TRƯỜNG, CƠ SỞ | PHÒNG HIỆU BỘ, VP | THƯ VIỆN | |||||||
Kiên cố | Bán kiên cố | Kiên cố | Bán kiên cố | ||||||
Số lượng (phòng) | Diện tích (m2) | Số lượng (phòng) | Diện tích (m2) | Số lượng (phòng) | Diện tích (m2) | Số lượng (phòng) | Diện tích (m2) | ||
III | Trung học sơ sở | 73 | 2426 | 6 | 277 | 12 | 604 | 3 | 72 |
1 | THCS Cộng Hòa | 2 | 50 | 1 | 44 | ||||
2 | PTCS Cẩm Hải | 3 | 84 | 1 | 35 | ||||
3 | THCS Mông Dương | 7 | 314 | 1 | 32 | ||||
4 | THCS Cửa Ông | 6 | 208 | 1 | 78 | ||||
5 | THCS Cẩm Thịnh | 6 | 159 | 1 | 40 | ||||
6 | THCS Lý Tự Trọng | 3 | 108 | 1 | 12 | ||||
7 | THCS Cẩm Sơn | 8 | 212 | 1 | 72 | ||||
8 | THCS Ngô Quyền | 5 | 176 | ||||||
9 | THCS Nam Hải | 2 | 60 | 1 | 30 | ||||
10 | THCS Cẩm Bình | 5 | 258 | 1 | 28 | ||||
11 | THCS Cẩm Thành | 6 | 150 | 1 | 74 | ||||
12 | THCS Trọng Điểm | 2 | 79 | ||||||
13 | THCS Bái Tử Long | 8 | 293 | 1 | 60 | ||||
14 | THCS Thống Nhất | 7 | 203 | 1 | 41 | ||||
15 | THCS Quang Hanh | 4 | 110 | 1 | 25 | ||||
16 | THCS Suối Khoáng | 3 | 104 | 1 | 90 | 1 | 60 | ||
17 | THCS Dương Huy | 1 | 45 | 1 | 45 |
(Nguồn tổ chức cán bộ Phòng GD&ĐT Cẩm Phả tháng 6/2015)