Frederic S. Mishkin (2014). THE ECONOMICS OF MONEY, BANKING, AND
FINANCIAL MARKETS. Fourth Edition, Harper Collins College Publishers.US. La Vergne, TN USA: Lightning Source Incorporated.
John Dunn (1996). Auditing: Theory and Practice Hardcover . Prentice Hall Direct; Subsequent edition (November 1).
Goulart, A. M. C. (2007). Gerenciamento de resultados contábeis em instituições financeiras no Brasil. Tese de doutorado, Programa de Pós-Graduação em Contabilidade, Universidade de São Paulo, FEA/USP, São Paulo, SP, Brasil
Ojo, M. (2008). The role of the external auditor in the regulation and supervision: a comparative analysis between the UK, Germany, Italy and the
Newman, D. P.,Patterson, E. R., & Smith, J. R. (2005). The role of auditing in investor protection. The AccountingReview, 80(1),289-313.
PHỤ LỤC
KTNN CN Ia |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Hoạt Động Kiểm Toán Ngân Hàng Của Kiểm Toán Nhà Nước Việt Nam
- Hạn Chế Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Kiểm toán ngân hàng góp phần ổn định hệ thống tài chính Việt Nam - 19
- Kiểm toán ngân hàng góp phần ổn định hệ thống tài chính Việt Nam - 21
- Kiểm toán ngân hàng góp phần ổn định hệ thống tài chính Việt Nam - 22
Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.
KTNN KV I |
VP KTNN |
Phụ lục A1: HIỆN TRẠNG CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ KTNN
TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC ÔNG HỒ ĐỨC PHỚC
P. TỔNG KTNN Ông Nguyễn Quang
Thành
P. TỔNG KTNN Ông Vũ Văn Họa
P. TỔNG KTNN Ông Đặng Thế
Vinh
P. TỔNG KTNN Ông Nguyễn Tuấn Anh
P. TỔNG KTNN Ông Đoàn Xuân
Tiên
Các đơn vị KTNN chuyên ngành
KTNN các khu vực
Trung tâm tin học
Trường Đào tạo và Bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm toán
Các đơn vị sự nghiệp
Bộ phận tham mưu
KTNN CN Ib |
KTNN CN II |
KTNN CN III |
KTNN CN IV |
KTNN CN V |
KTNN CN VI |
KTNN CN VII |
KTNN K VII |
KTNN KV III |
KTNN KV IV |
KTNN KV V |
KTNN KV VI |
KTNN KV VII |
Vụ tổ chức |
Vụ Pháp chế |
Vụ CĐKS & CLKT |
Báo Kiểm toán |
Vụ Tổng hợp |
KTNN KV VIII |
KTNN KV IX |
KTNN KV X |
KTNN KV XI |
KTNN KV XII |
KTNN KV XIII |
Vụ hợp tác quốc tế |
Thanh tra KTNN |
VP Đảng Đoàn thể |
KTNN CN VIII |
Nguồn: Kiểm toán Nhà nước Việt Nam -www.sav.gov.vn 2019
Hoạt động kiểm toán (Các đoàn kiểm toán)
KTNN
(Cấp Tổng KTNN)
KTNN khu vực và chi nhánh (Cấp Tổng KTT)
Các đơn sự nghiệp và đảng, đoàn thể
Các đơn vị tham mưu
Phụ lục A2
Quan hệ quản lý trực tuyến: |
|
Quan hệ quản lý chức năng: |
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Phụ lục B
BƯỚC 1: CHUẨN BỊ KIỂM TOÁN
- Khảo sát, thu thập thông tin về đơn vị được kiểm toán
- Đánh giá hệ thống KSNB và thông tin đã thu thập
- Xác định và đánh giá rủi ro kiểm toán
- Xác định trọng yếu kiểm toán
- Lập và phê duyệt Kế hoạch kiểm toán tổng quát của cuộc kiểm toán
- Lập và phê duyệt KHKT chi tiết
- Chuẩn bị các điều kiện cần thiết trước khi triển khai kiểm toán
BƯỚC 2: THỰC HIỆN KIỂM TOÁN
- Công bố Quyết định kiểm toán
- Tiến hành kiểm toán
- Lập và thông qua đơn vị được kiểm toán Biên bản kiểm toán của Tổ kiểm toán và Dự thảo Thông báo kết quả kiểm toán tại đơn vị kiểm toán chi tiết
- Quy định chung về thực hiện kiểm toán đối với một số khoản mục trên Báo cáo tài chính của đơn vị được kiểm toán
BƯỚC 3: LẬP VÀ GỬI BÁO CÁO KIỂM TOÁN
BƯỚC 4: THEO DÕI, KIỂM TRA VIỆC THỰC HIỆN KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ KIỂM TOÁN
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Phụ lục C: Kết quả kiểm toán BCTC của các NHTW ( số ước tính)
Bảng: Kết quả kiểm toán BCTC của NHTW ( số kiểm toán/ số báo cáo)
ĐVT: Triệu đồng
Chênh lệch Số Kiểm toán/Số Báo cáo | |||||
2015 | 2016 | 2017 | 2018 | ||
TÀI SẢN CÓ | |||||
I | Tiền mặt, vàng bạc đá quí | - | 968.581 | - | - |
II | Tiền gởi, cho vay và đầu tư nước ngoài | - | (6.040) | - | - |
III | Hoạt động đầu tư và tín dụng trong nước | - | (313) | (11.366) | 92 |
IV | Tài sản cố định | - | (965.610) | 136.603 | 167.470 |
V | Tài sản có khác | - | (3.383) | 125.237 | 167.562 |
Tổng tài sản có | - | (6.766) | 250.474 | 335.124 | |
NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CSH | |||||
I | Tiền mặt ngoài lưu thông | - | - | - | - |
II | Tiền gởi của KBNN và vốn tài trợ ủy thác của CP | - | - | - | - |
III | Các khoản nợ nước ngoài | - | - | - | - |
IV | Phát hành GTCG | - | - | - | - |
V | TG của TCTC, TCTD trong nước | - | 167.292 | 123.648 | 160.891 |
VI | Tài sản nợ khác | 407 | (170.675) | 1.589 | 6.671 |
VII | Vốn và quỹ của NH | (407) | (3.383) | 125.237 | 167.562 |
Tổng cộng TS Nợ | - | (6.765) | 250.474 | 335.124 |
Nguồn: BCTC của NHNN năm 2015-2018 và tổng hợp của tác giả
Bảng: Kết quả Tỷ trọng và tốc độ tăng của các khoản mục trong Bảng cân đối kế toán của NHTW (ĐVT: Triệu đồng)
2015 | 2016 | 2017 | 2018 | |||||
TÀI SẢN CÓ | Tỷ trọng (%) | Tỷ trọng | Tốc độ tăng (%) | Tỷ trọng | Tốc độ tăng (%) | Tỷ trọng | Tốc độ tăng (%) | |
I | Tiền mặt, vàng bạc đá quí | 0,64 | 0,63 | 10,73 | 0,59 | 12,77 | 0,51 | 0,29 |
II | Tiền gởi, cho vay và đầu tư nước ngoài | 51,89 | 60,93 | 30,96 | 68,37 | 36,03 | 68,13 | 15,03 |
III | Hoạt động đầu tư và tín dụng trong nước | 45,37 | 36,82 | -9,48 | 29,94 | -1,44 | 30,11 | 16,08 |
IV | Tài sản cố định | 0,42 | 0,39 | 1,57 | 0,36 | 11,72 | 0,32 | 4,14 |
V | Tài sản có khác | 1,68 | 1,23 | -18,03 | 0,75 | -25,97 | 0,93 | 43,11 |
Tổng tài sản có | 100,00 | 100,00 | 11,54 | 100,00 | 21,23 | 100,00 | 15,43 | |
NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CSH | ||||||||
I | Tiền mặt ngoài lưu thông | 68,94 | 71,32 | 15,40 | 67,06 | 13,98 | 64,33 | 10,72 |
II | Tiền gởi của KBNN và vốn tài trợ ủy thác của CP | 2,14 | 2,12 | 10,17 | 2,99 | 71,27 | 10,37 | 300,16 |
III | Các khoản nợ nước ngoài | 1,79 | 1,58 | -1,87 | 1,39 | 7,21 | 1,20 | -0,60 |
IV | Phát hành GTCG | 0,00 | 0,60 | 0,00 | 1,08 | 117,50 | 0,00 | -100,00 |
V | TG của TCTC, TCTD trong nước | 17,24 | 15,43 | -0,15 | 18,64 | 46,42 | 14,86 | -7,94 |
VI | Tài sản nợ khác | 0,78 | 0,72 | 3,86 | 0,62 | 4,57 | 0,55 | 1,24 |
VII | Vốn và quỹ của NH | 9,11 | 8,22 | 0,65 | 8,21 | 21,01 | 8,69 | 22,15 |
Tổng cộng TS Nợ | 100,00 | 100,00 | 11,54 | 100,00 | 21,23 | 100,00 | 15,43 |
Nguồn: BCTC của NHNN năm 2015-2018 và tổng hợp của tác giả
Bảng : Kết quả kiểm toán BCTC của NHTW ( Số ước tính )
ĐVT: Triệu đồng
Khoản mục | Chênh lệch Số Kiểm toán/Số Báo cáo | ||||
2015 | 2016 | 2017 | 2018 | ||
1 | Thu nhập thuần từ lãi và các khoản tương tự | - | 2.029 | - | 85.043 |
2 | Thu nhập thuần từ hoạt động dịch vụ | - | - | - | - |
3 | Thu nhập thuần từ dịch vụ thị trường mở | - | - | - | - |
4 | Thu nhập thuần về hoạt động ngoại hối công cụ tài chính phái sinh | - | - | - | |
5 | Chênh lệch thu chi từ các đơn vị sự nghiệp | (302) | - | - | - |
6 | Thu nhập khác | - | 9 | - | 72 |
7 | Chi phí hoạt động và các khoản chi khác | 157 | - | (410) | (806) |
8 | Chênh lệch chi phí và thu nhập trước dự phòng | (458) | 2.038 | 410 | 21.226 |
9 | Chi dự phòng rủi ro tổn thất | (46) | 204 | 41 | 2.123 |
10 | Tổng chênh lệch chi phí sau dự phòng | (412) | 1.834 | 369 | 19.103 |
Nguồn: BCTC của NHNN năm 2015-2018 và tổng hợp của tác giả
Bảng : Tốc độ tăng của các khoản mục trong báo cáo thu nhập của NHTW ( Số ước tính )
Khoản mục | Tốc độ tăng (%) | |||
2016 | 2017 | 2018 | ||
1 | Thu nhập thuần từ lãi và các khoản tương tự | 244,31 | 433,69 | 51,70 |
2 | Thu nhập thuần từ hoạt động dịch vụ | 25,31 | 16,85 | 17,29 |
3 | Thu nhập thuần từ dịch vụ thị trường mở | 90,28 | (42,05) | (50,22) |
4 | Thu nhập thuần về hoạt động ngoại hối công cụ tài chính phái sinh | (84,52) | (74,93) | 1.632,23 |
5 | Chênh lệch thu chi từ các đơn vị sự nghiệp | 14,40 | 8,46 | 4,24 |
6 | Thu nhập khác | 57.401,46 | 50,05 | 47,63 |
7 | Chi phí hoạt động và các khoản chi khác | (28,98) | (14,97) | 31,54 |
8 | Chênh lệch chi phí và thu nhập trước dự phòng | 874,92 | 152,97 | 158,34 |
9 | Chi dự phòng rủi ro tổn thất | 874,92 | 152,97 | 158,34 |
10 | Tổng chênh lệch chi phí sau dự phòng | 874,92 | 152,97 | 158,34 |
Nguồn: BCTC của NHNN năm 2015-2018 và tổng hợp của tác giả
Bảng : Kết quả kiểm toán BCTC phần tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước của NHTW ( số kiểm toán/ số báo cáo) – ước tính
ĐVT: Triệu đồng
CHỈ TIÊU | BC Tình hình thực hiện nghĩa vụ với NSNN của NHNN (số kiểm toán/ số báo cáo) | ||||
2015 | 2016 | 2017 | 2018 | ||
Các khoản phải nộp NSNN | 61.093 | 4.087 | 136.183 | 186.138 | |
1 | Thuế | 61.093 | 131 | 261 | (4) |
2 | Các khoản phải nộp khác | - | 3.956 | 135.922 | 186.142 |
Nguồn: BCTC của NHNN năm 2015-2018 và tổng hợp của tác giả