Kết Quả Kiểm Toán Bctc Phần Tình Hình Thực Hiện Nghĩa Vụ Với Nhà Nước Của Nhtw ( Số Kiểm Toán/ Số Báo Cáo) – Ước Tính



Frederic S. Mishkin (2014). THE ECONOMICS OF MONEY, BANKING, AND

FINANCIAL MARKETS. Fourth Edition, Harper Collins College Publishers.US. La Vergne, TN USA: Lightning Source Incorporated.

John Dunn (1996). Auditing: Theory and Practice Hardcover . Prentice Hall Direct; Subsequent edition (November 1).

Goulart, A. M. C. (2007). Gerenciamento de resultados contábeis em instituições financeiras no Brasil. Tese de doutorado, Programa de Pós-Graduação em Contabilidade, Universidade de São Paulo, FEA/USP, São Paulo, SP, Brasil

Ojo, M. (2008). The role of the external auditor in the regulation and supervision: a comparative analysis between the UK, Germany, Italy and the

Newman, D. P.,Patterson, E. R., & Smith, J. R. (2005). The role of auditing in investor protection. The AccountingReview, 80(1),289-313.


PHỤ LỤC

KTNN CN Ia

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.

Kiểm toán ngân hàng góp phần ổn định hệ thống tài chính Việt Nam - 20

KTNN KV I

VP KTNN

Phụ lục A1: HIỆN TRẠNG CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ KTNN


TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC ÔNG HỒ ĐỨC PHỚC

P. TỔNG KTNN Ông Nguyễn Quang

Thành

P. TỔNG KTNN Ông Vũ Văn Họa

P. TỔNG KTNN Ông Đặng Thế

Vinh

P. TỔNG KTNN Ông Nguyễn Tuấn Anh

P. TỔNG KTNN Ông Đoàn Xuân

Tiên



Các đơn vị KTNN chuyên ngành

KTNN các khu vực

Trung tâm tin học

Trường Đào tạo và Bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm toán

Các đơn vị sự nghiệp

Bộ phận tham mưu

KTNN CN Ib

KTNN CN II

KTNN CN III

KTNN CN IV

KTNN CN V

KTNN CN VI

KTNN CN VII

KTNN K VII

KTNN KV III

KTNN KV IV

KTNN KV V

KTNN KV VI

KTNN KV VII

Vụ tổ chức


Vụ Pháp chế

Vụ CĐKS & CLKT

Báo Kiểm toán

Vụ Tổng hợp

KTNN KV VIII

KTNN KV IX

KTNN KV X

KTNN KV XI

KTNN KV XII

KTNN KV XIII

Vụ hợp tác quốc tế

Thanh tra KTNN

VP Đảng Đoàn thể

KTNN CN VIII

Nguồn: Kiểm toán Nhà nước Việt Nam -www.sav.gov.vn 2019


Hoạt động kiểm toán (Các đoàn kiểm toán)

KTNN

(Cấp Tổng KTNN)

KTNN khu vực và chi nhánh (Cấp Tổng KTT)

Các đơn sự nghiệp và đảng, đoàn thể

Các đơn vị tham mưu

Phụ lục A2


Ghi chú:


Quan hệ quản lý trực tuyến:


Quan hệ quản lý chức năng:



Nguồn: Tác giả tổng hợp


Phụ lục B



BƯỚC 1: CHUẨN BỊ KIỂM TOÁN

- Khảo sát, thu thập thông tin về đơn vị được kiểm toán

- Đánh giá hệ thống KSNB và thông tin đã thu thập

- Xác định và đánh giá rủi ro kiểm toán

- Xác định trọng yếu kiểm toán

- Lập và phê duyệt Kế hoạch kiểm toán tổng quát của cuộc kiểm toán

- Lập và phê duyệt KHKT chi tiết

- Chuẩn bị các điều kiện cần thiết trước khi triển khai kiểm toán

BƯỚC 2: THỰC HIỆN KIỂM TOÁN

- Công bố Quyết định kiểm toán

- Tiến hành kiểm toán

- Lập và thông qua đơn vị được kiểm toán Biên bản kiểm toán của Tổ kiểm toán và Dự thảo Thông báo kết quả kiểm toán tại đơn vị kiểm toán chi tiết

- Quy định chung về thực hiện kiểm toán đối với một số khoản mục trên Báo cáo tài chính của đơn vị được kiểm toán

BƯỚC 3: LẬP VÀ GỬI BÁO CÁO KIỂM TOÁN

BƯỚC 4: THEO DÕI, KIỂM TRA VIỆC THỰC HIỆN KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ KIỂM TOÁN


Nguồn: Tác giả tổng hợp


Phụ lục C: Kết quả kiểm toán BCTC của các NHTW ( số ước tính)

Bảng: Kết quả kiểm toán BCTC của NHTW ( số kiểm toán/ số báo cáo)

ĐVT: Triệu đồng


Khoản mục

Chênh lệch Số Kiểm toán/Số Báo cáo

2015

2016

2017

2018

TÀI SẢN CÓ





I

Tiền mặt, vàng bạc đá quí

-

968.581

-

-

II

Tiền gởi, cho vay và đầu tư nước ngoài

-

(6.040)

-

-

III

Hoạt động đầu tư và tín dụng trong nước

-

(313)

(11.366)

92

IV

Tài sản cố định

-

(965.610)

136.603

167.470

V

Tài sản có khác

-

(3.383)

125.237

167.562

Tổng tài sản có

-

(6.766)

250.474

335.124

NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CSH





I

Tiền mặt ngoài lưu thông

-

-

-

-


II

Tiền gởi của KBNN và vốn tài trợ ủy

thác của CP


-


-


-


-

III

Các khoản nợ nước ngoài

-

-

-

-

IV

Phát hành GTCG

-

-

-

-

V

TG của TCTC, TCTD trong nước

-

167.292

123.648

160.891

VI

Tài sản nợ khác

407

(170.675)

1.589

6.671

VII

Vốn và quỹ của NH

(407)

(3.383)

125.237

167.562

Tổng cộng TS Nợ

-

(6.765)

250.474

335.124

Nguồn: BCTC của NHNN năm 2015-2018 và tổng hợp của tác giả



Bảng: Kết quả Tỷ trọng và tốc độ tăng của các khoản mục trong Bảng cân đối kế toán của NHTW (ĐVT: Triệu đồng)

Khoản mục

2015

2016

2017

2018

TÀI SẢN CÓ

Tỷ trọng

(%)

Tỷ

trọng

Tốc độ

tăng (%)

Tỷ

trọng

Tốc độ

tăng (%)

Tỷ

trọng

Tốc độ

tăng (%)

I

Tiền mặt, vàng

bạc đá quí

0,64

0,63


10,73

0,59


12,77

0,51


0,29


II

Tiền gởi, cho vay và đầu tư nước ngoài


51,89


60,93


30,96


68,37


36,03


68,13


15,03


III

Hoạt động đầu tư và tín dụng

trong nước


45,37


36,82


-9,48


29,94


-1,44


30,11


16,08

IV

Tài sản cố định

0,42

0,39

1,57

0,36

11,72

0,32

4,14

V

Tài sản có khác

1,68

1,23

-18,03

0,75

-25,97

0,93

43,11

Tổng tài sản có

100,00

100,00

11,54

100,00

21,23

100,00

15,43

NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CSH








I

Tiền mặt ngoài

lưu thông

68,94

71,32


15,40

67,06


13,98

64,33


10,72


II

Tiền gởi của KBNN và vốn tài trợ ủy thác

của CP


2,14


2,12


10,17


2,99


71,27


10,37


300,16

III

Các khoản nợ nước ngoài

1,79

1,58


-1,87

1,39


7,21

1,20


-0,60

IV

Phát hành

GTCG

0,00

0,60


0,00

1,08


117,50

0,00


-100,00


V

TG của TCTC, TCTD trong nước


17,24


15,43


-0,15


18,64


46,42


14,86


-7,94

VI

Tài sản nợ khác

0,78

0,72

3,86

0,62

4,57

0,55

1,24

VII

Vốn và quỹ của

NH

9,11

8,22


0,65

8,21


21,01

8,69


22,15

Tổng cộng TS Nợ

100,00

100,00

11,54

100,00

21,23

100,00

15,43

Nguồn: BCTC của NHNN năm 2015-2018 và tổng hợp của tác giả



Bảng : Kết quả kiểm toán BCTC của NHTW ( Số ước tính )

ĐVT: Triệu đồng


TT

Khoản mục

Chênh lệch Số Kiểm toán/Số Báo cáo

2015

2016

2017

2018

1

Thu nhập thuần từ lãi và các khoản tương tự

-

2.029

-

85.043

2

Thu nhập thuần từ hoạt động dịch vụ

-

-

-

-

3

Thu nhập thuần từ dịch vụ thị trường mở

-

-

-

-


4

Thu nhập thuần về hoạt động ngoại hối công

cụ tài chính phái sinh



-


-


-

5

Chênh lệch thu chi từ các đơn vị sự nghiệp

(302)

-

-

-

6

Thu nhập khác

-

9

-

72

7

Chi phí hoạt động và các khoản chi khác

157

-

(410)

(806)


8

Chênh lệch chi phí và thu nhập trước dự

phòng


(458)


2.038


410


21.226

9

Chi dự phòng rủi ro tổn thất

(46)

204

41

2.123

10

Tổng chênh lệch chi phí sau dự phòng

(412)

1.834

369

19.103

Nguồn: BCTC của NHNN năm 2015-2018 và tổng hợp của tác giả


Bảng : Tốc độ tăng của các khoản mục trong báo cáo thu nhập của NHTW ( Số ước tính )


TT

Khoản mục

Tốc độ tăng (%)

2016

2017

2018

1

Thu nhập thuần từ lãi và các khoản tương tự

244,31

433,69

51,70

2

Thu nhập thuần từ hoạt động dịch vụ

25,31

16,85

17,29

3

Thu nhập thuần từ dịch vụ thị trường mở

90,28

(42,05)

(50,22)

4

Thu nhập thuần về hoạt động ngoại hối công cụ

tài chính phái sinh


(84,52)


(74,93)


1.632,23

5

Chênh lệch thu chi từ các đơn vị sự nghiệp

14,40

8,46

4,24

6

Thu nhập khác

57.401,46

50,05

47,63

7

Chi phí hoạt động và các khoản chi khác

(28,98)

(14,97)

31,54

8

Chênh lệch chi phí và thu nhập trước dự phòng

874,92

152,97

158,34

9

Chi dự phòng rủi ro tổn thất

874,92

152,97

158,34

10

Tổng chênh lệch chi phí sau dự phòng

874,92

152,97

158,34

Nguồn: BCTC của NHNN năm 2015-2018 và tổng hợp của tác giả



Bảng : Kết quả kiểm toán BCTC phần tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước của NHTW ( số kiểm toán/ số báo cáo) – ước tính

ĐVT: Triệu đồng



TT


CHỈ TIÊU

BC Tình hình thực hiện nghĩa vụ với NSNN của

NHNN (số kiểm toán/ số báo cáo)

2015

2016

2017

2018


Các khoản phải nộp NSNN

61.093

4.087

136.183

186.138

1

Thuế

61.093

131

261

(4)

2

Các khoản phải nộp khác

-

3.956

135.922

186.142

Nguồn: BCTC của NHNN năm 2015-2018 và tổng hợp của tác giả

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/01/2023