Bảng : Chênh lệch giữa số kiểm toán và số báo cáo về tình hình thực hiện nghĩa vụ với NSNN của NHCSXH qua các năm 2014, 2015 và 2017 (ĐVT: đồng)
CHÊNH LỆCH SỐ KIỂM TOÁN VÀ SỐ BÁO CÁO | |||
2014 | 2015 | 2017 | |
A. Các khoản phải thu NSNN | (738.531.117) | (1.678.021.009) | 0 |
I. Thuế | 0 | 0 | 0 |
II. Các khoản phải thu khác | (738.531.117) | (1.678.021.009) | 0 |
B. Các khoản phải nộp NSNN | 0 | 0 | 4.898.139 |
I. Thuế | 0 | 0 | 0 |
II. Các khoản phải nộp khác | 0 | 0 | 4.898.139 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm toán ngân hàng góp phần ổn định hệ thống tài chính Việt Nam - 19
- Kết Quả Kiểm Toán Bctc Phần Tình Hình Thực Hiện Nghĩa Vụ Với Nhà Nước Của Nhtw ( Số Kiểm Toán/ Số Báo Cáo) – Ước Tính
- Kiểm toán ngân hàng góp phần ổn định hệ thống tài chính Việt Nam - 21
Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.
Nguồn: Báo cáo kiểm toán của KTNN năm 2014, 2015, 2017 và tổng hợp của tác giả
Bảng : Tình hình kiểm toán nghiệm vụ cấp bù lãi suất và chi phí quản lý của NHCSXH qua các năm 2014, 2015 và 2017 ( ĐVT: triệuđồng)
CHÊNH LỆCH SỐ KIỂM TOÁN/SỐ BÁO CÁO | |||
2014 | 2015 | 2017 | |
A. Số cấp bù năm trước còn thiếu chuyển sang | 0 | 0 | 0 |
B. Cấp bù CLLS, phí quản lý, giảm trừ cho vay mua nhà trả chậm | (739) | (1.678) | (4.898.139) |
I. Xác định số cấp bù chênh lệch lãi suất | (460) | (1.653) | 0 |
II. Xác định số phí quản lý được hưởng | (279) | (25) | (4.898.139) |
III. Chi phí quản lý thực chi | 0 | 0 | 0 |
IV. Tổng số cấp bù CL lãi suất và phí quản lý | (739) | (1.678) | (4.898.139) |
V. Số đề nghị cấp bù phần giảm trừ cho các hộ dân vay mua nhà trả chậm | 0 | 0 | (4.898.139) |
VI. Số NSNN đã tạm cấp trong năm | 0 | 0 | 0 |
VII. Số cấp thừa chuyển sang năm sau | (739) | 0 | 0 |
C. Lũy kế số còn được cấp bù chuyển quý sau | (739) | (1.678) | (4.898.139) |
Nguồn: Báo cáo kiểm toán của KTNN năm 2014, 2015, 2017 và tổng hợp của tác giả
Tuân thủ chuẩn mực kiểm toán và Quyết định 11/2017/QĐ-KTNN
Phụ lục H: Chu trình kiểm toán của KTNN đối với NHTW và các NHNN
Lập kế hoạch và xác định rủi ro | Xem xét đối tượng kiểm toán và đánh giá rủi ro |
Lập kế hoạch kiểm toán và lựa chọn nhóm kiểm toán | |
Tìm hiểu ngân hàng và môi trường hoạt động | |
Tìm hiểu chính sách kế toán và các hoạt động đặc thù của NHTW, NHNo và NHCSXH | |
Phân tích sơ bộ BCTC | |
Đánh giá chung về hệ thống KSNB và rủi ro gian lận | |
Xác định mức trọng yếu và phương pháp chọn mẫu- cỡ mẫu | |
Tổng hợp kế hoạch kiểm toán NHTW, NHNo và NHCSXH |
Lập và soát xét giấy tờ làm việc | Kiểm tra hệ thống KSNB | |
Kiểm tra cơ bản Bảng CĐKT | Kiểm tra cơ bản tài sản | |
Kiểm tra cơ bản nợ phải trả | ||
Kiểm tra cơ bản Nguồn vốn CSH và tài khoản ngoài bảng | ||
Kiểm tra cơ bản Báo cáo KQHĐKD | ||
Kiểm tra các hoạt động đặc thù riêng có của NHTW, NHNo và NHCSXH | ||
Kiểm tra các hoạt động khác | ||
Đánh giá lại mức trọng yếu và phạm vi kiểm toán |
Tổng hợp kết quả kiểm toán và đánh giá chất lượng | Tổng hợp kết quả kiểm tóan | Tổng hợp kết quả kiểm toán |
Phân tích tổng thể BCTC lần cuối | ||
Thư giải trình của NHTW, NHNo và NHCSXH | ||
BCTC và báo cáo kiểm toán | ||
Thư quản lý và các tư vấn cho NHTW, NHNo và NHCSXH | ||
Soát xét, phê duyệt và Phát hành báo cáo kiểm toán | ||
Kiểm soát chất hượng kiểm toán |
Nguồn: Tổng hợp của tác
Kế hoạch kiểm toQánUẢN LÝTChựUcỘhiệCn kKiểImỂtoMán TO
giả
ÁNTổng hợp, kết luận và
lập báo cáo
XÁC ĐỊNH, ĐÁNH GIÁ VÀ QUẢN LÝ RỦI RO
Phù hợp với chuẩn mực kế toán Việt Nam
Nguồn: Tác giả tổng hợp
BẢNG KHẢO SÁT
Kính chào Quí Chuyên gia!
Tôi tên là Trương Đức Thành, hiện là Nghiên cứu sinh tại trường Đại học Ngân hàng khóa 19, hiện nay tôi đang nghiên cứu về chất lượng kiểm toán nhà nước trong việc kiểm toán các NHNN. Rất mong Quí Chuyên gia giành chút thời gian để thảo luận một số câu khảo sát bên dưới. Mọi thông tin của Quí Chuyên gia đều được bảo mật và chỉ phục vụ cho nghiên cứu này.
Xin chân thành cảm ơn!
A/ Xin vui lòng trả lời bằng cách gạch chéo (X) vào ô tương ứng với từng dòng.
-
<3-
1. Quí chuyên gia đã tham gia hoạt động kiểm toán NHTW và các NH có vốn nhà nước chi phối trong thời gian:
-
năm
2. Quí Chuyên gia đã tham gia hoạt động kiểm toán NHTW và các NH có vốn nhà nước chi phối với tư cách là ?
ổ
kiểm toán ởng tổ kiểm toán
ởng kiểm toán khu vực
3. Quí Chuyên gia hiện đang công tác tại KTNN với vị trí là:
Chuyên viên ởng phòng ởng kiểm toán trưởng Kiểm toán viên ểm toán trưởng
4. Xin Quí Chuyên gia vui lòng cho biết giới tính:
Nam
ữ
B/ Xin cho biết mức độ đánh giá của Quí Chuyên gia về các phát biểu dưới đây về chu trình (1) Kế hoạch kiểm toán; (2) Thực hiện kiểm toán: (3) Tổng hợp, kết luận và lập báo cáo
đây theo các mức độ sau
Không đồng ý | Trung lập | Đồng ý | Rất đồng ý | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
STT | Nội dung | Mức độ đồng ý |
Kế hoạch kiểm toán: việc lập kế hoạch và xác định rủi ro | ||||||
1. | Việc xem xét đối tượng kiểm toán và đánh giá rủi ro thường được tiến hành trước khi kiểm toán một cách chi tiết. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. | Công tác lập kế hoạch kiểm toán luôn đúng tiến độ và việc lựa chọn nhóm kiểm toán là khách quan | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. | Công tác tìm hiểu môi trường hoạt động, các chính sách kế toán và các hoạt động đặc thù của NHNN luôn được chú trọng và tiến hành đầy đủ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. | Hoạt động phân tích sơ bộ BCTC của KTNN luôn thuận tiện vì các tài liệu luôn sẵn có cũng như các tài liệu khác liên quan | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. | Năng lực của KTV trong việc đánh giá chung về hệ thống KSNB và rủi ro gian lận luôn đảm bảo. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. | Công tác xác định mức trọng yếu và phương pháp chọn mẫu- cỡ mẫu luôn được chú trong trọng công tác KT các NHNN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. | Việc tổng hợp kế hoạch kiểm toán các NHNN luôn bao quát được tất cả các hoạt động chính của NHNN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
II | Lập và soát xét giấy tờ làm việc trong thực hiện kiểm toán | |||||
1. | KTV NN luôn thực hiện kiểm tra hệ thống KSNB | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. | Các công tác kiểm tra cơ bản tài sản, nợ phải trả, Nguồn vốn CSH và tài khoản ngoài bảng của KTV đảm bảo các mặt trọng yếu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. | Các công tác kiểm tra cơ bản Báo cáo KQHĐKD, các hoạt động đặc thù riêng có của NHNN và các hoạt động khác của KTV NN luôn khách quan và và đảm bảo các mặt trọng yếu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. | KTNN luôn đánh giá lại mức trọng yếu và phạm vi kiểm toán trong suốt quá trình lập và soát xét giấy tờ làm việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
III | Tổng hợp kết quả kiểm toán và đánh giá chất lượng | |||||
1. | Công tác tổng hợp, phân tích các kết quả kiểm toán luôn đảm bảo sự khách quan, các sai phạm phát hiện trong quá trình kiểm toán luôn được phản ánh đầy đủ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. | KTNN luôn tiếp nhập các thư giải trình của các NHNN và đối chiếu, kiểm tra, điều chỉnh lại các kết quả luôn đảm bảo sự khách quan | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. | Công tác kiểm soát chất lượng kiểm toán luôn được xoát xét kỹ lưỡng và khách quan | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các ý kiến khác: .............................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Xin chân thành cám ơn Quí Chuyên gia!
Phụ lục : Kết quả khảo sát
NỘI DUNG | Mức độ đồng ý | ||||||||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Trung lập | Đồng ý | Rất đồng ý | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
I | Kế hoạch kiểm toán: việc lập kế hoạch và xác định rủi ro | ||||||||||
1 | Việc xem xét đối tượng kiểm toán và đánh giá rủi ro thường được tiến hành trước khi kiểm toán một cách chi tiết. | 0 | 0 | 12 | 24,0 | 14 | 28,0 | 9 | 18,0 | 15 | 30,0 |
2 | Công tác lập kế hoạch kiểm toán luôn đúng tiến độ và việc lựa chọn nhóm kiểm toán là khách quan | 0 | 0 | 13 | 26,0 | 6 | 12,0 | 24 | 48,0 | 7 | 14,0 |
3 | Công tác tìm hiểu môi trường hoạt động, các chính sách kế toán và các hoạt động đặc thù của Ngân hàng luôn được chú trọng và tiến hành đầy đủ | 0 | 0 | 6 | 12,0 | 4 | 8,0 | 15 | 30,0 | 25 | 50,0 |
4 | Hoạt động phân tích sơ bộ BCTC của KTNN luôn thuận tiện vì các tài liệu luôn sẵn có cũng như các tài liệu khác liên quan | 0 | 0 | 7 | 14,0 | 15 | 30,0 | 20 | 40,0 | 8 | 16,0 |
5 | Năng lực của KTV trong việc đánh giá chung về hệ thống KSNB và rủi ro gian lận luôn đảm bảo. | 0 | 0 | 5 | 10,0 | 20 | 40,0 | 19 | 38,0 | 6 | 12,0 |
6 | Công tác xác định mức trọng yếu và phương pháp chọn mẫu- cỡ mẫu luôn được chú trong trọng công tác KT các Ngân hàng | 0 | 0 | 0 | 0,0 | 4 | 8,0 | 39 | 78,0 | 7 | 14,0 |
7 | Việc tổng hợp kế hoạch kiểm toán các Ngân hàng luôn bao quát được tất cả các hoạt động chính của Ngân hàng | 0 | 0 | 5 | 10,0 | 11 | 22,0 | 31 | 62,0 | 3 | 6,0 |
II | Lập và soát xét giấy tờ làm việc trong thực hiện kiểm toán |
NỘI DUNG | Mức độ đồng ý | ||||||||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Trung lập | Đồng ý | Rất đồng ý | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
1 | KTV luôn quan tâm thực hiện kiểm tra hệ thống KSNB | 0 | 0 | 7 | 14,0 | 23 | 46,0 | 6 | 12,0 | 14 | 28,0 |
2 | Các công tác kiểm tra cơ bản tài sản, nợ phải trả, Nguồn vốn CSH và tài khoản ngoài bảng của KTV đảm bảo các mặt trọng yếu | 0 | 0 | 12 | 24,0 | 1 | 2,0 | 30 | 60,0 | 7 | 14,0 |
3 | Các công tác kiểm tra cơ bản Báo cáo KQHĐKD, các hoạt động đặc thù riêng có của NHNN và các hoạt động khác của KTV NN luôn khách quan và và đảm bảo các mặt trọng yếu | 0 | 0 | 2 | 4,0 | 18 | 36,0 | 19 | 38,0 | 11 | 22,0 |
4 | KTNN luôn đánh giá lại mức trọng yếu và phạm vi kiểm toán trong suốt quá trình lập và soát xét giấy tờ làm việc | 6 | 12 | 2 | 4,0 | 12 | 24,0 | 15 | 30,0 | 15 | 30,0 |
III | Tổng hợp kết quả kiểm toán và đánh giá chất lượng | ||||||||||
1 | Công tác tổng hợp, phân tích các kết quả kiểm toán luôn đảm bảo sự khách quan, các sai phạm phát hiện trong quá trình kiểm toán luôn được phản ánh đầy đủ | 0 | 0 | 8 | 16,0 | 6 | 12,0 | 29 | 58,0 | 7 | 14,0 |
2 | KTNN luôn tiếp nhập các văn bản giải trình của các NHNN và đối chiếu, kiểm tra, điều chỉnh lại các kết quả luôn đảm bảo sự khách quan | 0 | 0 | 7 | 14,0 | 2 | 4,0 | 25 | 50,0 | 16 | 32,0 |
3 | Công tác kiểm soát chất lượng kiểm toán luôn được xoát xét kỹ lưỡng và khách quan | 0 | 0 | 3 | 6,0 | 10 | 20,0 | 34 | 68,0 | 3 | 6,0 |
CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ
1- Bài viết “Một số giải pháp nâng cao chất lượng kiểm toán đối với ngân hàng thương mại” đăng trên tạp chí kế toán và kiểm toán số tháng 7/2013.
2- Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường “Tác động của thuế thu nhập đến hoạch định cấu trúc tài chính của các công ty cổ phần tại Việt Nam”.
3- Bài viết “Giải pháp hạn chế nợ xấu tại các ngân hàng thương mại Việt Nam” đăng trên tạp chí Phát triển và Hội nhập số tháng 03-04/2016.
4- Đề tài nghiên cứu cấp cơ sở năm 2017 “Xây dựng hướng dẫn kiểm toán hoạt động đối với quỹ đầu tư pháp triển địa phương.
5- Tham gia biên soạn sách chuyên khảo “ Tiến Việt Nam và hoạt động của ngân hàng nhà nước”.
6- Bài viết “Nâng cao chất lượng kiểm toán ngân hàng chính sách xã hội của Kiểm toán nhà nước Việt Nam” đã gửi đăng tại tạp chí nghiên cứu hoa học kiểm toán và được Hội đồng biên tập thông qua năm 2019.