Kĩ năng giao tiếp của trẻ tự kỷ - 14

9. Tình trạng khó khăn lớn nhất của Anh (Chị) hiện nay trong dạy trẻ tự kỷ (con mình) là như thế nào?

10. Anh (Chị) định hướng việc chữa trị cho bé là như thế nào?

11. Anh (Chị) có đề xuất gì với Giáo viên/ Nhà trường/ xã hội không? Đó là những gì?

Xin trân trọng cảm ơn Anh (Chị) đã trả lời phỏng vấn của chúng tôi!

PHỤ LỤC 4

BẢNG QUAN SÁT TRẺ GIAO TIẾP

Ngày quan sát: ……………………..…………………………………….. Tên trẻ: ………………………………………………………………………

Tiêu chí

Kĩ năng


Tập trung chú ý

1. Lắng nghe người khác nói chuyện

2. Nhìn vào đối tượng giao tiếp

3. Tập trung vào chỉ dẫn của đối tượng giao tiếp

4.Nhìn vào đồ vật trong một thời gian ngắn

5. Tập trung vào một nhiệm vụ và lắng nghe được những hướng dẫn


Bắt chước

6. Bắt chước hành động của người khác

7. Bắt chước âm thanh của người khác

8. Bắt chước lời nói của người khác

9. Bắt chước cử chỉ của người khác

10. Bắt chước điệu bộ của người khác (biểu lộ tình cảm)


Luân phiên

11. Đáp ứng yêu cầu của người khác

12. Chờ đến lượt mình khi hoạt động

13. Lần lượt thực hiện hành động trong hoạt động/ hội thoại

14. Lần lượt sử dụng đồ vật

15. Khởi đầu hội thoại và chờ người giao tiếp đáp lại


Hiểu

16. Hiểu chỉ dẫn bằng lời kết hợp với cử chỉ, hành động

17. Hiểu được những chỉ dẫn bằng lời nói

18. Hiểu tranh, đồ vật và chỉ vào tranh, đồ vật khi được nêu tên

19. Hiểu được các cử chỉ thể hiện cảm xúc

20. Hiểu tình huống chơi giả vờ đơn giản

Sử dụng ngôn ngữ

21. Đáp ứng với người lớn bằng cách nhìn mặt và quay theo tiếng động

22. Sử dụng cử chỉ/lời nói/hành động để chào và chia tay, cảm ơn, xin lỗi

23. Sử dụng cử chỉ/lời nói/hành động để yêu cầu, từ chối

24. Sử dụng cử chỉ/lời nói/hành động để đưa ra thông tin, trả lời câu hỏi

25. Sử dụng cử chỉ/lời nói/hành động để thu hút sự chú ý, duy trì giao tiếp

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.

Kĩ năng giao tiếp của trẻ tự kỷ - 14

PHỤ LỤC 5

SỐ LIỆU XỬ LÝ SPSS

1. Bảng đánh giá kĩ năng giao tiếp của trẻ tự kỷ

1.1. Đánh giá chung về thực trạng kĩ năng giao tiếp của trẻ tự kỷ

Descriptive Statistics




N


Minimum


Maximum


Mean

Std.

Deviation

knang tap trung chu y

88

1.00

3.00

1.5682

.52073

knang bat chuoc

88

1.00

3.00

1.5795

.58175

knang luan phien

88

1.00

3.00

1.5114

.52510

knang hieu

88

1.00

3.00

1.6364

.52919

knang sdung ngon

ngu


88


1.00


3.00


1.6591


.54428

Valid N (listwise)

88








ko thuc hien dc khi co

tro giup

thuc hien dc neu co

tro giup

thuc hien tot ko can

tro giup


Count


%


Count


%


Count


%

knang tap trung chu y

39

44.3%

48

54.5%

1

1.1%

knang bat chuoc

41

46.6%

43

48.9%

4

4.5%

knang luan phien

44

50.0%

43

48.9%

1

1.1%

knang hieu

34

38.6%

52

59.1%

2

2.3%

knang sdung ngon

ngu


33


37.5%


52


59.1%


3


3.4%


a. Kĩ năng tập trung chú ý


Descriptive Statistics




N


Minimum


Maximum


Mean

Std.

Deviation

lang nghe nguoi khac

nc

88

1.00

3.00

1.9205

.40745

nhin vao doi tuong giao

tiep


88


1.00


3.00


1.5682


.56315


tap trung vao diem chi

dan cua doi tuong gtiep

88

1.00

3.00

1.8750

.42379

nhin vao do vat trong

tgian ngan


88


1.00


3.00


1.9502


.45073

tap trung vao 1nv va

lang nghe hdan


88


1.00


2.00


1.7386


.44190




tre ko thuc hien dc

tre thuc hien dc neu

co tro giup

tre thuc hien ko can

tro giup


Count


%


Count


%


Count


%


lang nghe nguoi khac

nc


11


12.5%


73


83.0%


4


4.5%


nhin vao doi tuong giao

tiep



41



46.6%



44



50.0%



3



3.4%


tap trung vao diem chi

dan cua doi tuong gtiep



14



15.9%



71



80.7%



3



3.4%


nhin vao do vat trong

tgian ngan



7



7.9%



75



85.2%



6



6.8%


tap trung vao 1nv va

lang nghe hdan



23



26.1%



65



73.9%






Valid N (listwise)

88







b. Kĩ năng bắt chước


Descriptive Statistics




N


Minimum


Maximum


Mean

Std.

Deviation

bat chuoc hanh dong

cua nguoi khac

88

1.00

3.00

1.8742

.67728

bat chuoc am thanh

cua nguoi khac


88


1.00


3.00


1.8523


.63499

bat chuoc loi noi cua

nguoi khac


88


1.00


3.00


1.7159


.52411

bat chuoc cu chi cua

nguoi khac


88


1.00


3.00


1.8636


.66405

bat chuoc dieu bo cua

nguoi khac


88


1.00


2.00


1.3636


.48380

Valid N (listwise)

88








tre ko thuc hien dc

tre thuc hien dc neu

co tro giup

tre thuc hien ko can

tro giup


Count


%


Count


%


Count


%

bat chuoc hanh

dong cua nguoi khac


23


26.1%


51


58.0%


14


15.9%

bat chuoc am thanh

cua nguoi khac


25


28.4%


51


58.0%


12


13.6%

bat chuoc loi noi cua

nguoi khac


28


31.8%


57


64.8%


3


3.4%

bat chuoc cu chi cua

nguoi khac


26


29.5%


48


54.5%


14


15.9%

bat chuoc dieu bo

cua nguoi khac


56


63.6%


32


36.4%




c. Kĩ năng luân phiên


Descriptive Statistics




N


Minimum


Maximum


Mean

Std.

Deviation

dap ung yeu cau cua

nguoi khac

88

1.00

3.00

1.8750

.42379

cho den luot

88

1.00

3.00

1.7045

.62806

lan luot thuc hien

hanh dong


88


1.00


3.00


1.6136


.51264

lan luot su dung do

vat


88


1.00


3.00


1.7602


.57023

khoi dau hoi thoai va

cho dap lai


88


1.00


2.00


1.5455


.50078

Valid N (listwise)

88








tre ko thuc hien dc

tre thuc hien dc neu

co tro giup

tre thuc hien ko can

tro giup


Count


%


Count


%


Count


%

dap ung yeu cau cua

nguoi khac

14

15.9%

71

80.7%

3

3.4%

cho den luot

34

38.6%

46

52.3%

8

9.1%

lan luot thuc hien

hanh dong


35


39.8%


52


59.1%


1


1.1%

lan luot su dung do

vat


21


23.9%


63


71.6%


4


4.5%

khoi dau hoi thoai va

cho dap lai


40


45.5%


48


54.5%




d. Kĩ năng nghe hiểu ngôn ngữ

Descriptive Statistics




N


Minimum


Maximum


Mean

Std.

Deviation

hieu chi dan bang loi ket

hop cu chi hdong

88

1.00

3.00

1.7309

.40273

hieu chi dan bang loi

88

1.00

3.00

1.7045

.48326

hieu tranh do vat va chi

duoc vao tranh do vat


88


1.00


3.00


1.7831


.43615

hieu cac cu chi the hien

cx


88


1.00


3.00


1.6477


.50377

hieu tinh huong choi gia

vo don gian


88


1.00


2.00


1.3636


.48380

Valid N (listwise)

88








tre ko thuc hien dc

tre thuc hien dc neu

co tro giup

tre thuc hien ko can

tro giup


Count


%


Count


%


Count


%

hieu chi dan bang loi ket

hop cu chi hdong

9

10.2%

63

71.5%

16

18.1%

hieu chi dan bang loi

27

30.7%

60

68.2%

1

1.1%


hieu tranh do vat va chi

duoc vao tranh do vat

3

3.4%

66

75.0%

19

21.5%

hieu cac cu chi the hien

cx


32


36.4%


55


62.5%


1


1.1%

hieu tinh huong choi gia

vo don gian


56


63.6%


32


36.4%




e. Kĩ năng sử dụng ngôn ngữ

Descriptive Statistics




N


Minimum


Maximum


Mean

Std.

Deviation

dap ung bang cach nhin mat

va quy theo tieng dong

88

1.00

2.00

1.6705

.47274

su dung ngon ngu de chao

chia tay xin loi cam on


88


1.00


3.00


1.9745


.53321

su dung ngon ngu de yeu cau

tu choi


88


1.00


3.00


1.9545


.52323

su dung ngon ngu de dua ra

ttin tra loi cau hoi


88


1.00


3.00


1.7614


.45472

su dung ngon ngu thu hut su

chu y duy tri gtiep


88


1.00


2.00


1.6136


.48971

Valid N (listwise)

88








tre ko thuc hien

dc

tre thuc hien dc neu

co tro giup

tre thuc hien ko can

tro giup


Count


%


Count


%


Count


%

dap ung bang cach nhin

mat va quy theo tieng dong

29

33.0%

59

67.0%



su dung ngon ngu de chao

chia tay xin loi cam on


5


5.6%


65


73.8%


18


20.4%

su dung ngon ngu de yeu

cau tu choi


14


15.9%


64


72.7%


10


11.4%

su dung ngon ngu de dua ra

ttin tra loi cau hoi


22


25.0%


65


73.9%


1


1.1%

su dung ngon ngu thu hut

su chu y duy tri gtiep


34


38.6%


54


61.4%



1.2. Kĩ năng giao tiếp của trẻ tự kỷ so sánh theo các biến số

1.2.1. Kĩ năng giao tiếp của trẻ tự kỷ so sánh theo biến số mức độ tự kỷ



muc do tu ky

Nang

Trung binh

nhe

Mean

Std Deviation

Mean

Std Deviation

Mean

Std Deviation

knang tap trung chu y

1.00

.00

1.43

.51

2.00

.22

knang bat chuoc

1.00

.00

1.36

.50

2.05

.37

knang luan phien

1.03

.18

1.07

.27

1.98

.26

knang hieu

1.03

.18

1.64

.50

2.05

.21

knang sdung ngon ngu

1.13

.35

1.50

.52

2.07

.25




ko thuc hien dc khi

co tro giup

thuc hien dc neu co

tro giup

thuc hien tot ko

can tro giup

Count

%

Count

%

Count

%

Muc do tu ky

nang

knang tap trung chu y

30

100.0%






knang bat chuoc

30

100.0%






knang luan phien

29

96.7%

1

3.3%





knang hieu

29

96.7%

1

3.3%





knang sdung ngon ngu

26

86.7%

4

13.3%





knang tap trung chu y

8

57.1%

6

42.9%




trung

binh

knang bat chuoc

9

64.3%

5

35.7%




knang luan phien

13

92.9%

1

7.1%





knang hieu

5

35.7%

9

64.3%





knang sdung ngon ngu

7

50.0%

7

50.0%





knang tap trung chu y

1

2.3%

42

95.5%

1

2.3%


nhe

knang bat chuoc

2

4.5%

38

86.4%

4

9.1%



knang luan phien

2

4.5%

41

93.2%

1

2.3%



knang hieu



42

95.5%

2

4.5%



knang sdung ngon ngu



41

93.2%

3

6.8%


1.2.2. Kĩ năng giao tiếp của trẻ tự kỷ so sánh theo biến số độ tuổi



Tuoi

tu 2003-2007

tu 2008-2011


Std Deviation

Mean

Std Deviation

Xem tất cả 127 trang.

Ngày đăng: 17/05/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí