9. Tình trạng khó khăn lớn nhất của Anh (Chị) hiện nay trong dạy trẻ tự kỷ (con mình) là như thế nào?
10. Anh (Chị) định hướng việc chữa trị cho bé là như thế nào?
11. Anh (Chị) có đề xuất gì với Giáo viên/ Nhà trường/ xã hội không? Đó là những gì?
Xin trân trọng cảm ơn Anh (Chị) đã trả lời phỏng vấn của chúng tôi!
PHỤ LỤC 4
BẢNG QUAN SÁT TRẺ GIAO TIẾP
Ngày quan sát: ……………………..…………………………………….. Tên trẻ: ………………………………………………………………………
Kĩ năng | |
Tập trung chú ý | 1. Lắng nghe người khác nói chuyện |
2. Nhìn vào đối tượng giao tiếp | |
3. Tập trung vào chỉ dẫn của đối tượng giao tiếp | |
4.Nhìn vào đồ vật trong một thời gian ngắn | |
5. Tập trung vào một nhiệm vụ và lắng nghe được những hướng dẫn | |
Bắt chước | 6. Bắt chước hành động của người khác |
7. Bắt chước âm thanh của người khác | |
8. Bắt chước lời nói của người khác | |
9. Bắt chước cử chỉ của người khác | |
10. Bắt chước điệu bộ của người khác (biểu lộ tình cảm) | |
Luân phiên | 11. Đáp ứng yêu cầu của người khác |
12. Chờ đến lượt mình khi hoạt động | |
13. Lần lượt thực hiện hành động trong hoạt động/ hội thoại | |
14. Lần lượt sử dụng đồ vật | |
15. Khởi đầu hội thoại và chờ người giao tiếp đáp lại | |
Hiểu | 16. Hiểu chỉ dẫn bằng lời kết hợp với cử chỉ, hành động |
17. Hiểu được những chỉ dẫn bằng lời nói | |
18. Hiểu tranh, đồ vật và chỉ vào tranh, đồ vật khi được nêu tên | |
19. Hiểu được các cử chỉ thể hiện cảm xúc | |
20. Hiểu tình huống chơi giả vờ đơn giản | |
Sử dụng ngôn ngữ | 21. Đáp ứng với người lớn bằng cách nhìn mặt và quay theo tiếng động |
22. Sử dụng cử chỉ/lời nói/hành động để chào và chia tay, cảm ơn, xin lỗi | |
23. Sử dụng cử chỉ/lời nói/hành động để yêu cầu, từ chối | |
24. Sử dụng cử chỉ/lời nói/hành động để đưa ra thông tin, trả lời câu hỏi | |
25. Sử dụng cử chỉ/lời nói/hành động để thu hút sự chú ý, duy trì giao tiếp |
Có thể bạn quan tâm!
- Kĩ năng giao tiếp của trẻ tự kỷ - 11
- Kĩ năng giao tiếp của trẻ tự kỷ - 12
- Kĩ năng giao tiếp của trẻ tự kỷ - 13
- Kĩ năng giao tiếp của trẻ tự kỷ - 15
Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 5
SỐ LIỆU XỬ LÝ SPSS
1. Bảng đánh giá kĩ năng giao tiếp của trẻ tự kỷ
1.1. Đánh giá chung về thực trạng kĩ năng giao tiếp của trẻ tự kỷ
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
knang tap trung chu y | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.5682 | .52073 |
knang bat chuoc | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.5795 | .58175 |
knang luan phien | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.5114 | .52510 |
knang hieu | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.6364 | .52919 |
knang sdung ngon ngu | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.6591 | .54428 |
Valid N (listwise) | 88 |
ko thuc hien dc khi co tro giup | thuc hien dc neu co tro giup | thuc hien tot ko can tro giup | ||||
Count | % | Count | % | Count | % | |
knang tap trung chu y | 39 | 44.3% | 48 | 54.5% | 1 | 1.1% |
knang bat chuoc | 41 | 46.6% | 43 | 48.9% | 4 | 4.5% |
knang luan phien | 44 | 50.0% | 43 | 48.9% | 1 | 1.1% |
knang hieu | 34 | 38.6% | 52 | 59.1% | 2 | 2.3% |
knang sdung ngon ngu | 33 | 37.5% | 52 | 59.1% | 3 | 3.4% |
a. Kĩ năng tập trung chú ý
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
lang nghe nguoi khac nc | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.9205 | .40745 |
nhin vao doi tuong giao tiep | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.5682 | .56315 |
88 | 1.00 | 3.00 | 1.8750 | .42379 | |
nhin vao do vat trong tgian ngan | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.9502 | .45073 |
tap trung vao 1nv va lang nghe hdan | 88 | 1.00 | 2.00 | 1.7386 | .44190 |
tre ko thuc hien dc | tre thuc hien dc neu co tro giup | tre thuc hien ko can tro giup | |||||||||||
Count | % | Count | % | Count | % | ||||||||
lang nghe nguoi khac nc | 11 | 12.5% | 73 | 83.0% | 4 | 4.5% | |||||||
nhin vao doi tuong giao tiep | 41 | 46.6% | 44 | 50.0% | 3 | 3.4% | |||||||
tap trung vao diem chi dan cua doi tuong gtiep | 14 | 15.9% | 71 | 80.7% | 3 | 3.4% | |||||||
nhin vao do vat trong tgian ngan | 7 | 7.9% | 75 | 85.2% | 6 | 6.8% | |||||||
tap trung vao 1nv va lang nghe hdan | 23 | 26.1% | 65 | 73.9% | |||||||||
Valid N (listwise) | 88 |
b. Kĩ năng bắt chước
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
bat chuoc hanh dong cua nguoi khac | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.8742 | .67728 |
bat chuoc am thanh cua nguoi khac | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.8523 | .63499 |
bat chuoc loi noi cua nguoi khac | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.7159 | .52411 |
bat chuoc cu chi cua nguoi khac | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.8636 | .66405 |
bat chuoc dieu bo cua nguoi khac | 88 | 1.00 | 2.00 | 1.3636 | .48380 |
Valid N (listwise) | 88 |
tre ko thuc hien dc | tre thuc hien dc neu co tro giup | tre thuc hien ko can tro giup | ||||
Count | % | Count | % | Count | % | |
bat chuoc hanh dong cua nguoi khac | 23 | 26.1% | 51 | 58.0% | 14 | 15.9% |
bat chuoc am thanh cua nguoi khac | 25 | 28.4% | 51 | 58.0% | 12 | 13.6% |
bat chuoc loi noi cua nguoi khac | 28 | 31.8% | 57 | 64.8% | 3 | 3.4% |
bat chuoc cu chi cua nguoi khac | 26 | 29.5% | 48 | 54.5% | 14 | 15.9% |
bat chuoc dieu bo cua nguoi khac | 56 | 63.6% | 32 | 36.4% |
c. Kĩ năng luân phiên
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
dap ung yeu cau cua nguoi khac | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.8750 | .42379 |
cho den luot | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.7045 | .62806 |
lan luot thuc hien hanh dong | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.6136 | .51264 |
lan luot su dung do vat | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.7602 | .57023 |
khoi dau hoi thoai va cho dap lai | 88 | 1.00 | 2.00 | 1.5455 | .50078 |
Valid N (listwise) | 88 |
tre ko thuc hien dc | tre thuc hien dc neu co tro giup | tre thuc hien ko can tro giup | ||||
Count | % | Count | % | Count | % | |
dap ung yeu cau cua nguoi khac | 14 | 15.9% | 71 | 80.7% | 3 | 3.4% |
cho den luot | 34 | 38.6% | 46 | 52.3% | 8 | 9.1% |
lan luot thuc hien hanh dong | 35 | 39.8% | 52 | 59.1% | 1 | 1.1% |
lan luot su dung do vat | 21 | 23.9% | 63 | 71.6% | 4 | 4.5% |
khoi dau hoi thoai va cho dap lai | 40 | 45.5% | 48 | 54.5% |
d. Kĩ năng nghe hiểu ngôn ngữ
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
hieu chi dan bang loi ket hop cu chi hdong | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.7309 | .40273 |
hieu chi dan bang loi | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.7045 | .48326 |
hieu tranh do vat va chi duoc vao tranh do vat | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.7831 | .43615 |
hieu cac cu chi the hien cx | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.6477 | .50377 |
hieu tinh huong choi gia vo don gian | 88 | 1.00 | 2.00 | 1.3636 | .48380 |
Valid N (listwise) | 88 |
tre ko thuc hien dc | tre thuc hien dc neu co tro giup | tre thuc hien ko can tro giup | ||||
Count | % | Count | % | Count | % | |
hieu chi dan bang loi ket hop cu chi hdong | 9 | 10.2% | 63 | 71.5% | 16 | 18.1% |
hieu chi dan bang loi | 27 | 30.7% | 60 | 68.2% | 1 | 1.1% |
3 | 3.4% | 66 | 75.0% | 19 | 21.5% | |
hieu cac cu chi the hien cx | 32 | 36.4% | 55 | 62.5% | 1 | 1.1% |
hieu tinh huong choi gia vo don gian | 56 | 63.6% | 32 | 36.4% |
e. Kĩ năng sử dụng ngôn ngữ
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
dap ung bang cach nhin mat va quy theo tieng dong | 88 | 1.00 | 2.00 | 1.6705 | .47274 |
su dung ngon ngu de chao chia tay xin loi cam on | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.9745 | .53321 |
su dung ngon ngu de yeu cau tu choi | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.9545 | .52323 |
su dung ngon ngu de dua ra ttin tra loi cau hoi | 88 | 1.00 | 3.00 | 1.7614 | .45472 |
su dung ngon ngu thu hut su chu y duy tri gtiep | 88 | 1.00 | 2.00 | 1.6136 | .48971 |
Valid N (listwise) | 88 |
tre ko thuc hien dc | tre thuc hien dc neu co tro giup | tre thuc hien ko can tro giup | ||||
Count | % | Count | % | Count | % | |
dap ung bang cach nhin mat va quy theo tieng dong | 29 | 33.0% | 59 | 67.0% | ||
su dung ngon ngu de chao chia tay xin loi cam on | 5 | 5.6% | 65 | 73.8% | 18 | 20.4% |
su dung ngon ngu de yeu cau tu choi | 14 | 15.9% | 64 | 72.7% | 10 | 11.4% |
su dung ngon ngu de dua ra ttin tra loi cau hoi | 22 | 25.0% | 65 | 73.9% | 1 | 1.1% |
su dung ngon ngu thu hut su chu y duy tri gtiep | 34 | 38.6% | 54 | 61.4% |
1.2. Kĩ năng giao tiếp của trẻ tự kỷ so sánh theo các biến số
1.2.1. Kĩ năng giao tiếp của trẻ tự kỷ so sánh theo biến số mức độ tự kỷ
muc do tu ky | ||||||
Nang | Trung binh | nhe | ||||
Mean | Std Deviation | Mean | Std Deviation | Mean | Std Deviation | |
knang tap trung chu y | 1.00 | .00 | 1.43 | .51 | 2.00 | .22 |
knang bat chuoc | 1.00 | .00 | 1.36 | .50 | 2.05 | .37 |
knang luan phien | 1.03 | .18 | 1.07 | .27 | 1.98 | .26 |
knang hieu | 1.03 | .18 | 1.64 | .50 | 2.05 | .21 |
knang sdung ngon ngu | 1.13 | .35 | 1.50 | .52 | 2.07 | .25 |
ko thuc hien dc khi co tro giup | thuc hien dc neu co tro giup | thuc hien tot ko can tro giup | ||||||
Count | % | Count | % | Count | % | |||
Muc do tu ky | nang | knang tap trung chu y | 30 | 100.0% | ||||
knang bat chuoc | 30 | 100.0% | ||||||
knang luan phien | 29 | 96.7% | 1 | 3.3% | ||||
knang hieu | 29 | 96.7% | 1 | 3.3% | ||||
knang sdung ngon ngu | 26 | 86.7% | 4 | 13.3% | ||||
knang tap trung chu y | 8 | 57.1% | 6 | 42.9% | ||||
trung binh | knang bat chuoc | 9 | 64.3% | 5 | 35.7% | |||
knang luan phien | 13 | 92.9% | 1 | 7.1% | ||||
knang hieu | 5 | 35.7% | 9 | 64.3% | ||||
knang sdung ngon ngu | 7 | 50.0% | 7 | 50.0% | ||||
knang tap trung chu y | 1 | 2.3% | 42 | 95.5% | 1 | 2.3% | ||
nhe | knang bat chuoc | 2 | 4.5% | 38 | 86.4% | 4 | 9.1% | |
knang luan phien | 2 | 4.5% | 41 | 93.2% | 1 | 2.3% | ||
knang hieu | 42 | 95.5% | 2 | 4.5% | ||||
knang sdung ngon ngu | 41 | 93.2% | 3 | 6.8% |
1.2.2. Kĩ năng giao tiếp của trẻ tự kỷ so sánh theo biến số độ tuổi
Tuoi | |||
tu 2003-2007 | tu 2008-2011 | ||
Std Deviation | Mean | Std Deviation |