Không gian nghệ thuật Thơ mới 1932-1945 qua sáng tác của một số tác giả tiểu biểu - 14


18. Nhiều tác giả (2002), Nhìn li văn hc Vit Nam thế kXX, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

19. Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi (đồng chủ

điển thuật ngữ văn học, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.

biên, 2000), T


20. Nguyễn Thị Bích Hải (1995), Thi pháp thơ Đường, Nxb Thuận Hoá.

21. Đỗ Đức Hiểu (1993), Đổi mới phê bình văn học, Nxb Mũi Cà Mau.

22. Đỗ Đức Hiểu (2000), Thi pháp hin đại, Nxb Hội nhà văn, Hà Nội.


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.

23. Nguyễn Thái Hoà (1997), dục, Hà Nội.

Những vấn đề

Không gian nghệ thuật Thơ mới 1932-1945 qua sáng tác của một số tác giả tiểu biểu - 14

thi pháp của truyện,

Nxb Giáo

24. Bùi Công Hùng (1983), Góp phần tìm hiểu nghệ

học Xã hội, Hà Nội.

thuật thơ

ca,

Nxb Khoa


25. Bùi Công Hùng (1983), Quá trình sáng tạo thơ,

Nội.

Nxb Khoa học Xã hội, Hà


26. Nguyễn Phạm Hùng (2002), Văn học Việt Nam (từ thế kỷ X đến thế kỷ

XX), Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.

27. Lê Đình Kỵ (1993), Thơ mới, những bước thăng trầm, Nxb TP. Hồ Chí Minh.

28. Nguyễn Thị Dư Khánh (1995), Phân tích tác phẩm văn học từ góc độ thi pháp, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

29. Nguyễn Xuân Kính (1992), Thi pháp ca dao, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội.


30. Nguyễn Xuân Kính (1997), “Về việc vận dụng thi pháp ca dao trong thơ

trữ tình hiện nay”, Tạp chí Văn học, (11).

31. M.B.Khrapchenkô (1978), Cá tính sáng tạo của nhà văn và sự


phát triển

văn hc (Lê Sơn, Nguyễn Minh dịch), Nxb Tác phẩm mới, Hà Nội.

32. Mã Giang Lân (1996), Tìm hiu thơ, Nxb Thanh niên, Hà Nội.

33. Mã Giang Lân (1998), “Chữ quốc ngữ và sự phát triển thơ ca đầu thế kỷ XX”, Tp chí Văn hc, (8).


34. Mã Giang Lân (2000), Quá trình hiện đại hóa văn học Việt Nam 1900­1945,

Nxb Văn hóa thông tin, Hà Nội.

35. Mã Giang Lân (2005), Văn học hiện đại Việt Nam, vấn đề ­ tác giả, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

36. Nguyễn Tấn Long (1996), Nội.

Việt Nam thi nhân tiền chiến,

Nxb Văn học, Hà

37. Nguyễn Văn Long (2002), Văn hc Vit Nam trong thi đại mi, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

38. Nguyễn Trường Lịch (1992), “Thơ La Fontaine và “Thơ mới”, Tp chí Văn hc, (4).

39. Nguyễn Đăng Mạnh (1996), Con đường đi vào thế giới nghệ thuật của nhà văn, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

40. Nguyễn Đăng Mạnh (1997), “Quá trình hiện đại hoá văn học Việt Nam nửa đầu thế kỷ XX”, Tp chí Văn hc, (5).

41. Tôn Thảo Miên (tuyển chọn, 2007), Nguyn Bính tác phm và li bình, Nxb Văn học.

42. Tôn Thảo Miên (tuyển chọn, 2007), Nxb Văn học.

Thơ

Huy Cận tác phẩm và lời bình,

43. Tôn Thảo Miên (tuyển chọn, 2007),

phẩm và lời bình, Nxb văn học.

Thơ

thơ

và Gửi hương cho gió tác


44. Nguyễn Xuân Nam (1985), mới, Hà Nội.

Thơ

tìm hiểu và thưởng thức,

Nxb Tác phẩm

45. Lã Nguyên (1999), “Khi nhà văn đào bới bản thể ở

Tạp chí Văn học, (9).

chiều sâu tâm hồn”,


46. Bùi Văn Nguyên, Hà Minh Đức (1997),

loi), Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội.

Thơ

Việt Nam (Hình thức và thể


47. Lê Đức Niệm (1998), Nội.

Diện mạo thơ

Đường,

Nxb Văn hoá thông tin, Hà

48. Phan Ngọc (1985), Tìm hiểu phong cách Nguyễn Du trong Truyện Kiều,

Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội.

49. Vũ Ngọc Phan (1989), Nhà văn hin đại, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội.


50. Đoàn Đức Phương (2006), Giáo dục, Hà Nội.

Nguyễn Bính, hành trình sáng tạo thi ca,

Nxb

51. Vũ Quần Phương (1987), Thơ vi li bình, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

52. Vũ Quần Phương (2009), 30 tác givăn chương, Nxb Giáo dục Việt Nam.

53. Trần Đình Sử (1993), Mt svn đề thi pháp hc hin đại, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Vụ Giáo viên xuất bản, Hà Nội.

54. Trần Đình Sử (1998), Dn lun thi pháp hc, Nxb Giáo dục, Hà Nội.


55. Trần Đình Sử (1999), Nxb Giáo dục, Hà Nội.

Mấy vấn đề

thi pháp văn học trung đại Việt Nam,

56. Trần Đình Sử (2001), Nhng thế gii nghthut thơ, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.

57. Trần Đình Sử (2001), Văn hc và thi gian, Nxb Văn học.

58. Trần Đình Sử (2003), Thi pháp Truyn Kiu, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

59. Trần Đình Sử, Phương Lựu, Nguyễn Xuân Nam (1987), Lý lun văn hc, tập 2, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

60. Chu Văn Sơn (2003), Ba đỉnh cao Thơ mi, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

61. Chu Văn Sơn (chủ biên, 2009), Xuân Diu và nhng bài thơ chn lc, Nxb Văn học ­ Nxb Giáo dục Việt Nam.

62. Văn Tâm (1991), Ging văn văn hc lãng mn, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

63. Hoài Thanh (1998), Bình lun văn chương, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

64. Hoài Thanh ­ Hoài Chân (2000), Thi nhân Vit Nam, Nxb Văn học.


65. Trần Khánh Thành (2002), Thi pháp thơ Huy Cn, Nxb Văn học, Hà Nội.


66. Nguyễn Bá Thành (1996), Văn học, Hà Nội.

Tư duy và tư

duy thơ

Việt Nam hiện đại,

Nxb

67. Trần Nho Thìn (2003), Văn học trung đại Việt Nam dưới góc nhìn văn hóa,

Nxb Giáo dục, Hà Nội.

68. Lưu Khánh Thơ (2001), Xuân Diu, vtác gia và tác phm, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

69. Lý Hoài Thu (2001), Thơ Xuân Diệu trước Cách mạng tháng Tám 1945

(Thơ thơ và Gửi hương cho gió), Nxb Giáo dục, Hà Nội.

70. Đỗ Lai Thúy (1997), Con mt thơ, Nxb Giáo dục, Hà Nội.


71. Nguyễn Quốc Túy (1995), Nxb Văn học, Hà Nội.

Thơ

mới ­ bình minh thơ

Việt Nam hiện đại,

72. Thơ mới 1932­1945 (1998), Tác givà tác phm, Nxb Hội nhà văn, Hà Nội.

73. Hoài Việt (biên soạn, 1992), Nguyn Bính thi sĩ ca yêu thương, Nxb Hội Nhà văn, Hà Nội.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/05/2022