18. Nhiều tác giả (2002), Nhìn lại văn học Việt Nam thế kỷ XX, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
19. Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi (đồng chủ
điển thuật ngữ văn học, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
biên, 2000), Từ
20. Nguyễn Thị Bích Hải (1995), Thi pháp thơ Đường, Nxb Thuận Hoá.
21. Đỗ Đức Hiểu (1993), Đổi mới phê bình văn học, Nxb Mũi Cà Mau.
22. Đỗ Đức Hiểu (2000), Thi pháp hiện đại, Nxb Hội nhà văn, Hà Nội.
Có thể bạn quan tâm!
- Không Gian Thị Thành Và Không Gian Tha Hương Tâm Trạng Của Kẻ Lữ Thứ
- Không Gian Tương Phản Của Thi Sĩ Cô Độc Chốn Sa Mạc Cô Liêu
- Không gian nghệ thuật Thơ mới 1932-1945 qua sáng tác của một số tác giả tiểu biểu - 13
Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.
23. Nguyễn Thái Hoà (1997), dục, Hà Nội.
Những vấn đề
thi pháp của truyện,
Nxb Giáo
24. Bùi Công Hùng (1983), Góp phần tìm hiểu nghệ
học Xã hội, Hà Nội.
thuật thơ
ca,
Nxb Khoa
25. Bùi Công Hùng (1983), Quá trình sáng tạo thơ,
Nội.
Nxb Khoa học Xã hội, Hà
26. Nguyễn Phạm Hùng (2002), Văn học Việt Nam (từ thế kỷ X đến thế kỷ
XX), Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
27. Lê Đình Kỵ (1993), Thơ mới, những bước thăng trầm, Nxb TP. Hồ Chí Minh.
28. Nguyễn Thị Dư Khánh (1995), Phân tích tác phẩm văn học từ góc độ thi pháp, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
29. Nguyễn Xuân Kính (1992), Thi pháp ca dao, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội.
30. Nguyễn Xuân Kính (1997), “Về việc vận dụng thi pháp ca dao trong thơ
trữ tình hiện nay”, Tạp chí Văn học, (11).
31. M.B.Khrapchenkô (1978), Cá tính sáng tạo của nhà văn và sự
phát triển
văn học (Lê Sơn, Nguyễn Minh dịch), Nxb Tác phẩm mới, Hà Nội.
32. Mã Giang Lân (1996), Tìm hiểu thơ, Nxb Thanh niên, Hà Nội.
33. Mã Giang Lân (1998), “Chữ quốc ngữ và sự phát triển thơ ca đầu thế kỷ XX”, Tạp chí Văn học, (8).
34. Mã Giang Lân (2000), Quá trình hiện đại hóa văn học Việt Nam 19001945,
Nxb Văn hóa thông tin, Hà Nội.
35. Mã Giang Lân (2005), Văn học hiện đại Việt Nam, vấn đề tác giả, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
36. Nguyễn Tấn Long (1996), Nội.
Việt Nam thi nhân tiền chiến,
Nxb Văn học, Hà
37. Nguyễn Văn Long (2002), Văn học Việt Nam trong thời đại mới, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
38. Nguyễn Trường Lịch (1992), “Thơ La Fontaine và “Thơ mới”, Tạp chí Văn học, (4).
39. Nguyễn Đăng Mạnh (1996), Con đường đi vào thế giới nghệ thuật của nhà văn, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
40. Nguyễn Đăng Mạnh (1997), “Quá trình hiện đại hoá văn học Việt Nam nửa đầu thế kỷ XX”, Tạp chí Văn học, (5).
41. Tôn Thảo Miên (tuyển chọn, 2007), Nguyễn Bính tác phẩm và lời bình, Nxb Văn học.
42. Tôn Thảo Miên (tuyển chọn, 2007), Nxb Văn học.
Thơ
Huy Cận tác phẩm và lời bình,
43. Tôn Thảo Miên (tuyển chọn, 2007),
phẩm và lời bình, Nxb văn học.
Thơ
thơ
và Gửi hương cho gió tác
44. Nguyễn Xuân Nam (1985), mới, Hà Nội.
Thơ
tìm hiểu và thưởng thức,
Nxb Tác phẩm
45. Lã Nguyên (1999), “Khi nhà văn đào bới bản thể ở
Tạp chí Văn học, (9).
chiều sâu tâm hồn”,
46. Bùi Văn Nguyên, Hà Minh Đức (1997),
loại), Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội.
Thơ
Việt Nam (Hình thức và thể
47. Lê Đức Niệm (1998), Nội.
Diện mạo thơ
Đường,
Nxb Văn hoá thông tin, Hà
48. Phan Ngọc (1985), Tìm hiểu phong cách Nguyễn Du trong Truyện Kiều,
Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội.
49. Vũ Ngọc Phan (1989), Nhà văn hiện đại, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội.
50. Đoàn Đức Phương (2006), Giáo dục, Hà Nội.
Nguyễn Bính, hành trình sáng tạo thi ca,
Nxb
51. Vũ Quần Phương (1987), Thơ với lời bình, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
52. Vũ Quần Phương (2009), 30 tác giả văn chương, Nxb Giáo dục Việt Nam.
53. Trần Đình Sử (1993), Một số vấn đề thi pháp học hiện đại, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Vụ Giáo viên xuất bản, Hà Nội.
54. Trần Đình Sử (1998), Dẫn luận thi pháp học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
55. Trần Đình Sử (1999), Nxb Giáo dục, Hà Nội.
Mấy vấn đề
thi pháp văn học trung đại Việt Nam,
56. Trần Đình Sử (2001), Những thế giới nghệ thuật thơ, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
57. Trần Đình Sử (2001), Văn học và thời gian, Nxb Văn học.
58. Trần Đình Sử (2003), Thi pháp Truyện Kiều, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
59. Trần Đình Sử, Phương Lựu, Nguyễn Xuân Nam (1987), Lý luận văn học, tập 2, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
60. Chu Văn Sơn (2003), Ba đỉnh cao Thơ mới, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
61. Chu Văn Sơn (chủ biên, 2009), Xuân Diệu và những bài thơ chọn lọc, Nxb Văn học Nxb Giáo dục Việt Nam.
62. Văn Tâm (1991), Giảng văn văn học lãng mạn, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
63. Hoài Thanh (1998), Bình luận văn chương, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
64. Hoài Thanh Hoài Chân (2000), Thi nhân Việt Nam, Nxb Văn học.
65. Trần Khánh Thành (2002), Thi pháp thơ Huy Cận, Nxb Văn học, Hà Nội.
66. Nguyễn Bá Thành (1996), Văn học, Hà Nội.
Tư duy và tư
duy thơ
Việt Nam hiện đại,
Nxb
67. Trần Nho Thìn (2003), Văn học trung đại Việt Nam dưới góc nhìn văn hóa,
Nxb Giáo dục, Hà Nội.
68. Lưu Khánh Thơ (2001), Xuân Diệu, về tác gia và tác phẩm, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
69. Lý Hoài Thu (2001), Thơ Xuân Diệu trước Cách mạng tháng Tám 1945
(Thơ thơ và Gửi hương cho gió), Nxb Giáo dục, Hà Nội.
70. Đỗ Lai Thúy (1997), Con mắt thơ, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
71. Nguyễn Quốc Túy (1995), Nxb Văn học, Hà Nội.
Thơ
mới bình minh thơ
Việt Nam hiện đại,
72. Thơ mới 19321945 (1998), Tác giả và tác phẩm, Nxb Hội nhà văn, Hà Nội.
73. Hoài Việt (biên soạn, 1992), Nguyễn Bính thi sĩ của yêu thương, Nxb Hội Nhà văn, Hà Nội.