1. Được cải thiện rõ rệt 2. Có cải thiện ít 3. Lúc đầu rất tốt càng về sau có xuất hiện mụn nhiều hơn
4. Có xuất hiện mụn trứng cá đỏ
5. Không cải thiện mà mụn càng lúc càng nhiều.
17. Anh/chị có từng thử ngưng kem (mỹ phẩm) mình đang sử dụng không ? 1. Có và hiện giờ không còn sử dụng nữa
2. Đã từng nhưng sau khi ngưng sử dụng thấy mụn nổi nhiều hơn nên sử dụng
lại
3. Ngưng sử dụng ngay vì da xuất hiện nhiều mụn li ti và mụn trứng cá đỏ 4. Ngưng sữ dụng ngay vì da bị dị ứng, đỏ, và có triệu chứng viêm
( Nếu chọnphương án 1Anh/chị sẽ làm tiếp câu 18,phương án 2Anh/chị sẽ làm tiếp câu 19,phương án 3 hoặc 4Anh chị sẽ làm tiếp câu 20).
18*. Vì sao Anh/chị không sử dụng kem (mỹ phẩm) tiếp tục ?
1. Da đã đạt yêu cầu mình mong muốn và không muốn sử dụng tiếp để tránh lệ thuộc kem (mỹ phẩm)
2. Ban đầu hết mụn nhưng xuất hiện mụn nhiều mụn vào những tháng sau đó. 19*. Sau khi sử dụng lại Anh/Chị cảm thấy da mình như thế nào ?
1. Mụn giảm bớt hẳn và vẫn tiếp tục sử dụng
2. Mụn vẫn nhiều nhưng đang tiếp tục sử dụng để xem kết quả thế nào. 20*. Sau khi ngưng sử dụng kem (mỹ phẩm) đó thì da Anh/chị như thế nào?
1. Trở lại bình thường
2. Vẫn như thế và đang điều trị.
* Nếu Anh/Chị nào sau khi sử dụng kem (mỹ phẩm) có hiện tượng nổi nhiều mụn li tihoặc mụn trứng cá đỏ thì làm tiếp phần còn lại. Xin cảm ơn !
21. Ngoài nổi nhiều mụn li ti và mụn trứng cá đỏ Anh/chị còn bị các triệu chứng nào không ?
1 Mụn mủ 2. Đỏ da 3. Viêm da 4. Giãn mao mạch 5. Khác:...................
22. Anh/chị có đang điều trị da liễu không ?
1. Tại cơ sở y tế của nhà nước 2. Tại cơ sở y tế tư nhân
3. Điều trị tại nhà 4. Không điều trị.
23. Nếu Anh/chị có đang điều trị tại các cơ sở điều trị da liễu thì Anh/chị thấy hiện giờ da mặt mình như thế nào ?
1. Bình thường 2. Có cải thiện nhưng ít
3. Cải thiện nhiều 4. Mụn nổi nhiều hơn.
Cần Thơ, tháng năm 2015
Người khảo sát. Người cung cấp thông tin.
.................................................. ........................................................
HẾT
*Xin cám ơn Anh/chị đã dành thời gian thực hiện bài khảo sát này, những thông tin quí báu của Anh/Chị sẽ góp phần tạo nên sự hoàn thiện của bài khảo sát cũng như đề tài mà chúng tôi đang thực hiện. Xin chân thành cảm ơn !
B. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ
Kết quả thống kê 100 bệnh nhân trứng cá và mẫu mỹ phẩm bằng phầm mềm SPSS 16.0
Gioitinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 41 | 41.0 | 41.0 | 41.0 |
Nu | 59 | 59.0 | 59.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tên Mỹ Phẩm Nghi Ngờ Có Corticoid Do Bệnh Nhân Cung Cấp
- Cách Thức Tiếp Nhận Các Loại Mỹ Phẩm Của Bệnh Nhân
- Đặc Điểm Về Tình Trạng Da Mặt Của Bệnh Nhân
- Khảo sát ảnh hưởng mỹ phẩm có corticoid trên những bệnh nhân bị mụn trứng cá tại thành phố Cần Thơ - 9
Xem toàn bộ 81 trang tài liệu này.
Tuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | <15 | 1 | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
15-19 | 14 | 14.0 | 14.0 | 15.0 | |
19-25 | 55 | 55.0 | 55.0 | 70.0 | |
>25 | 30 | 30.0 | 30.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Tinhtrangdahiennay
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | muntrungcado | 59 | 59.0 | 59.0 | 59.0 |
munmu-sanviem | 17 | 17.0 | 17.0 | 76.0 | |
ngua-sanviem | 13 | 13.0 | 13.0 | 89.0 | |
notnang | 3 | 3.0 | 3.0 | 92.0 | |
do-gianmaomach | 4 | 4.0 | 4.0 | 96.0 | |
khac | 4 | 4.0 | 4.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Loaida
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nhon | 65 | 65.0 | 65.0 | 65.0 |
Kho | 13 | 13.0 | 13.0 | 78.0 | |
Binhthuong | 5 | 5.0 | 5.0 | 83.0 | |
Honhop | 17 | 17.0 | 17.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Thoigiansd
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | <6thang | 44 | 44.0 | 44.0 | 44.0 |
6-12thang | 38 | 38.0 | 38.0 | 82.0 | |
>12thang | 18 | 18.0 | 18.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Mucdichsd
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | trimun | 67 | 67.0 | 67.0 | 67.0 |
trangda | 22 | 22.0 | 22.0 | 89.0 | |
xoatham-tannhang | 9 | 9.0 | 9.0 | 98.0 | |
chonglaohoa | 1 | 1.0 | 1.0 | 99.0 | |
khac | 1 | 1.0 | 1.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Tansuatsd
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | thuongxuyen | 81 | 81.0 | 81.0 | 81.0 |
khongthuongxuyen | 19 | 19.0 | 19.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Kenhtimhieu
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | banbe | 37 | 37.0 | 37.0 | 37.0 |
nguoithan | 24 | 24.0 | 24.0 | 61.0 |
quangcao | 17 | 17.0 | 17.0 | 78.0 |
tutimhieu | 20 | 20.0 | 20.0 | 98.0 |
khac | 2 | 2.0 | 2.0 | 100.0 |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Ngungsd
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | covanaykhongsudung | 49 | 49.0 | 49.0 | 49.0 |
datungvaphaisudunglai | 36 | 36.0 | 36.0 | 85.0 | |
ngungvixuathienmun | 13 | 13.0 | 13.0 | 98.0 | |
ngungvidiung | 2 | 2.0 | 2.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
tinhtrangngunghan
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | trolaibt | 2 | 13.33 | 13.33 | 13.33 |
nhuvayvadtri | 13 | 86.67 | 86.67 | 100 | |
Total | 15 | 100.0 | 100.0 |
sdsautgngung
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | mungiamvasd | 15 | 41.7 | 41.7 | 41.7 |
munnhieuvasd | 21 | 58.3 | 58.3 | 100 | |
Total | 36 | 100.0 | 100.0 |
Datruocsd
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | binhthuong | 10 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
nhieumuntrungca | 34 | 34.0 | 34.0 | 62.0 | |
diung | 4 | 4.0 | 4.0 | 66.0 | |
munmu | 4 | 4.0 | 4.0 | 70.0 | |
munit | 48 | 48.0 | 48.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Tenmyphamdangsudung
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Oly Ht | 13 | 13.0 | 13.0 | 18.0 |
Alex | 2 | 2.0 | 2.0 | 5.0 | |
Alon | 4 | 4.0 | 4.0 | 9.0 | |
BHD | 5 | 5.0 | 5.0 | 12.0 | |
Biona | 2 | 2.0 | 2.0 | 14.0 | |
Cogaitocxu | 1 | 1.0 | 1.0 | 15.0 | |
CoTien | 1 | 1.0 | 1.0 | 16.0 | |
E100 | 2 | 2.0 | 2.0 | 18.0 | |
Pond’s | 1 | 1.0 | 1.0 | 19.0 | |
FOB | 1 | 1.0 | 1.0 | 20.0 | |
Hazeline | 1 | 1.0 | 1.0 | 21.0 | |
kemtronTMBVBH | 3 | 3.0 | 3.0 | 24.0 | |
Lily’swhite | 18 | 18.0 | 18.0 | 32.0 | |
Liser | 2 | 2.0 | 2.0 | 34.0 | |
LunnaBella | 4 | 4.0 | 4.0 | 38.0 | |
Mannemei | 2 | 2.0 | 2.0 | 42.0 | |
Miscos | 2 | 2.0 | 2.0 | 44.0 | |
Misswhite | 3 | 3.0 | 3.0 | 49.0 | |
NgoctraiKorea | 3 | 3.0 | 3.0 | 51.0 | |
Onetoday | 1 | 1.0 | 1.0 | 64.0 | |
Softigon | 2 | 2.0 | 2.0 | 72.0 |
Sure | 2 | 2.0 | 2.0 | 75.0 |
SuTien | 4 | 4.0 | 4.0 | 79.0 |
ThanhThao | 11 | 11.0 | 11.0 | 85.0 |
ThuyPhuong | 5 | 5.0 | 5.0 | 91.0 |
Whitedoctor | 3 | 3.0 | 3.0 | 95.0 |
X2 | 2 | 2.0 | 2.0 | 100.0 |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Ngungsd
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | covanaykhongsudung | 49 | 49.0 | 49.0 | 49.0 |
datungvaphaisudunglai | 36 | 36.0 | 36.0 | 85.0 | |
ngungvixuathienmun | 13 | 13.0 | 13.0 | 98.0 | |
ngungvidiung | 2 | 2.0 | 2.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
tieptucvangung
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | covakhongsd | 49 | 49.0 | 49.0 | 49.0 |
ngungnhungsdlai | 36 | 36.0 | 36.0 | 75.0 | |
ngungvimun | 13 | 13.0 | 13.0 | 13.0 | |
diung | 2 | 2.0 | 2.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Lidokhongsd
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | sudunglientuc | 14 | 28.6 | 28.6 | 28.6 |
hetvabilai | 35 | 71.4 | 71.4 | 71.4 | |
Total | 49 | 100.0 | 100.0 |
Noidieutri
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | YTnhanuoc | 11 | 11.0 | 11.0 | 11.0 |
YTtunhan | 23 | 23.0 | 23.0 | 34.0 | |
tainha | 26 | 26.0 | 26.0 | 60.0 | |
khongdieutri | 40 | 40.0 | 40.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Dasaudieutri
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
binhthuong | 13 | 21.7 | 21.7 | 21.7 |
caithienit | 25 | 41.7 | 41.7 | 41.7 |
caithiennhieu | 21 | 35.0 | 35.0 | 35.0 |
munnhieuhon | 1 | 1.7 | 1.7 | 1.7 |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |