Khảo sát ảnh hưởng mỹ phẩm có corticoid trên những bệnh nhân bị mụn trứng cá tại thành phố Cần Thơ - 8

1. Được cải thiện rõ rệt 2. Có cải thiện ít 3. Lúc đầu rất tốt càng về sau có xuất hiện mụn nhiều hơn

4. Có xuất hiện mụn trứng cá đỏ

5. Không cải thiện mà mụn càng lúc càng nhiều.

17. Anh/chị có từng thử ngưng kem (mỹ phẩm) mình đang sử dụng không ? 1. Có và hiện giờ không còn sử dụng nữa

2. Đã từng nhưng sau khi ngưng sử dụng thấy mụn nổi nhiều hơn nên sử dụng

lại


3. Ngưng sử dụng ngay vì da xuất hiện nhiều mụn li ti và mụn trứng cá đỏ 4. Ngưng sữ dụng ngay vì da bị dị ứng, đỏ, và có triệu chứng viêm

( Nếu chọnphương án 1Anh/chị sẽ làm tiếp câu 18,phương án 2Anh/chị sẽ làm tiếp câu 19,phương án 3 hoặc 4Anh chị sẽ làm tiếp câu 20).

18*. Vì sao Anh/chị không sử dụng kem (mỹ phẩm) tiếp tục ?

1. Da đã đạt yêu cầu mình mong muốn và không muốn sử dụng tiếp để tránh lệ thuộc kem (mỹ phẩm)

2. Ban đầu hết mụn nhưng xuất hiện mụn nhiều mụn vào những tháng sau đó. 19*. Sau khi sử dụng lại Anh/Chị cảm thấy da mình như thế nào ?

1. Mụn giảm bớt hẳn và vẫn tiếp tục sử dụng

2. Mụn vẫn nhiều nhưng đang tiếp tục sử dụng để xem kết quả thế nào. 20*. Sau khi ngưng sử dụng kem (mỹ phẩm) đó thì da Anh/chị như thế nào?

1. Trở lại bình thường

2. Vẫn như thế và đang điều trị.

* Nếu Anh/Chị nào sau khi sử dụng kem (mỹ phẩm) có hiện tượng nổi nhiều mụn li tihoặc mụn trứng cá đỏ thì làm tiếp phần còn lại. Xin cảm ơn !

21. Ngoài nổi nhiều mụn li ti và mụn trứng cá đỏ Anh/chị còn bị các triệu chứng nào không ?

1 Mụn mủ 2. Đỏ da 3. Viêm da 4. Giãn mao mạch 5. Khác:...................

22. Anh/chị có đang điều trị da liễu không ?

1. Tại cơ sở y tế của nhà nước 2. Tại cơ sở y tế tư nhân

3. Điều trị tại nhà 4. Không điều trị.

23. Nếu Anh/chị có đang điều trị tại các cơ sở điều trị da liễu thì Anh/chị thấy hiện giờ da mặt mình như thế nào ?

1. Bình thường 2. Có cải thiện nhưng ít

3. Cải thiện nhiều 4. Mụn nổi nhiều hơn.

Cần Thơ, tháng năm 2015

Người khảo sát. Người cung cấp thông tin.


.................................................. ........................................................

HẾT


*Xin cám ơn Anh/chị đã dành thời gian thực hiện bài khảo sát này, những thông tin quí báu của Anh/Chị sẽ góp phần tạo nên sự hoàn thiện của bài khảo sát cũng như đề tài mà chúng tôi đang thực hiện. Xin chân thành cảm ơn !


B. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ

Kết quả thống kê 100 bệnh nhân trứng cá và mẫu mỹ phẩm bằng phầm mềm SPSS 16.0


Gioitinh



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam

41

41.0

41.0

41.0


Nu

59

59.0

59.0

100.0


Total

100

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 81 trang tài liệu này.

Khảo sát ảnh hưởng mỹ phẩm có corticoid trên những bệnh nhân bị mụn trứng cá tại thành phố Cần Thơ - 8


Tuoi



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

<15

1

1.0

1.0

1.0


15-19

14

14.0

14.0

15.0


19-25

55

55.0

55.0

70.0


>25

30

30.0

30.0

100.0


Total

100

100.0

100.0



Tinhtrangdahiennay



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

muntrungcado

59

59.0

59.0

59.0


munmu-sanviem

17

17.0

17.0

76.0


ngua-sanviem

13

13.0

13.0

89.0


notnang

3

3.0

3.0

92.0


do-gianmaomach

4

4.0

4.0

96.0


khac

4

4.0

4.0

100.0


Total

100

100.0

100.0



Loaida



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nhon

65

65.0

65.0

65.0


Kho

13

13.0

13.0

78.0


Binhthuong

5

5.0

5.0

83.0


Honhop

17

17.0

17.0

100.0


Total

100

100.0

100.0



Thoigiansd


Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

<6thang

44

44.0

44.0

44.0


6-12thang

38

38.0

38.0

82.0


>12thang

18

18.0

18.0

100.0


Total

100

100.0

100.0




Mucdichsd



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

trimun

67

67.0

67.0

67.0


trangda

22

22.0

22.0

89.0


xoatham-tannhang

9

9.0

9.0

98.0


chonglaohoa

1

1.0

1.0

99.0


khac

1

1.0

1.0

100.0


Total

100

100.0

100.0



Tansuatsd



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

thuongxuyen

81

81.0

81.0

81.0


khongthuongxuyen

19

19.0

19.0

100.0


Total

100

100.0

100.0



Kenhtimhieu



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

banbe

37

37.0

37.0

37.0

nguoithan

24

24.0

24.0

61.0

quangcao

17

17.0

17.0

78.0

tutimhieu

20

20.0

20.0

98.0

khac

2

2.0

2.0

100.0

Total

100

100.0

100.0




Ngungsd



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

covanaykhongsudung

49

49.0

49.0

49.0


datungvaphaisudunglai

36

36.0

36.0

85.0


ngungvixuathienmun

13

13.0

13.0

98.0


ngungvidiung

2

2.0

2.0

100.0


Total

100

100.0

100.0



tinhtrangngunghan



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

trolaibt

2

13.33

13.33

13.33


nhuvayvadtri

13

86.67

86.67

100


Total

15

100.0

100.0



sdsautgngung



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

mungiamvasd

15

41.7

41.7

41.7


munnhieuvasd

21

58.3

58.3

100


Total

36

100.0

100.0


Datruocsd



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

binhthuong

10

10.0

10.0

10.0


nhieumuntrungca

34

34.0

34.0

62.0


diung

4

4.0

4.0

66.0


munmu

4

4.0

4.0

70.0


munit

48

48.0

48.0

100.0


Total

100

100.0

100.0



Tenmyphamdangsudung



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Oly Ht

13

13.0

13.0

18.0

Alex

2

2.0

2.0

5.0

Alon

4

4.0

4.0

9.0

BHD

5

5.0

5.0

12.0

Biona

2

2.0

2.0

14.0

Cogaitocxu

1

1.0

1.0

15.0

CoTien

1

1.0

1.0

16.0

E100

2

2.0

2.0

18.0

Pond’s

1

1.0

1.0

19.0

FOB

1

1.0

1.0

20.0

Hazeline

1

1.0

1.0

21.0

kemtronTMBVBH

3

3.0

3.0

24.0

Lily’swhite

18

18.0

18.0

32.0

Liser

2

2.0

2.0

34.0

LunnaBella

4

4.0

4.0

38.0

Mannemei

2

2.0

2.0

42.0

Miscos

2

2.0

2.0

44.0

Misswhite

3

3.0

3.0

49.0

NgoctraiKorea

3

3.0

3.0

51.0

Onetoday

1

1.0

1.0

64.0

Softigon

2

2.0

2.0

72.0

Sure

2

2.0

2.0

75.0

SuTien

4

4.0

4.0

79.0

ThanhThao

11

11.0

11.0

85.0

ThuyPhuong

5

5.0

5.0

91.0

Whitedoctor

3

3.0

3.0

95.0

X2

2

2.0

2.0

100.0

Total

100

100.0

100.0




Ngungsd



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

covanaykhongsudung

49

49.0

49.0

49.0


datungvaphaisudunglai

36

36.0

36.0

85.0


ngungvixuathienmun

13

13.0

13.0

98.0


ngungvidiung

2

2.0

2.0

100.0


Total

100

100.0

100.0



tieptucvangung



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

covakhongsd

49

49.0

49.0

49.0


ngungnhungsdlai

36

36.0

36.0

75.0


ngungvimun

13

13.0

13.0

13.0


diung

2

2.0

2.0

100.0


Total

100

100.0

100.0



Lidokhongsd



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

sudunglientuc

14

28.6

28.6

28.6


hetvabilai

35

71.4

71.4

71.4


Total

49

100.0

100.0


Noidieutri



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

YTnhanuoc

11

11.0

11.0

11.0


YTtunhan

23

23.0

23.0

34.0


tainha

26

26.0

26.0

60.0


khongdieutri

40

40.0

40.0

100.0


Total

100

100.0

100.0



Dasaudieutri



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

binhthuong

13

21.7

21.7

21.7

caithienit

25

41.7

41.7

41.7

caithiennhieu

21

35.0

35.0

35.0

munnhieuhon

1

1.7

1.7

1.7

Total

100

100.0

100.0


Xem tất cả 81 trang.

Ngày đăng: 11/03/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí