U Cơ Vân Ác Tính (Rbahdomyosarcoma) (Bệnh Nhân: Phạm Văn T.)


- Số lượng u: ……….. 1 khối 2 - 3 khối > 3 khối

- Kích thước u 1 :..................mm < 5cm 5 – 10 cm > 10cm

- Kích thước u 2 :..................mm < 5cm 5 – 10 cm > 10cm

- Kích thước u 3 :..................mm < 5cm 5 – 10 cm > 10cm

- Vị trí: Dạ dày Tá tràng Ruột non Đại tràng Trực tràng

Vị trí khác...............................................................................................

- Huyết khối tĩnh mạch cửa: Không Không mô tả

- Hạch ổ bụng: Không Không mô tả

- Các bất thường khác trên siêu âm bụng ....................................................................

D5. Chụp lưu thông ruột: Không làm

Có làm thấy u Có làm không thấy u

D6. Chụp CT: Không làm

Có làm thấy u Có làm không thấy u

- Kết luận chụp CT:

- Dịch ổ bụng: Không Có ít có vừa nhiều

- Kích thước: ghi rõ..................mm < 5 cm 5 – 10 cm > 10cm

- Số lượng: ghi rõ số lượng ……….. 1 khối 2 - 3 khối > 3 khối

- Vị trí: Dạ dày Tá tràng Ruột non Đại tràng Trực tràng

Vị trí khác: ...................................................................................................

- Tình chất trên CT: Tăng tỉ trọng Giảm Đồng Hỗn hợp

Hoại tử............................... Bắt thuốc.............................

- Huyết khối tĩnh mạch cửa: Không

- Hạch ổ bụng: Không

- Các bất thường khác:………………...........................................................................

D7. Chụp MRI: Không làm

Có làm thấy u Có làm không thấy u

- Kết luận chụp MRI:

- Dịch ổ bụng: Không Có ít có vừa nhiều

- Kích thước: ghi rõ..................mm < 5 cm 5 – 10 cm > 10cm

- Số lượng: ghi rõ số lượng ……….. 1 khối 2 - 3 khối > 3 khối

- Vị trí: Dạ dày Tá tràng Ruột non Đại tràng Trực tràng

Vị trí khác: ..................................................................................................


- Tình chất: Tăng tín hiệu Giảm Đồng Hỗn hợp

- Huyết khối tĩnh mạch cửa: Không

- Hạch ổ bụng: Không

- Các bất thường khác:………………...........................................................................

D8. PET-CT: Không Có phát hiện u Có phát hiện u Mô tả: …………………………………………………………………………….......

D9. Sinh thiết / CĐHA: Không Có Kết quả: …..……………………………...

D10. Thăm dò khác (ghi rõ):……………………………………………………………….

E. CHẨN ĐOÁN

E1. Chẩn đoán trước mổ: .........................................................................................………

E2. Chẩn đoán sau mổ: .......................................................................................…………..

F. CÁCH THỨC PHẪU THUẬT Phiên Cấp cứu

PTV:………………………..

F1. Dịch: Không ít vừa nhiều Không mô tả

F2. Di căn phúc mạc: Không Không mô tả F3. Di căn gan: Không Không mô tả F4. Di căn chỗ khác: Có .................................. Không

F5. Hạch ổ bụng: Không Không mô tả

F6. Vị trí u, kích thước u tương ứng:

Thực quản: 1/3 trên...................... 1/3 giữa............................. 1/3 dưới.............................

Dạ dày: Tâm vị............... Hang vị............... Phình vị................. môn vị ................

BCL................... BCN......................

Tá tràng: D........... .....................

Hỗng tràng..................... Hồi tràng...........................

Đại tràng: Manh tràng.......... ĐT lên............ ĐT ngang.......... ĐT xuống............

ĐT Singma............... ĐT phải................ ĐT trái................

Trực tràng.......... Hậu môn .......... Vị trí khác:..........................................................

F7. Màu sắc u: Trắng hồng / trắng vàng Nâu đỏ hồng, xám

F8. Loại phẫu thuật:

Mổ Nội Soi Mổ mở Nội Soi chuyển mở Nội soi hỗ trợ

Thăm dò sinh thiết Mở thông hoặc nối tắt (không cắt được u)


Cắt hình chêm Cắt u tại chỗ (qua đường hậu môn, trực tràng)

Cắt ÔTH kèm u: Lập lại tiêu hóa ngay Đưa ra ngoài làm HMNT. Cắt cụt TT

1 vị trí 2 vị trí 3 vị trí 4 vị trí 5 vị trí

Cụ thể: Thực quản Dạ dày Tá tràng Hỗng tràng Hồi tràng Manh tràng

ĐT lên ĐT ngang ĐT xuống ĐT Singma ĐT phải ĐT trái

Trực tràng Hậu môn Khác: ............................................................................

F9. Nạo vét hạch: Không

F10. Khác: …………........................................................................................................

.................................................................................................................................................. G. GIẢI PHẪU BỆNH: Số: ……………… ICD-10: ………….. ICD-0: …… HÌNH ẢNH ĐẠI THỂ

G1. Số lượng u: (ghi rõ số lượng u) ………………………………………………....

Phân loại số lượng u 1 u 2 – 3 u > 3 u

G2. Vị trí và kích thước u tương ứng (mm):

Thực quản: 1/3 trên...................... 1/3 giữa............................. dưới..................................

Dạ dày: Tâm vị............. Phình vị.............. Hang vị............... môn vị .................

BCL................... BCN......................

Tá tràng: D(1-4) ........... .....................

Hỗng tràng..................... Hồi tràng...........................

Đại tràng: ĐT lên........... ĐT ngang............ ĐT xuống............ ĐT Singma...............

ĐT phải................ ĐT trái................

Trực tràng............... Hậu môn .................... Vị trí

khác:.........................................

G3. Mật độ u: Chắc dai Mềm bở Hỗn hợp Không mô tả

G4. Hình dạng u: Cầu, khối, polyp, múi Dẹt, mảng, thâm nhiễm Không mô tả G5. Vỏ, ranh giới: Không/Xâm nhập lan tỏa Không mô tả G6. Màu sắc u: Trắng hồng / trắng vàng Nâu đỏ hồng, xám Không mô tả KẾT QUẢ VI THỂ

G7. Chẩn đoán xác định bệnh (chẩn đoán tế bào)

U lympho U Cơ trơn U Cơ vân U GIST U hạt U mỡ

U mạch U hắc tố U bao thần kinh U Kaposi U cuộn mạch


Nghi ngờ: …………………………………………………………………………………...

HÓA MÔ MIỄN DỊCH

G8. Hóa mô miễn dịch: Có làm Không cần làm Có CĐ, cần làm, nhưng chưa làm Loại Marker: ......................................................................................................................

Kết quả: ............................................................................................................................

G9. Nghi ngờ chẩn đoán phân biệt: .....................................................................................

H. THEO DÕI SAU MỔ

H1. Kết quả chung: Tử vong, nặng về Tốt ra viện

H2. Mổ lại Không Có: (do: …………………………)

H3. Biến chứng sớm: Không

Nhiễm trùng vết mổ Tràn dịch màng phổi Áp xe tồn dư Viêm phúc mạc

Nhiễm khuẩn tiết niệu Bục rò miệng nối Viêm phổi Chảy máu sau mổ

Suy đa tạng Bí đái

H4. Theo dõi xa (đánh giá tại thời điểm kết thúc nghiên cứu)

Chết Ngày: ......../......../.............

Sống có tái phát bệnh

Sống không có bệnh

Phương thức ghi nhận: Điện thoại phóng vấn. Ngày gọi :...................../Gặp:..................... Điều trị bổ trợ sau mổ: Không

Hóa chất Xạ trị Hóa xạ trị Điều trị đích Điều trị miễn dịch Khác: …………………………………………………………………………….....

Thời gian sống sau mổ: …………(tháng)


Phụ Lục 2

HÌNH ẢNH VI THỂ VÀ HÓA MÔ MIỄN DỊCH

07 LOẠI UNG THƯ ÔTH KHÔNG THUỘC BIỂU MÔ

1. U cơ vân ác tính (Rbahdomyosarcoma) (Bệnh nhân: Phạm Văn T.)


HE x 100 Các tế bào u hình thoi sắp xếp thành bó HE x 400 Bào tương tế bào u 1

HE x 100 Các tế bào u hình thoi sắp xếp thành bó HE x 400 Bào tương tế bào u 2

HE x 100: Các tế bào u hình thoi, sắp

xếp thành bó

HE x 400: Bào tương tế bào u băt màu hồng,

nhân lớn, rõ hạt nhân, nhiều nhân chia

DESMIN Dương tính với bào tương tế bào u MYOGLOBIN Dương tính dạng hạt với 3

DESMIN Dương tính với bào tương tế bào u MYOGLOBIN Dương tính dạng hạt với 4

DESMIN: Dương tính với bào tương

tế bào u

MYOGLOBIN: Dương tính dạng hạt với

bào tương tế bào u

SMA Âm tính với tế bào u DOG 1 Âm tính với tế bào u 2 U mỡ ác tính 5

SMA Âm tính với tế bào u DOG 1 Âm tính với tế bào u 2 U mỡ ác tính 6

SMA: Âm tính với tế bào u

DOG 1: Âm tính với tế bào u

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 205 trang tài liệu này.


2. U mỡ ác tính (Liposarcoma) (Bệnh nhân : Phạm Trọng C.)


HE x 100 Thành phần u biệt hóa cao với các tế bào u có không bào rộng nhân ở 7

HE x 100 Thành phần u biệt hóa cao với các tế bào u có không bào rộng nhân ở 8

HE x 100: Thành phần u biệt hóa cao với

các tế bào u có không bào rộng, nhân ở rìa bào tương

HE x 100: Thành phần u mất biệt hóa với các tế bào u hình thoi, nhân bầu


HE x 100 Thành phần u mất biệt hóa với các tế bào u hình thoi nhân bầu HE x 9


HE x 100 Thành phần u mất biệt hóa với các tế bào u hình thoi nhân bầu HE x 10

HE x 100: Thành phần u mất biệt hóa

với các tế bào u hình thoi, nhân bầu

HE x 400: U giàu nhân chia


3. U mạch máu ác tính (Angiosarcoma) (Bệnh nhân : Nguyễn Văn M.)

HE x 100 Các tế bào u dạng biểu mô xen kẽ là các mạch máu HE x 100 Các tế 11

HE x 100 Các tế bào u dạng biểu mô xen kẽ là các mạch máu HE x 100 Các tế 12

HE x 100: Các tế bào u dạng biểu mô,

xen kẽ là các mạch máu

HE x 100: Các tế bào u dạng biểu mô,

xen kẽ là các mạch máu

HE x 100 Các tế bào u dạng biểu mô xen kẽ là các mạch máu HE x 400 Rõ hạt 13

HE x 100 Các tế bào u dạng biểu mô xen kẽ là các mạch máu HE x 400 Rõ hạt 14

HE x 100: Các tế bào u dạng biểu mô,

xen kẽ là các mạch máu

HE x 400: Rõ hạt nhân, màng nhân méo mó,

giàu nhân chia

HE x 400 Rõ hạt nhân màng nhân méo mó giàu nhân chia HE x 400 Rõ hạt nhân màng 15

HE x 400 Rõ hạt nhân màng nhân méo mó giàu nhân chia HE x 400 Rõ hạt nhân màng 16

HE x 400: Rõ hạt nhân, màng nhân méo

mó, giàu nhân chia

HE x 400: Rõ hạt nhân, màng nhân méo mó,

giàu nhân chia


4. U mô đệm dạ dày ruột (GIST) (Bệnh nhân: Nguyễn Thị L.)

HE x 100 Tế bào u hình thoi nhân bầu sắp xếp thành bó HE x 400 Tế bào u hình 17

HE x 100 Tế bào u hình thoi nhân bầu sắp xếp thành bó HE x 400 Tế bào u hình 18

HE x 100: Tế bào u hình thoi nhân bầu,

sắp xếp thành bó

HE x 400: Tế bào u hình thoi, nhân bầu

sắp xếp thành bó.

DOG1 Dương tính mạnh với nhân và bào tương CD117 Dương tính với bào tương 19

DOG1 Dương tính mạnh với nhân và bào tương CD117 Dương tính với bào tương 20

DOG1: Dương tính mạnh với nhân và

bào tương

CD117: Dương tính với bào tương

S100 Âm tính với tế bào u dương tính với chứng nội SMA Âm tính với tế 21

S100 Âm tính với tế bào u dương tính với chứng nội SMA Âm tính với tế 22

S100: Âm tính với tế bào u, dương

tính với chứng nội.

SMA: Âm tính với tế bào u, dương

tính với chứng nội.

Xem tất cả 205 trang.

Ngày đăng: 23/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí