Khai thác dịch vụ biểu diễn văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên trong việc phát triển sản phẩm du lịch tại Đà Lạt - 18


CN3_ Giới thiệu về dịch vụ rõ ràng

234

2

6

3.88

.793

CN4_ Hệ thống âm thanh tốt


234


2


6


3.85


.792

CN5_ Hệ thống ánh sáng hợp lý


234


2


7


4.88


.964

CN6_ Chỗ ngồi thoải mái

234

2

7

4.94

.887

CN7_ Không gian được trang trí đẹp mắt

234

2

7

4.83

.933

CN8_ Bầu không khí của buổi diễn tốt


234


2


6


4.75


.750

CN9_ Thái độ của diễn viên tốt


234


3


7


5.06


.975

CN10_ Trang phục của diễn viên đẹp


234


2


6


4.76


.729

CN11_ Chương trình biểu diễn hợp lý


234


2


6


4.74


.765

CN12_ Chủ cơ sở dịch vụ có thái độ tốt và thân thiện


234


3


7


5.14


.908

CN13_ Thời gian buổi biểu diễn hợp lý (120 phút)


234


2


6


4.77


.724

CN14_ Các yếu tố ảnh hưởng từ bên ngoài được kiểm soát tốt


234


2


6


4.76


.721

CN15_ Khoảng cách hợp lý, không bị ảnh hưởng bởi các câu lạc bộ khác

234

4

7

5.06

.673

CN16_ Nhịp điệu và giai điệu các bài biểu diễn hấp dẫn


234


2


7


4.95


.864

CN17_ Nội dung của buổi diễn được dịch tốt để khách hiểu rõ


234


3


5


3.91


.680

CN18_ Khu vực biểu diễn có biển chỉ dẫn rõ ràng


234


2


7


4.87


.971

CN19_ Phần giao lưu thú vị


234


4


7


5.03


.692

CN20_ Các dịch vụ bổ sung hợp lý (đồ lưu niệm, đồ uống…)


234


2


7


4.96


.824

CN21_ Khả năng tiếp cận thuận lợi


234


2


7


4.84


1.021

CN22_ Thông tin về dịch vụ đầy đủ và chi tiết


234


4


6


4.81


.653

CN23_ Không gian biểu diễn an toàn và bầu không khí tốt


234


2


6


4.43


1.002

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.

Khai thác dịch vụ biểu diễn văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên trong việc phát triển sản phẩm du lịch tại Đà Lạt - 18


CN24_ Khu vực biểu diễn an toàn

234

2

6

4.59

.820

CN25_ Hiểu được các phong tục thú vị của người dân bản địa


234


2


7


5.03


1.018

CN26_ Khu vực biểu diễn vệ sinh sạch sẽ

234

2

6

4.44

.998

CN27_ Các dịch vụ bổ sung đa dạng


234


4


7


5.03


.692

CN28_ Nhà cung cấp dịch vụ quản lý thời gian chờ tốt


234


2


6


4.46


.985

Valid N (listwise)

234







Phụ lục 6.15. Phân tích nhân tố cho mong đợi của khách du lịch


6.15a. KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.


.906

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

10367.657


df

378


Sig.

.000


6.15b.Tổng biến giải thích


Compo

nent


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadings



Total

% of

Variance

Cumulati

ve %


Total

% of

Variance

Cumulati

ve %


Total

% of

Variance

Cumulat

ive %

1

13.36

8

47.742

47.742

13.368

47.742

47.742

8.948

31.956

31.956

2

4.739

16.926

64.668

4.739

16.926

64.668

6.954

24.834

56.790

3

2.623

9.366

74.034

2.623

9.366

74.034

4.723

16.867

73.658

4

2.013

7.188

81.222

2.013

7.188

81.222

1.968

7.030

80.688

5

1.786

6.377

87.599

1.786

6.377

87.599

1.935

6.911

87.599

6

.795

2.839

90.438







7

.687

2.455

92.893







8

.324

1.158

94.051







9

.209

.746

94.797







10

.177

.633

95.430

11

.161

.576

96.006

12

.142

.508

96.514

13

.125

.445

96.959

14

.111

.396

97.355


15

.106

.379

97.733







16

.093

.333

98.066

17

.083

.295

98.361

18

.070

.251

98.612

19

.061

.217

98.830

20

.051

.183

99.012

21

.050

.177

99.189

22

.046

.164

99.353

23

.043

.155

99.508

24

.039

.141

99.649

25

.033

.117

99.766

26

.028

.098

99.864

27

.022

.077

99.942

28

.016

.058

100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.


6.15c. Rotated Component Matrix (a)



Component


1

2

3

4

5

MĐ4_ Hệ thống âm thanh tốt

.908





MĐ21_ Khả năng tiếp cận thuận lợi

.901

MĐ1_ Phương tiện vận chuyển đến nơi biểu diễn thoải mái


.895

MĐ7_ Không gian được trang trí đẹp mắt


.894

MĐ18_ Khu vực biểu diễn có biển chỉ dẫn rõ ràng

.891

MĐ10_ Trang phục của diễn viên đẹp


.889

MĐ6_ Chỗ ngồi thoải mái

.881

MĐ20_ Các dịch vụ bổ sung hợp lý (đồ lưu niệm, đồ uống…)


.879

MĐ27_ Các dịch vụ bổ sung đa dạng


.873

MĐ5_ Hệ thống ánh sáng hợp lý

.859

MĐ14_ Các yếu tố ảnh hưởng từ bên ngoài được kiểm soát tốt


.898




MĐ22_ Thông tin về dịch vụ đầy đủ và chi tiết


.894


MĐ11_ Chương trình biểu diễn hợp lý


.890




MĐ8_ Bầu không khí của buổi diễn tốt

.887




MĐ16_ Nhịp điệu và giai điệu các bài biểu diễn hấp dẫn


.869




MĐ19_ Phần giao lưu thú vị


.863




MĐ13_ Thời gian buổi biểu diễn hợp lý (120 phút)


.795




MĐ15_ Khoảng cách hợp lý, không bị ảnh hưởng bởi các câu lạc bộ khác


.780




MĐ23_ Không gian biểu diễn an toàn và bầu không khí tốt


.948



MĐ24_ Khu vực biểu diễn an toàn


.940



MĐ2_ Kỹ năng người biểu diễn tốt



.890



MĐ26_ Khu vực biểu diễn vệ sinh sạch sẽ



.845



MĐ25_ Hiểu được các phong tục thú vị của người dân bản địa


.840



MĐ28_ Nhà cung cấp dịch vụ quản lý thời gian chờ tốt



.821



MĐ12_ Chủ cơ sở dịch vụ có thái độ tốt và thân thiện




.984


MĐ9_ Thái độ của diễn viên tốt




.983



MĐ3_ Giới thiệu về dịch vụ rõ ràng





.971

MĐ17_ Nội dung của buổi diễn được dịch tốt để khách hiểu rõ





.964

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a Rotation converged in 5 iterations.


Phụ lục 6.16. Phân tích nhân tố cho cảm nhận của khách du lịch


6.16a. KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.


.625

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

13166.625


df

378


Sig.

.000


6.16b. Tổng biến giải thích


Compo

nent


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadings



Total

% of

Variance

Cumula

tive %


Total

% of

Variance

Cumula

tive %


Total

% of

Variance

Cumulativ

e %

1

9.694

34.620

34.620

9.694

34.620

34.620

9.072

32.400

32.400

2

5.337

19.061

53.681

5.337

19.061

53.681

5.446

19.449

51.849

3

3.642

13.007

66.688

3.642

13.007

66.688

4.071

14.540

66.389

4

2.723

9.727

76.414

2.723

9.727

76.414

2.709

9.676

76.065

5

2.412

8.613

85.027

2.412

8.613

85.027

2.510

8.963

85.027

6

.889

3.176

88.203







7

.591

2.112

90.315







8

.498

1.779

92.095







9

.407

1.454

93.549







10

.353

1.259

94.808







11

.274

.979

95.787







12

.251

.896

96.683







13

.211

.753

97.436







14

.192

.685

98.121







15

.134

.477

98.598







16

.118

.420

99.018







17

.078

.279

99.297







18

.067

.239

99.536







19

.036

.129

99.666







20

.034

.120

99.786







21

.021

.076

99.862







22

.012

.043

99.905







23

.010

.036

99.941







24

.007

.025

99.965







25

.005

.019

99.984







26

.003

.010

99.995







27

.001

.005

100.000







28

8.30E-

005

.000

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.


6.16c.Rotated Component Matrix(a)



Component


1

2

3

4

5

CN16_ Nhịp điệu và giai điệu các bài biểu diễn hấp dẫn


.959





CN6_ Chỗ ngồi thoải mái

.944



CN20_ Các dịch vụ bổ sung hợp lý (đồ lưu niệm, đồ uống…)


.936



CN19_ Phần giao lưu thú vị


.929



CN27_ Các dịch vụ bổ sung đa dạng


.925



CN1_ Phương tiện vận chuyển đến nơi biểu diễn thoải mái


.905



CN15_ Khoảng cách hợp lý, không bị ảnh hưởng bởi các câu lạc bộ khác


.902



CN5_ Hệ thống ánh sáng hợp lý

.899



CN18_ Khu vực biểu diễn có biển chỉ dẫn rõ ràng


.870



CN21_ Khả năng tiếp cận thuận lợi

.839



CN7_ Không gian được trang trí đẹp mắt


.786



CN13_ Thời gian buổi biểu diễn hợp lý (120 phút)



.968


CN10_ Trang phục của diễn viên đẹp



.958


CN11_ Chương trình biểu diễn hợp lý



.934


CN22_ Thông tin về dịch vụ đầy đủ và chi tiết



.925


CN14_ Các yếu tố ảnh hưởng từ bên ngoài được kiểm soát tốt



.922


CN8_ Bầu không khí của buổi diễn tốt


.915


CN24_ Khu vực biểu diễn an toàn




.927

CN2_ Kỹ năng người biểu diễn tốt




.883


CN28_ Nhà cung cấp dịch vụ quản lý thời gian chờ tốt




.878



CN26_ Khu vực biểu diễn vệ sinh sạch sẽ



.870



CN23_ Không gian biểu diễn an toàn và bầu không khí tốt

.860



CN9_ Thái độ của diễn viên tốt



.973


CN25_ Hiểu được các phong tục thú vị của người dân bản địa



.963


CN12_ Chủ cơ sở dịch vụ có thái độ tốt và thân thiện



.896


CN3_ Giới thiệu về dịch vụ rõ ràng




.889

CN17_ Nội dung của buổi diễn được dịch tốt để khách hiểu rõ




.876

CN4_ Hệ thống âm thanh tốt




.823

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a Rotation converged in 5 iterations.


6.17. Bình quân của các nhân tố


Thống kê mô tả



N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

MĐ_HỮU HÌNH

234

5.00

7.00

5.5859

.51100

MĐ _SỰ TIN CẬY

234

5.00

7.00

5.7625

.47194

MĐ _SỰ ĐẢM BẢO

234

5.00

7.00

5.9061

.46108

MĐ _SỰ CẢM THÔNG

234

5.00

7.00

5.6682

.59976

MĐ _SỰ ĐÁP ỨNG

234

5.00

7.00

5.7523

.51351

CN_ HỮU HÌNH

234

4.50

5.70

5.0645

.18361

CN _ SỰ TIN CẬY

234

4.38

5.63

4.9744

.21063

CN _SỰ ĐẢM BẢO

234

4.17

5.50

4.9098

.24742

CN _SỰ CẢM THÔNG

234

4.50

6.50

5.3023

.41737

CN _SỰ ĐÁP ỨNG

234

3.50

5.50

4.3977

.47757

Valid N (listwise)

234





..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 29/08/2022