Khai thác dịch vụ biểu diễn văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên trong việc phát triển sản phẩm du lịch tại Đà Lạt - 17


Phụ lục 5.

DANH SÁCH CHUYÊN GIA


STT

Họ và tên

Chức vụ

Ghi chú

1.

Bà Nguyễn Thị Nguyên

Giám đốc Sở VHTTDL Lâm Đồng


2.

Ông Cao Thanh Tú

Trưởng phòng quản lý Văn hóa huyện

Lạc Dương


3.

Ông Nguyễn Tuấn Anh

Phó phòng quản lý Văn hóa huyện Lạc

Dương


4.

Ông Võ Đại Hải

Phó trưởng phòng Văn hóa thông tin

TP Đà Lạt


5.

Ông Trần Quốc Thái

Chuyên viên Trung tâm xúc tiến Thương mại, Đầu tư và Du lịch tỉnh

Lâm Đồng


6.

Ông Mai Viết Đảng

Trưởng phòng quản lý di sản văn hóa,

Sở VHTTDL Lâm Đồng


7.

Ông Nguyễn Trung Kiên

Trưởng khoa Khoa học cơ bản trường

Cao đẳng Du lịch Đà Lạt


8.

Ông Hoàng Tấn Huy

Trưởng phòng quản lý nghiệp vụ Du

lịch Sở VHTTDL Lâm Đồng


9.

ÔNg Kra Jan Tham

Trưởng Câu lạc bộ cồng chiêng Đăng

Jrung


10.

Ông Kra Jan Tẹ

Trưởng Câu lạc bộ cồng chiêng Dà Plah


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.

Khai thác dịch vụ biểu diễn văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên trong việc phát triển sản phẩm du lịch tại Đà Lạt - 17


Phụ lục 6.

MÔ TẢ MẪU ĐIỀU TRA


Phụ lục 6.1. Giới tính



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Nam

117

50.0

50.0

50.0

Valid

Nữ

117

50.0

50.0

100.0


Total

234

100.0

100.0



Phụ lục 6.2. Độ tuổi



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Từ 18 đến 35 tuổi

153

65.4

65.4

65.4


Từ 36 đến 50 tuổi

67

28.6

28.6

94.0

Valid

Từ 51 đến 60 tuổi

9

3.8

3.8

97.9


Trên 60 tuổi

5

2.1

2.1

100.0


Total

234

100.0

100.0



Phụ lục 6.3. Đến từ



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Hà Nội

32

13.7

13.7

13.7

TP. Hồ Chí Minh

124

53.0

53.0

66.7

Valid





Khác

78

33.3

33.3

100.0

Total

234

100.0

100.0



Phụ lục 6.4. Mục đích chuyến đi đến Đà Lạt



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative


Du lịch, giải trí

213

91.0

91.0

91.0


Hoạt động tình nguyện

8

3.4

3.4

94.4


Hội nghị, hội thảo

6

2.6

2.6

97.0

Valid

Thăm bạn bè, người thân

2

.9

.9

97.9


Kinh doanh

4

1.7

1.7

99.6


Khác

1

.4

.4

100.0


Total

234

100.0

100.0



Phụ lục 6.5. Số ngày lưu trú ở Đà Lạt



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

1 ngày

10

4.3

4.3

4.3

2 ngày

23

9.8

9.8

14.1

3 ngày

136

58.1

58.1

72.2

Valid





4 ngày

20

8.5

8.5

80.8

Hơn 4 ngày

45

19.2

19.2

100.0

Total

234

100.0

100.0



Phụ lục 6.6. Số lần thưởng thức dịch vụ biểu diễn VHCCTN



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

1 lần

129

55.1

55.1

55.1

2 lần

62

26.5

26.5

81.6

Valid





Hơn 2 lần

43

18.4

18.4

100.0

Total

234

100.0

100.0



Phụ lục 6.7. Nguồn thông tin về dịch vụ biểu diễn VHVVTN


Thông tin đại chúng (Internet, TV, báo, đài…)


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


97

41.5

41.5

41.5

Valid

Không

137

58.5

58.5

100.0


Total

234

100.0

100.0



Tài liệu quảng cáo


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


14

6.0

6.0

6.0

Valid

Không

220

94.0

94.0

100.0


Total

234

100.0

100.0



Công ty/văn phòng du lịch, đại lý lữ hành


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


90

38.5

38.5

38.5

Valid

Không

144

61.5

61.5

100.0


Total

234

100.0

100.0



Bạn bè, người thân


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


48

20.5

20.5

20.5

Valid

Không

186

79.5

79.5

100.0


Total

234

100.0

100.0



Nhân viên khách sạn


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


15

6.4

6.4

6.4

Valid

Không

219

93.6

93.6

100.0


Total

234

100.0

100.0



Nguồn khác


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


6

2.6

2.6

2.6

Valid

Không

228

97.4

97.4

100.0


Total

234

100.0

100.0



Phụ lục 6.8. Lý do lựa chọn dịch vụ



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Tò mò

83

35.5

35.5

35.5


Không khí của buổi biểu

diễn


50


21.4


21.4


56.8


Valid

Sự hấp dẫn của cồng chiêng

Tây Nguyên


69


29.5


29.5


86.3


Giới thiệu từ người khác

28

12.0

12.0

98.3


Khác

4

1.7

1.7

100.0


Total

234

100.0

100.0



Phụ lục 6.9. Nơi mua vé



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Văn phòng du lịch

44

18.8

18.8

18.8

Bao gồm trong tour

120

51.3

51.3

70.1

Quầy bán vé

45

19.2

19.2

89.3

Valid





Khách sạn lưu trú

18

7.7

7.7

97.0

Khác

7

3.0

3.0

100.0

Total

234

100.0

100.0



Phụ lục 6.10. Dịch vụ xứng đáng giá trị đồng tiền hay không



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Rất đáng giá

13

5.6

5.6

5.6

Đáng giá

109

46.6

46.6

52.1

Bình thường

105

44.9

44.9

97.0

Valid





Không đáng giá

6

2.6

2.6

99.6

Rất không đáng giá

1

.4

.4

100.0

Total

234

100.0

100.0



Phụ lục 6.11. Qúy khách sử dụng dịch vụ biểu diễn VHCCTN lần sau không



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

50

21.4

21.4

21.4

Có thể

167

71.4

71.4

92.7

Valid





Không

17

7.3

7.3

100.0

Total

234

100.0

100.0



Phụ lục 6.12. Qúy khách có giới thiệu dịch vụ biểu diễn VHCCTN không



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

96

41.0

41.0

41.0

Có thể

131

56.0

56.0

97.0

Valid





Không

7

3.0

3.0

100.0

Total

234

100.0

100.0



Phụ lục 6.13. Thống kê mô tả mong đợi của khách du lịch đối với dịch vụ biểu diễn Văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên



N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

MĐ1_Phương tiện vận chuyển đến nơi biểu diễn thoải mái.


234


5


7


5.59


.529

MĐ2_Kỹ năng người biểu diễn tốt


234


5


7


5.95


.499

MĐ3_Giới thiệu về dịch vụ rõ ràng

234


5


7


5.72


.541

MĐ4_Hệ thống âm thanh tốt

234


5


7


5.60


.535

MĐ5_Hệ thống ánh sáng hợp lý

234


5


7


5.67


.614

MĐ6_Chỗ ngồi thoải mái

234

5

7

5.64

.584

MĐ7_Không gian được trang trí đẹp mắt

234

5

7

5.58

.530

MĐ8_Bầu không khí của buổi diễn tốt

234


5


7


5.75


.493

MĐ9_Thái độ của diễn viên tốt


234


5


7


5.65


.612

MĐ10_Trang phục của diễn viên đẹp


234


5


7


5.58


.531

MĐ11_Chương trình biểu diễn hợp lý

234


5


7


5.78


.478

MĐ12_Chủ cơ sở dịch vụ có thái độ tốt và thân thiện

234


5


7


5.69


.602

MĐ13_Thời gian buổi biểu diễn hợp lý (120 phút)


234


5


7


5.83


.555

MĐ14_Các yếu tố ảnh hưởng từ bên ngoài được kiểm soát tốt

234


5


7


5.77


.481


MĐ15_Khoảng cách hợp lý, không bị ảnh hưởng bởi các câu lạc bộ khác

234

5

7

5.85

.568

MĐ16_Nhịp điệu và giai điệu các bài biểu diễn hấp dẫn

234


5


7


5.75


.481

MĐ17_Nội dung của buổi diễn được dịch tốt để khách hiểu rõ


234


5


7


5.78


.513

MĐ18_Khu vực biểu diễn có biển chỉ dẫn rõ ràng

234


5


7


5.59


.521

MĐ19_Phần giao lưu thú vị

234


5


7


5.75


.491

MĐ20_Các dịch vụ bổ sung hợp lý (đồ lưu niệm, đồ uống…)


234


5


7


5.56


.541

MĐ21_Khả năng tiếp cận thuận lợi


234


5


7


5.59


.537

MĐ22_Thông tin về dịch vụ đầy đủ và chi tiết


234


5


7


5.77


.493

MĐ23_Không gian biểu diễn an toàn và bầu không khí tốt

234


5


7


5.97


.457

MĐ24_Khu vực biểu diễn an toàn

234

5

7

5.97

.457

MĐ25_Hiểu được các phong tục thú vị của người dân bản địa

234


5


7


5.90


.545

MĐ26_Khu vực biểu diễn vệ sinh sạch sẽ

234

5

7

5.83

.584

MĐ27_Các dịch vụ bổ sung đa dạng

234


5


7


5.57


.532

MĐ28_Nhà cung cấp dịch vụ quản lý thời gian chờ tốt


234


5


7


5.80


.607

Valid N (listwise)

234






Phụ lục 6.14. Thống kê mô tả cảm nhận của khách du lịch đối với dịch vụ biểu diễn VHCCTN



N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

CN1_ Phương tiện vận chuyển đến nơi biểu diễn thoải mái


234


3


7


5.00


.762

CN2_ Kỹ năng người biểu diễn tốt


234


2


6


4.63


.815

Xem tất cả 148 trang.

Ngày đăng: 29/08/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí