26. Bích Vân và Đức Anh (2017). „Lai rai ngày Tết với Tré miền Trung‟, ngày 25/01/2017. Nguồn: https://nld.com.vn/thoi-su-trong-nuoc/lai-rai-ngay-tet- voi-tre-mien-trung-20170125071458246.htm, ngày truy cập 26/5/2017.
27. Duyên Mới (2014). „Tré - Món ngon độc đáo trên mâm cỗ đất Bình Định‟, ngày 02/02/2014. Nguồn: https://dulich.vnexpress.net/tin-tuc/viet-nam/binh- dinh/tre-mo-n-ngon-do-c-da-o-tren-mam-co-dat-binh-dinh-2943463.html, ngày truy cập 09/4/2017.
28. Tâm Ngọc (2015). „Đến Bình Định nhớ ghé bánh xèo tôm nhảy bà Năm‟, ngày 15/02/2015. Nguồn: https://thanhnien.vn/doi-song/am-thuc/den-binh- dinh-nho-ghe-banh-xeo-tom-nhay-ba-nam-798700.html, ngày truy cập 18/4/2017.
29. Thu Dịu (2015). „Đã ghé Quy Nhơn nhất định phải thử món bánh xèo tôm nhảy‟, ngày 23/7/2015. Nguồn: http://phunuonline.com.vn/gia-dinh/da-ghe- quy-nhon-nhat-dinh-phai-thu-mon-banh-xeo-tom-nhay-310/, ngày truy cập 28/4/2017.
30. Trịnh Lê Anh và Trần Thùy Linh (2016). „Phát triển sản phẩm du lịch sáng tạo ở Việt Nam‟ ngày 10/10/2016. Nguồn: http://www.vtr.org.vn/phat-trien- san-pham-du-lich-sang-tao-o-viet-nam.html, ngày truy cập 29/4/2017.
31. Quốc Dũng (2017). „Đánh thức tiềm năng du lịch Bình Định‟, ngày 17/8/2017. Nguồn: http://dantocmiennui.vn/du-lich/danh-thuc-tiem-nang-du- lich-binh-dinh-bai-1/151981.html, ngày truy cập 20/7/2017.
32. Phạm Mạnh Cường, Trần Hữu Nhân và Hoàng Minh Khang (2016). „Thái Lan khai thác văn hóa ẩm thực để phát triển du lịch - Bài học cho Việt Nam‟, ngày 02/02/2016. Nguồn: http://htc.edu.vn/rss/index.php?pageid=12040&topicid=139, ngày truy cập 02/5/2017.
33. Nguyễn Đình Hoãn (2012). „Du lịch Bình Định: Thời cơ và thách thức‟, ngày 23/6/2012. Nguồn:
http://www.baobinhdinh.com.vn/Dulich/2012/6/128467/, ngày truy cập 29/4/2017.
34. Tuấn Linh (2015). „Tình hình thực hiện đầu tư phát triển du lịch Bình Định 2006 - 2014 và định hướng đến năm 2020‟, ngày 25/02/2015. Nguồn: http://binhdinhinvest.gov.vn/tintuc/xuc-tien-dau-tu/1879-Tinh-hinh-thuc- hien-dau-tu-phat-trien-du-lich-Binh-Dinh-2006--2014-va-dinh-huong-den- nam-2020.html, ngày truy cập 20/2/2017.
35. Nguyễn Thị Hồng Tâm (2017). „Nhật Bản khai thác giá trị ẩm thực phát triển du lịch‟, ngày 12/7/2017. Nguồn: http://www.vtr.org.vn/nhat-ban-khai-thac- gia-tri-am-thuc-phat-trien-du-lich.html, ngày truy cập 15/7/2017.
36. ITDR (2017). „Tình hình du lịch Việt Nam, cơ hội thách thức trong hội nhập quốc tê‟, ngày 25/11/2017. Nguồn: http://www.itdr.org.vn/vi/nghiencuu- traodoi/1585-tinh-hinh-du-lich-viet-nam-co-hoi-thach-thuc-trong-hoi-nhap- quoc-te.html, ngày truy cập 27/11/2017.
36. UBND tỉnh Bình Định (2010). „Điều kiện tự nhiên‟, ngày 31/12/2010. Nguồn: http://ubndbinhdinh.vn/gioi-thieu/dieu-kien-tu-nhien.html, ngày truy cập 26/3/2017.
37. UBND tỉnh Bình Định (2010). „Số liệu thống kê‟, ngày 31/12/2010. Nguồn: http://ubndbinhdinh.vn/gioi-thieu/so-lieu-thong-ke.html, ngày truy cập 26/3/2017.
38. UBND tỉnh Bình Định (2010). „Di tích lịch sử - văn hóa tiêu biểu‟, ngày 31/12/2010. Nguồn:
http://www.binhdinh.gov.vn/inetcloud/portal/main/page/travel/ditichlichsuva nhoa.ivt?intl=vi, ngày truy cập 26/3/2017.
39. Văn phòng UBND tỉnh Bình Định (2015). „Văn hóa‟, ngày 31/12/2015. Nguồn: http://vpubbinhdinh.gov.vn/gioi-thieu/van-hoa.html, ngày truy cập 26/3/2017.
40. Chi cục VSATTP tỉnh Bình Định (2017). „Kết luận thanh tra chuyên ngành về ATTP tại các cơ sở thực phẩm thuộc ngành y tế quản lý trên địa bàn
huyện Hoài Nhơn, Thị xã An Nhơn, Thành phố Quy Nhơn‟, ngày 15/9/2017. Nguồn: http://atvstpbinhdinh.gov.vn/tin-tuc/thanh-tra-kiem-tra/0768dc79- 886e-4fb3-8c16-b7f118c18a6e, ngày truy cập 20/9/2017.
41. UBND Tx. An Nhơn (2012). „Làng nghề truyền thống Rượu Bàu Đá Cù Lâm, Nhơn Lộc‟, ngày 31/12/2012. Nguồn: http://annhon.binhdinh.gov.vn/listdetail.php?listid=55&id=90, ngày truy cập 08/3/2017.
42. Nguyên Vũ (2016). „Công tác xúc tiến, quảng bá du lịch 6 tháng đầu năm 2016: Sôi động, hiệu quả‟, ngày 25/6/2016. Nguồn: http://www.baobinhdinh.com.vn/viewer.aspx?macm=22&macmp=22&mabb
=61349, ngày truy cập 20/5/2017.
43. Nguyên Vũ (2014). „Tăng cường đầu tư phát triển hạ tầng, sản phẩm du lịch‟, ngày 14/6/2014. Nguồn: http://baobinhdinh.com.vn/viewer.aspx?macm=22&macmp=22&mabb=2329 2, ngày truy cập 22/5/2017.
44. Tổ chức kỷ lục Việt Nam - Vietkings (2012). „Chính thức xác lập và công bố Top 10 đặc sản rượu nổi tiếng Việt Nam theo bộ tiêu chí giá trị đặc sản Việt Nam‟, ngày 17/8/2012. Nguồn: http://kyluc.vn/tin-tuc/top-viet-nam/chinh- thuc-xac-lap-va-cong-bo-top-10-dac-san-ruou-noi-tieng-viet-nam-theo-bo- tieu-chi-gia-tri-dac-san-viet-nam, ngày truy cập 10/5/2017.
45. Vietravel (2015). „Kinh nghiệm du lịch Trung Quốc‟, ngày 31/12/2015. Nguồn: https://travel.com.vn/kinh-nghiem/du-lich-trung-quoc.aspx, ngày truy cập 10/5/2017.
Trang thông tin điện tử bằng tiếng nước ngoài
1. John Dudovskiy (2012). „Food Tourism: Introduction‟, ngày 09/7/2012. Nguồn: https://research-methodology.net/food-tourism/, ngày truy cập 18/3/2017.
2. Colin Shaw (2013). „15 Statistics That Should Change The Business World – But Haven't‟, ngày 04/6/2013. Nguồn: https://www.linkedin.com/pulse/20130604134550-284615-15-statistics-that- should-change-the-business-world-but-haven-t, ngày truy cập 12/3/2017.
3. Wolf (2003). „Defining Food Tourism‟. Nguồn: https://www.worldfoodtravel.org/cpages/what-is-food-tourism, ngày truy cập 28/3/2017.
4. Internet Live Stats (2017). Nguồn: http://www.internetlivestats.com, ngày truy cập 22/3/2017.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Bảng hỏi khảo sát về du lịch ẩm thực ở Bình Định
Xin chào Anh/Chị!
Tôi tên Trần Võ Hảo, là học viên ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh. Tôi đang thực hiện đề tài “Khai thác du lịch ẩm thực ở tỉnh Bình Định”. Mục đích của đề tài này là xác định những yếu tố của nền văn hóa ẩm thực ở Bình Định hấp dẫn du khách, từ đó đưa ra các giải pháp khả thi để khai thác có hiệu quả du lịch ẩm thực ở tỉnh Bình Định. Tôi rất hy vọng anh/chị bỏ chút thời gian để hoàn thành phiếu khảo sát này. Tôi xin cam đoan mọi thông tin mà anh/chị cung cấp chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh chị!
Các bước trả lời khảo sát
Bước 1 Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời bằng cách đánh dấu vào ô tương ứng theo ý của anh/chị. Đối với những câu hỏi mà anh/chị có đáp án khác, vui lòng ghi rõ đáp án của anh/chị.
Bước 2 Khi trả lời toàn bộ các câu hỏi xong, anh/chị vui lòng gửi lại phiếu khảo sát cho tôi.
Ghi chú: Phần câu hỏi có dấu * là cần phải có câu trả lời. Chân thành cảm ơn anh/chị!
Trân trọng, Trần Võ Hảo
PHẦN 1: NỘI DUNG KHẢO SÁT/ PART 1: SURVEY CONTENT
Thông qua sự giới thiệu trên các phương tiện truyền thông như: báo chí, truyền hình, xe quảng cáo lưu động... Through the introduction of media such as newspapers, television, mobile advertising | |
Thông qua việc khai thác thông tin trên mạng Internet Through the exploitation of information on the Internet | |
Có thể bạn quan tâm!
- Đề Xuất Các Nhóm Giải Pháp Phát Triển Du Lịch Ẩm Thực Ở Tỉnh Bình Định
- Nhóm Giải Pháp Về Công Tác Tuyên Truyền Và Quảng Bá
- Long And Lucy (2004). Culinary Tourism , The University Press Of Kentucky, Page 20, Kentucky, The United States Of America.
- Khai thác ẩm thực của Bình Định để phát triển du lịch - 16
Xem toàn bộ 132 trang tài liệu này.
| ||||
Thông qua sự giới thiệu của các công ty kinh doanh lữ hành, khách sạn, nhà hàng Through the introduction of travel companies, hotels, restaurants | | |||
Thông qua sự giới thiệu của người thân, bạn bè Through the introduction of relatives, friends | | |||
2. Anh/chị vui lòng cho biết đã thưởng thức những món ẩm thực nào ở Bình Định và bao nhiêu lần? (có thể chọn nhiều đáp án)* 2. Please let me know you how many dishes you enjoyed in Binh Dinh Province and how many times? (multiple choice)* | ||||
Số lần thưởng thức (Times) Tên món (Names) | 1 lần/Once | 2 lần/Twice | Nhiều hơn 2 lần/ More than two times | |
Bún chả cá Quy Nhơn | | | | |
Bánh hỏi - Cháo lòng | | | | |
Nem chợ Huyện | | | | |
Rượu Bàu Đá | | | | |
Bánh ít lá gai | | | | |
Bún Song Thằn | | | | |
Bánh xèo tôm nhảy | | | | |
Tré Bình Định | | | | |
Bánh tráng nước dừa | | | | |
Bánh hồng | | | | |
Các loại hải sản (Tôm, cua, cá, mực, ốc...) | | | | |
3. Theo đánh giá của anh/chị thì tinh thần, thái độ phục vụ của các nhân viên phục vụ mà anh/chị có dịp được họ phục vụ là?* 3. According to your opinion, how about the spirit and service attitude of the service staffs by whom you were ever served?* | ||||
Tinh thần, thái độ phục vụ kém/ Poor | | |||
Tinh thần, thái độ phục vụ không tốt/ Not good | | |||
Tinh thần, thái độ phục vụ chấp nhận được/ Acceptable | | |||
Tinh thần, thái độ phục vụ tốt/ Good | | |||
Mọi người rất vui vẻ, nhiệt tình/ Enthusiastic | | |||
4. Anh/chị có ý định sẽ giới thiệu cho người thân, bạn bè nên thưởng thức ẩm thực Bình Định? |
Có/ Yes | Có thể/ Maybe | Không/ No | |||
5. Anh/chị đã có dịp thưởng thức ẩm thực Bình Định ở những không gian nào? (có thể chọn nhiều đáp án)* 5. Where have you had opportunity to enjoy Binh Dinh cuisine? (multiple choice)* | |||||
Ở nhà hàng nằm trong khách sạn/ Restaurants in hotels | | ||||
Ở nhà hàng ngoài đường phố/ Outside Restaurant | | ||||
Ở các khu du lịch, khu vui chơi - giải trí At the tourist area, amusement and entertainment park | | ||||
Ở các quán ăn bình dân/ At family restaurants | | ||||
Ở các hàng quán vỉa hè/ At pavement restaurants | | ||||
Ở nhà người dân bản địa/ At indigenous home | | ||||
6. Theo anh/chị thì giá cả của ẩm thực ở Bình Định như thế nào?* 6. How will you rate the price of Binh Dinh foods and drinks?* | |||||
Rất rẻ/ Very cheap | Rẻ/ Cheap | Vừa phải/ Acceptable | Đắt/ Expensive | Rất đắt/ Very expensive | |
7. Theo anh/chị thì hình thức trình bày của ẩm thực Bình Định như thế nào?* 7. How will you rate the form of Binh Dinh foods and drinks?* | |||||
Rất xấu/ Very bad | Xấu/ Bad | Bình thường/ Normal | Đẹp/ Good | Rất đẹp/ Very good | |
8. Theo anh/chị thì hương vị của ẩm thực Bình Định như thế nào?* 8. How will you rate the taste of Binh Dinh foods and drinks?* | |||||
Không ngon/ Not delicious | Hơi ngon/ Slightly delicious | Khá ngon/ Moderately good | Ngon/ Delicious | Rất ngon/ Very delicious | |
9. Theo anh/chị thì mức độ đảm bảo về vệ sinh an toàn thực phẩm của ẩm thực Bình Định ra sao?* 9. How will you rate the safety and hygiene of Binh Dinh foods and drinks?* | |||||
Kém/ Poor | Chưa tốt/ Not good | Trung bình/ Average | Tốt/ Good | Rất tốt/ Very good | |
10. Theo anh/chị thì nền văn hóa ẩm thực ở Bình Định có phong phú hay không?* 10. According to your opinion, the culinary culture in Binh Dinh is plentiful or not?* | |||||
Đơn điệu/ Monotonous | Hơi ít/ Slightly less | Bình thường/ Normal | Phong phú/ Plentiful | Rất phong phú/ Very plentiful |
Mức độ Level Các dịch vụ bổ sung/ Additional services | Không thích/ Not like | Thích/ Like | Rất thích/ Highly like |
Nghe giới thiệu về nguyên vật liệu chế biến món ăn, tác dụng của chúng đối với sức khỏe Hear the introduction of food ingredients, their effects on health | | | |
Xem đầu bếp trực tiếp chế biến và trình bày món ăn, thức uống Watch the cook directly processing and presenting the foods and drinks | | | |
Tự thử sức chế biến món ăn với sự hướng dẫn của đầu bếp Self-cook with the guidance of chef | | | |
Vừa thưởng thức ẩm thực vừa xem các loại hình nghệ thuật truyền thống như: hát tuồng, hô bài chòi... Enjoy the food while watching the traditional arts: Tuong, Ho Bai Choi | | | |
Nghe giới thiệu nguồn gốc xuất xứ của món ăn, thức uống Listen to the origin of foods and drinks | | | |
Ý kiến khác/ Other ideas |
PHẦN 2: THÔNG TIN NGƯỜI THAM GIA KHẢO SÁT/ SERVEY PARTICIPANTS
2. Giới tính?* 2. Gender?* | ||
Nam/Male | Nữ/Female | |
3. Xin anh/chị vui lòng cho biết độ tuổi của mình?* 3. How old are you? |