Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Bán Hàng


2.1.4.6. Sổ sách kế toán

+ Sổ Nhật ký chung (Mẫu sổ S03a – DN).

+ Sổ kế toán chi tiết tài khoản 632 (Mẫu sổ S36 – DN).

+ Sổ cái tài khoản 632 (Mẫu sổ S03b – DN).

2.1.5. Chi phí bán hàng

2.1.5.1. Khái niệm

Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ các loại hàng hoá, sản phẩm hay cung cấp dịch vụ như: Chi phí nhân viên bán hàng, chi phí vật liệu, bao bì, chi phí dụng cụ đồ dùng, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí bảo hành sản phẩm, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác.

2.1.5.2. Chứng từ sử dụng

Phiếu chi, phiếu xuất kho, giấy báo nợ, bảng lương, bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ, các hóa đơn của khách hàng, dịch vụ mua ngoài…

2.1.5.3. Tài khoản sử dụng

Tài khoản 641 có 7 tài khoản cấp 2

+ Tài khoản 6411 – Chi phí nhân viên

+ Tài khoản 6412 – Chi phí nguyên vật liệu, bao bì

+ Tài khoản 6413 – Chi phí đồ dùng, dụng cụ

+ Tài khoản 6414 – Chi phí khấu hao TSCĐ

+ Tài khoản 6415 – Chi phí bảo hành

+ Tài khoản 6417 – Chi phí dịch vụ mua ngoài

+ Tài khoản 6418 – Chi phí bằng tiền khác

Kết cấu tài khoản:

Nợ

TK 641

Tập hợp chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ.

Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh sang 911 để xác định kết quả kinh doanh.


Tài khoản 641 không có số dư cuối kỳ

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê Tông HAMACO - 5


2.1.5.4. Sơ đồ hạch toán

Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng


111, 112, 152,153,242 641

Chi phí vật liệu,công cụ

133

111,112

334,338

Các khoản thu

Chi phí tiền lương

Khoản trích theo lương

214

911

Chi phí khấu hao TSCĐ K/c chi phí hàng bán

242,353

Chi phí phân bổ dần

Chi phí trích trước

152, 153,155, 156

Thành phẩm hàng hóa, dịch vụ Cho,biếu tặng KH ngoài DN

331,131

Chi phí dv mua ngoài,cp khác Chi phí hoa hồng đại lí

133

Thuế GTGT

338

Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ

Nếu được tính vào CPBH

Số phải trả đvị nhận ủy thác XK về việc chi hộ

133

Thuế GTGT


2.1.6. Chi phí quản lý doanh nghiệp

2.1.6.1. Khái niệm

Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí chung liên quan đến toàn bộ hoạt động quản lý và điều hành của doanh nghiệp như: Tiền lương của nhân viên quản lý, chi phí vật liệu, đồ dùng, chi phí khấu hao tài sản cố định ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác.

2.1.6.2. Chứng từ sử dụng

+ Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội (Mẫu số 11-LĐTL).

+ Bảng thanh toán tiền lương (Mẫu số 02-LĐTL).

+ Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định (Mẫu số 03-TSCĐ).

+ Phiếu xuất kho (Mẫu số 02-VT).

+ Hoá đơn giá trị gia tăng (Mẫu số 01GTKT3/001)

+ Hoá đơn bán hàng (Mẫu số 02GTTT3/001)

+ Phiếu chi (Mẫu số 02-TT), dịch vụ mua ngoài.

2.1.6.3. Tài khoản sử dụng

Tài khoản 642 có 8 tài khoản cấp 2:

+ Tài khoản 6421 – chi phí nhân viên quản lí.

+ Tài khoản 6422 – chi phí vật liệu quản lí.

+ Tài khoản 6423 – chi phí đồ dùng văn phòng

+ Tài khoản 6424 – chi phí khấu hao TSCĐ

+ Tài khoản 6425 – thuế, phí và lệ phí

+ Tài khoản 6426 – chi phí dự phòng

+ Tài khoản 6427 – chi phí dịch vụ mua ngoài

+ Tài khoản 6428 – chi phí bằng tiền khác.

Kết cấu tài khoản:

Nợ

TK 642

Tập hợp chi phí quản lý kinh doanh phát sinh trong kỳ.

Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp sang 911 để XĐKQKD.

Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ


2.1.6.4. Sơ đồ hạch toán

Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp

111, 112,152,

Chi phí vật liệu,công cụ

133

Các khoản giảm

chi phí kinh doanh

334,338

Thuế GTGT

(Nếu có)

214

Chi phí tiền lương,các loại bảo hiểm và các khoản trích theo lương

Chi phí khấu hao TSCĐ

911

242 K/c CPQLDN

Chi phí trích trước


352

Dự phòng phải trả về tái cơ cấu DN HĐ có rủi ro lớn,dự phòng phải trả khác

2293

2293

Dự phòng phải thu khó đòi

111,112,153,

141,331,335,335

Chi phí dv mua ngoài,cp bằng tiền khác

Hoàn nhập số CL giữa

dự phòng phải thu khó đòi đã trích lập năm trước chưa sd hết lớn hơn số trích lập năm nay

Thuế GTGT(nếu có)

133

Thuế GTGT

không được khấu trừ

333

Thuế môn bài,tiền thuê đất nộp cho NSNN

155,156

Sản phẩm,HH,DV tiêu dùng nội bộ dùng cho mục đích QLDN

153,242,331


642


111, 112


2.1.6.5. Sổ sách kế toán

+ Sổ Nhật ký chung (Mẫu sổ S03a-DN).

+ Sổ chi tiết tài khoản 642 (Mẫu sổ S36-DN).

+ Sổ cái tài khoản 642 (Mẫu sổ S03b-DN).

2.1.7. Chi phí tài chính

2.1.7.1. Khái niệm

Chi phí hoạt động tài chính là các khoản chi phí hoạt động bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán… Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái. . .

2.1.7.2. Chứng từ sử dụng

+ Hoá đơn giá trị gia tăng (Mẫu số 01GTKT3/001).

+ Giấy báo nợ ngân hàng.

+ Bảng tính lãi.

+ Phiếu chi (Mẫu số 02-TT).

2.1.7.3. Tài khoản sử dụng

Tài khoản 635 – chi phí tài chính


Kết cấu tài khoản:


Nợ

TK 635

- Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính.

- Lỗ bán ngoại tệ.

- Chiết khấu thanh toán cho người mua.

- Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư.

- Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh (Lỗ tỷ giá hối đoái đã thực hiện).

- Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh (Lỗ tỷ giá hối đoái chưa thực hiện).

- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết).

- Kết chuyển hoặc phân bổ chênh lệch tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư XDCB (Lỗ tỷ giá - giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành đầu tư vào chi phí tài chính.

- Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác.

- Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết).

- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh.

Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ

Xử lí lỗ tỉ giá do đánh giá lại khoản mục tiền có gốc ngoại tệ cuối kì

121, 228, 221, 222

Lỗ bán các khoản đầu tư

Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính

Thu tiền bán các khoản đầu tư

111,112

Chi phí HĐ

2291,2292

Lập dự phòng giảm giá ck,dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

111,112

Chiết khấu TT cho người mua


111, 112, 335, 242

Lãi tiền vay phải trả,phân bổ tiền lãi mua hàng,trả chậm,trả góp

121, 221 1111, 1121

Bán ngoại tệ

Lỗ bán ngoại tệ 155,156,211,642

Mua HH,DV

Lỗ tỷ giá TT nợ phải trả

331, 336, 341

911


Kết chuyển chi phí

tài chính phát sinh trong kỳ

131, 136, 138

Thu nợ phải thu bằng ngoại tệ

1112, 1122


2.1.7.4. Sơ đồ hạch toán

Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính

413 635

2291, 2292


2.1.7.5. Sổ sách kế toán

+ Sổ Nhật ký chung (Mẫu sổ S03a-DN).

+ Sổ kế toán chi tiết tài khoản 635 (Mẫu sổ S38-DN).

+ Sổ cái tài khoản 635 (Mẫu sổ S03b-DN).

2.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác

2.2.1. Khái niệm kết quả hoạt động khác

Kết quả hoạt động khác là kết quả cuối cùng của hoạt động mà doanh nghiệp không dự tính trước hay có dự tính nhưng ít khả năng thực hiện, những hoạt động không thường xuyên trong một kỳ kế toán, là số chênh lệch giữa tổng thu nhập khác và tổng chi phí khác.

2.2.2. Công thức tính


Kết quả hoạt động khác

=

Thu nhập khác

-

Chi phí khác

2.2.3. Thu nhập khác

2.2.3.1. Khái niệm

Thu nhập khác là khoản thu nhập mà doanh nghiệp không dự tính trước hay có dự tính nhưng ít khả năng thực hiện, khoản thu không thường xuyên.

Thu nhập khác gồm thu nhập từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, tiền phạt thu được do khách hàng vi phạm hợp đồng, thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ, các khoản thuế được ngân sách hoàn lại, thu các khoản nợ không xác định được chủ, các khoản tiền thuởng của khách hàng, thu nhập quà biếu, quà tặng…

2.2.3.2. Chứng từ sử dụng

+ Hoá đơn giá trị gia tăng (Mẫu số 01GTKT3/001).

+ Hoá đơn bán hàng (Mẫu số 02GTTT3/001).

+ Phiếu thu (Mẫu số 01-TT).

+ Biên bản thanh lý tài sản cố định (Mẫu số 02-TSCĐ).

+ Biên bản thanh lý công nợ. Biên bản vi phạm hợp đồng.

+ Giấy thông báo hoàn thuế.

Xem tất cả 176 trang.

Ngày đăng: 20/12/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí