Phụ lục 3.10. Báo cáo trách nhiệm trung tâm lợi nhuận Tại doanh nghiệp truyền tải và phân phối
Phụ lục 3.11. Báo cáo trách nhiệm trung tâm lợi nhuận Tại doanh nghiệp kinh doanh điện năng
Phụ lục 3.12. Báo cáo trách nhiệm trung tâm đầu tư
1. Thông tin cá nhân
PHỤ LỤC 1A – BẢNG PHỎNG VẤN
BẢNG PHỎNG VẤN
Số: ……….
| Kế toán viên ban TC_KT | | Thành viên HĐQT |
| Kế toán trưởng/giám đốc tài chính | | Chuyên gia/Giảng viên kế toán quản trị |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Triển Khai Hiệu Quả Các Chương Trình Đào Tạo Cho Nhà Quản Trị Các Cấp Trong Đơn Vị Trực Thuộc Evn Nhằm Nâng Cao Nhận Thức Về Kế Toán
- Kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn điện lực Việt Nam - 24
- Kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn điện lực Việt Nam - 25
- Trung Tâm Chi Phí Về Tách Bạch Chi Phí Hoạt Động Công Ích Điện
- Bảng Phân Loại Chi Phí Theo Mức Độ Hoạt Động Tại Các Doanh Nghiệp Thuộc Evn
- Kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn điện lực Việt Nam - 29
Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.
Họ tên: ………………………………………………………………………………. Chức vụ:
Nơi công tác: ………………………………………………………………………… Số năm kinh nghiệm: ...................................................................................................
2. Ý kiến đánh giá
2.1. Anh chị vui lòng đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến kế toán trách nhiệm tại các đơn vị thuộc EVN và mức độ rõ ràng của các câu dưới đây. Nếu có góp ý, vui lòng ghi vào cột nhận xét:
Nhận xét về câu | |
Sự cạnh tranh trong kinh doanh của ngành | |
SCT1. Sự cạnh tranh trong ngành điện lực về nguyên liệu ngày càng cao | |
SCT2. Sự cạnh tranh trong ngành điện lực về nhân lực ngày càng cao | |
SCT3. Sự cạnh tranh trong ngành điện lực về chất lượng sản phẩm/dịch vụ ngày càng cao | |
SCT4. Sự cạnh tranh trong ngành điện lực về về sự đa dạng của sản phẩm/dịch vụ ngày càng cao | |
SCT5. Sự cạnh tranh trong ngành điện lực về giá cả ngày càng cao | |
Sự phân cấp quản lý | |
PCQL1. DN EVN có phân cấp quản lý về phát triển sản phẩm/ dịch vụ mới | |
PCQL2. DN EVN có phân cấp quản lý về tuyển dụng và sa thải nhân viên | |
PCQL3. DN EVN có phân cấp quản lý về mua tài sản | |
PCQL4. DN EVN có phân cấp quản lý về định giá bán SP, hàng hóa | |
PCQL5. DN EVN có phân cấp quản lý về phân phối sản phẩm/dịch vụ | |
Nhận thức nhà quản lý DN | |
NTQL1. Nhà quản lý DN EVN nhận thức được tính hữu ích của các công |
Nhận xét về câu | |
cụ kỹ thuật KTTN | |
NTQL 2. Nhà quản lý DN EVN nhận thức được tính dễ sử dụng của các công cụ kỹ thuật KTTN | |
NTQL 3. Nhà quản lý DN EVN nhận thức được tính hiệu quả của việc tổ chức KTTN của các DN khác | |
NTQL 4. Nhà quản lý DN EVN có tín nhiệm cao về KTTN | |
Chi phí tổ chức KTTN | |
CP1. Chi phí về đầu tư công nghệ phục vụ việc tổ chức KTTN trong DN thuộc EVN thấp | |
CP2. Chi phí tư vấn từ các tổ chức/chuyên gia về tổ chức KTTN trong DN thuộc EVN thấp | |
CP3. Chi phí đào tạo nguồn nhân lực để tổ chức KTTN trong DN thuộc EVN thấp | |
Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp | |
CLKD1. Chiến lược của công ty tạo sự thay đổi về thiết kế và nhanh chóng giới thiệu sản phẩm ra thị trường | |
CLKD2. Chiến lược cung cấp sản phẩm với chất lượng cao | |
CLKD3. Chiến lược tạo sự sẵn có của hàng hóa thông qua hệ thống phân phối rộng | |
CLKD4. Chiến lược về cung cấp dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng | |
CLKD5. Chiến lược sản xuất theo yêu cầu giao hàng | |
CLKD6. Chiến lược sản xuất hàng hóa, dịch vụ chuyên biệt theo yêu cầu của khách hàng | |
Tổ chức KTTN trong doanh nghiệp | |
KTTN1. Công ty có tổ chức nhận diện và phân loại các trung tâm trách nhiệm | |
KTTN2. Công ty có tổ chức thu nhận, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin theo các trung tâm trách nhiệm | |
KTTN3. Công ty có xây dựng dự toán theo các trung tâm trách nhiệm | |
KTTN4. Công ty có hệ thống khen thưởng theo trách nhiệm quản lý |
2.2. Anh chị còn góp ý gì, vui lòng trình bày rõ hơn.
………………………………………………………………………………………..............................................................................
……………………………………………………………………………………………........................................................................
…………………………………………………………………………………………….......................................................................
Xin cảm ơn anh/chị.
PHỤ LỤC 1B. MẪU PHIẾU KHẢO SÁT
PHIẾU KHẢO SÁT THỰC HIỆN KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM TẠI CÔNG TY THUỘC TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Xin chào anh chị, tôi là nghiên cứu sinh chuyên ngành kế toán tại Học Viện Tài Chính. Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu của mình với nội dung “Kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam” tại Học viện Tài Chính.
Trong khảo sát này, tôi rất mong có thể nhận được ý kiến của anh chị về các vấn đề liên quan đến thực hiện kế toán trách nhiệm tại công ty anh chị. Mọi ý kiến đóng góp chỉ phục vụ cho mục đích phân tích và nghiên cứu và không cung cấp bất kỳ thông tin cá nhân chi tiết nào cho bên thứ ba nào khác. Chính vì vậy, tôi rất mong các ý kiến sâu sắc từ các anh chị giúp tôi có thể có kết quả phân tích chính xác nhất.
Xin chân thành cảm ơn anh chị.
PHẦN 1. THÔNG TIN NHÂN KHẨU HỌC
1. Họ và tên anh chị:
…………………………………………………………………………………………… 2. Đơn vị công tác: ………………………………………………………….
3. Chức danh/chức vụ công tác hiện tại
Hội đồng quản trị
Ban giám đốc
Trưởng phòng
Khác: Vui lòng ghi rõ: ………………………………………………………
4. Giới tính của anh/chị:
Nam Nữ
5. Bằng cấp cao nhất của anh/chị
Cao đẳng/dưới cao đẳng
Đại học
Sau đại học
6. Độ tuổi của anh/chị
Dưới 30 tuổi
Từ 30-49 tuổi
Trên 50 tuổi
7. Kinh nghiệm làm việc tại chức vụ công tác hiện tại:
Dưới 3 năm
Từ 3 đến dưới 5 năm
Từ 5 đến 7 năm
Trên 7 năm
8. Quy mô vốn của công ty:
Dưới 3 tỷ
Từ 3 đến dưới 20 tỷ
Từ 20 đến dưới 50 tỷ
Từ 50 đến dưới 100 tỷ
Trên 100 tỷ
9. Quy mô doanh thu bình quân năm của công ty:
Dưới 3 tỷ
Từ 3 đến dưới 50 tỷ
Từ 50 đến dưới 200 tỷ
Từ 50 đến dưới 100 tỷ
Trên 200 tỷ
10. Công ty đã niêm yết trên thị trường chứng khoán chưa:
Đã niêm yết Chưa niêm yết
11. Mô hình tổ chức bộ máy quản lý của công ty
Cơ cấu quản lý theo chức năng
Cơ cấu quản lý theo trực tuyến – chức năng
Cơ cấu quản lý theo trực tuyến
12. Tổ chức bộ máy kế toán theo hình thức
Tách biệt giữa kế toán quản trị và kế toán tài chính
Kết hợp giữa kế toán quản trị và kế toán tài chính
Hỗn hợp giữa kế toán quản trị và kế toán tài chính
II. Đánh giá của anh/chị về kế toán trách nhiệm tại đơn vị
1. Hãy cho biết nhận định của anh/chị về kế toán trách nhiệm tại đơn vị theo các mức độ sau
1. Không thực hiện | 2- Thực hiện hạn chế | 3- Thực hiện chưa rõ ràng | 4- Thực hiện khá rõ ràng | 5- Thực hiện sâu, rộng | |
Tổ chức các trung tâm trách nhiệm | |||||
TCTT1. Thực hiện cơ cấu tổ chức đơn vị thành các bộ phận theo chức năng hoạt động. | |||||
TCTT2. Có sự mô tả rõ ràng về chức năng hoạt động của các bộ phận | |||||
TCTT3. Có bảng kế hoạch, phân chia công việc rõ ràng cho các bộ phận hàng năm. | |||||
TCTT4. Có một người quản lý chuyên trách tại mỗi bộ phận | |||||
TCTT5. Quy định cụ thể về quyền hạn, trách nhiệm của người quản lý tại bộ phận. | |||||
TCTT6. Được quyền ra quyết định trong phạm vi quản lý mà không chịu tác động từ bên ngoài đối với Người quản lý bộ phận | |||||
TCTT7. Có đủ thẩm quyền thích hợp thực hiện công việc cho Người quản lý bộ phận | |||||
TCTT8. Mô tả và xác định trách nhiệm, quyền hạn rõ ràng cho mỗi công việc | |||||
TCTT9. Quy định trách nhiệm giải trình phù hợp với Người quản lý bộ phận. | |||||
TCTT10. Quy định trình độ chuyên môn phù hợp để thực hiện công việc của Người quản lý bộ phận. | |||||
Tổ chức hệ thống khen thưởng theo trách nhiệm quản lý | |||||
TCKT1. Quy định rõ hình thức khen thưởng/kỷ luật gắn liền với kết quả thực hiện của các bộ phận. | |||||
TCKT2. Hệ thống khen thưởng/ kỷ luật phù hợp với trách nhiệm của các nhà quản lý bộ phận | |||||
TCKT3. Hệ thống khen thưởng/ kỷ luật phù hợp với kết quả thực hiện của các nhà quản lý bộ phận | |||||
TCKT4. Hình thức khen thưởng/ kỷ luật đa dạng | |||||
TCKT5. Hệ thống khen thưởng/ kỷ luật tăng cường hiệu quả làm việc của các nhà quản lý bộ phận. | |||||
TCKT6. Người quản lý bộ phận hài lòng với hệ thống khen thưởng/kỷ luật của đơn vị. | |||||
TCKT7. Có sự xem xét lại định kỳ hệ thống khen thưởng/kỷ luật | |||||
TCKT8. Hệ thống khen thưởng/ kỷ luật mang tính chất khách quan. |
2. Anh chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý ở từng nhận định sau:
1 Rất không đồng ý | 2 Không đồng ý | 3 Trung bình | 4 Khá đồng ý | 5 Rất đồng ý | |
Sự cạnh tranh của môi trường kinh doanh | |||||
SCT1. Sự cạnh tranh trong ngành về nguyên liệu ngày càng cao | |||||
SCT2. Sự cạnh tranh trong ngành về nhân lực ngày càng cao | |||||
SCT3. Sự cạnh tranh trong ngành về chất lượng sản phẩm/ dịch vụ ngày càng cao | |||||
SCT4. Sự cạnh tranh trong ngành về về sự đa dạng của sản phẩm/dịch vụ ngày càng cao | |||||
SCT5. Sự cạnh tranh trong ngành về giá cả ngày càng cao | |||||
Sự phân cấp quản lý | |||||
PCQL1. DN có phân cấp quản lý về phát triển sản phẩm/ dịch vụ mới | |||||
PCQL2. DN có phân cấp quản lý về tuyển dụng và sa thải nhân viên | |||||
PCQL3. DN có phân cấp quản lý về mua tài sản | |||||
PCQL4. DN có phân cấp quản lý về định giá bán SP, hàng hóa | |||||
PCQL5. DN có phân cấp quản lý về phân phối sản phẩm/dịch vụ | |||||
Nhận thức nhà quản lý DN | |||||
NTQL1. Nhà quản lý DN nhận thức được tính hữu ích của các công cụ kỹ thuật KTTN | |||||
NTQL 2. Nhà quản lý DN nhận thức được tính dễ sử dụng của các công cụ kỹ thuật KTTN | |||||
NTQL 3. Nhà quản lý DN nhận thức được tính hiệu quả của việc tổ chức KTTN của các DN khác | |||||
NTQL 4. Nhà quản lý DN có tín nhiệm cao về KTTN | |||||
Chi phí tổ chức KTTN | |||||
CP1. Chi phí về đầu tư công nghệ phục vụ việc tổ chức KTTN trong DN thấp | |||||
CP2. Chi phí tư vấn từ các tổ chức/chuyên gia về tổ chức KTTN trong DN thấp | |||||
CP3. Chi phí đào tạo nguồn nhân lực để tổ chức KTTN trong DN thấp | |||||
Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp | |||||
CLKD1. Chiến lược của công ty tạo sự thay đổi về thiết kế và nhanh chóng giới thiệu sản phẩm ra thị trường | |||||
CLKD2. Chiến lược cung cấp sản phẩm với chất lượng cao |
1 Rất không đồng ý | 2 Không đồng ý | 3 Trung bình | 4 Khá đồng ý | 5 Rất đồng ý | |
CLKD3. Chiến lược tạo sự sẵn có của hàng hóa thông qua hệ thống phân phối rộng | |||||
CLKD4. Chiến lược về cung cấp dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng | |||||
CLKD5. Chiến lược sản xuất theo yêu cầu giao hàng | |||||
CLKD6. Chiến lược sản xuất hàng hóa, dịch vụ chuyên biệt theo yêu cầu của khách hàng | |||||
Tổ chức KTTN trong doanh nghiệp | |||||
KTTN1. Công ty có tổ chức nhận diện và phân loại các trung tâm trách nhiệm | |||||
KTTN2. Công ty có tổ chức thu nhận, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin theo các trung tâm trách nhiệm | |||||
KTTN3. Công ty có xây dựng dự toán theo các trung tâm trách nhiệm | |||||
KTTN4. Công ty có hệ thống khen thưởng theo trách nhiệm quản lý |
Xin cảm ơn những đánh giá của anh chị.