TK Tiền, tạm ứng, phải thu của khách
(1)
TK chi phí khác
(5)
TK XĐ KQKD
TK phải trả , phải nộp khác, phải trả người bán
(2)
TK TSCĐ
(3)
TK đầu tư vào công ty liên doanh liên kết
(3)
(3)
TK hao mòn TSCĐ
TK tiền, phải thu khác
(6)
TK Tài Sản
(4)
(1): Các chi phí khác phát sinh (chi hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ) (2): Khoản bị phạt do vi phạm hoạt động
(3): Chênh lệch giữa giá đánh giá lại nhỏ hơn giá trị còn lại của TSCĐ khi góp vốn liên doanh, liên kết
(4): Đánh giá lại làm giảm giá trị tài sản khi chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
(5): Kết chuyển chi phí khác để xác định kết quả kinh doanh (6): Thu bán hồ sơ thầu, hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ.
Mẫu số: 01-TT (Ban hành theo TT số 200/2014/TT- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC) | ||||
PHIẾU THU Quyển số: 03 Ngày 01 tháng 06 năm 2020 | ||||
Số: 140 Nợ: 111 Có: 1311 | ||||
Họ và tên người nhận tiền: Anh Trần Xuân Thành Địa chỉ: Công ty CP xây dựng và BĐS Tân Minh Lý do thu: Thanh toán tiền hàng theo hóa đơn 0000006 Số tiền: 12.936.000 đồng (Bằng chữ: Mười hai triệu chín trăm ba mươi sáu nghìn đồng chẵn./) Kèm theo: 01 hóa đơn GTGT | ||||
Ngày 01 tháng 06 năm 2020 | ||||
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Thủ quỹ (Ký, họ tên) | Người lập phiếu (Ký, họ tên) | Người nhận tiền (Ký, họ tên) |
Đã nộp đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười hai triệu chín trăm ba mươi sáu nghìn đồng chẵn./ + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): + Số tiền quy đổi: |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Hoàn Thiện Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cp Cao Nguyên
- Về Phía Công Ty Cp Cao Nguyên Bắc Ninh
- Kế toán quản trị doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Cao Nguyên Bắc Ninh - 14
- Kế toán quản trị doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Cao Nguyên Bắc Ninh - 16
- Kế toán quản trị doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Cao Nguyên Bắc Ninh - 17
- Kế toán quản trị doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Cao Nguyên Bắc Ninh - 18
Xem toàn bộ 171 trang tài liệu này.
Phụ lục số 13: Hoá đơn GTGT số 0000008
NGÂN HÀNG NNo và PTNT VN
Chi nhánh: Tỉnh Bắc Ninh MST: 0100686174-043
Phụ lục số 14: Giấy báo Có
PHIẾU BÁO CÓ
Liên 2 – Giao khách hàng Ngày 02 tháng 06 năm 2020
Mẫu số: 01GTKT2/004
Ký hiệu: AA/20T Số: 0987987
Tên Khách hàng: CÔNG TY CP CAO NGUYÊN BẮC NINH
Địa chỉ: Tòa nhà Cao Nguyên 2, đường Lê Thái Tổ, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh
MST: 2300241419
Số ID khách hàng: 54897578
Số TK: 2600201009925
Loại tiền: VNĐ
Loại TK: TIỀN GỬI THANH TOÁN
Số bút toán hạch toán: 014540478
Chúng tôi xin thông báo đã ghi Có tài khoản của Quý khách số tiền sau
Số tiền | |
Ghi Có | 476.637.500 |
Tổng số tiền | 476.637.500 |
Số tiền bằng chứ: Bốn trăm bảy mươi sáu triệu sáu trăm ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng Trích yếu: Nguyễn Ngọc Hà thanh toán lần 2 giá trị căn hộ CN2-CT1-0303
Kiểm soát (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Phụ lục số 15: Màn hình hạch toán hoá đơn 0000008
Phụ lục số 16: Hoá đơn GTGT số 0000022
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 1: Lưu Ngày 17 tháng 06 năm 2020 | Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: CN/20P Số: 0000022 | ||||||||||||||
Họ tên người mua hàng: Trần Minh Tuấn Tên đơn vị: Địa chỉ: 268 Ngô Gia Tự, phường Tiền An, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Hình thức thanh toán: CK Số tài khoản: Mã số thuế: | |||||||||||||||
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4x5 | ||||||||||
1 | Giá trị lần 3 căn hộ CN2 – CT1 -0203 | 680.910.714 | |||||||||||||
Cộng tiền hàng: 680.910.714 | |||||||||||||||
Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 34.045.536 | |||||||||||||||
Tổng cộng tiền thanh toán: 714.956.250 | |||||||||||||||
Số tiền viết bằng chữ: Bảy trăm mười bốn triệu chín trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm năm mươi đồng. | |||||||||||||||
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |