Minh Họa Một Số Nghiệp Vụ Phát Sinh Trong Kỳ


đồng.

Có TK 511 684.535.195

Có TK 3331 68.453.520

Số tiền còn lại phải thanh toán của Công ty CP ĐT Đồng Thuận là 132.988.715


Các chứng từ liên quan: Xem phụ lục

Lưu ý:Sau khi có Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành, đã phát hành

Hóa đơn GTGT và Công ty đã thu tiền, kế toán không lập Chứng từ ghi sổ để ghi nhận doanh thu ngay vào thời điểm đó. Đến cuối kỳ, khi chuẩn bị lập báo cáo KQHĐKD của năm, kế toán mới tiến hành gộp các hóa đơn theo từng công trình rồi lập Chứng từ ghi sổ (Q4/1012) để ghi các bút toán trên.

Chứng từ ghi sổ sau khi được kế toán thanh toán lập xong thì được chuyển tới kế toán trưởng ký duyệt, sau đó tiến hành nhập liệu vào phần mềm kế toán, dữ liệu sẽ tự động được ghi vào Sổ chi tiết, Sổ Cái các tài khoản 112, 3331, 511. Cuối kỳ kết chuyển qua tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh, rồi chuyển để kế toán tổng hợp hạch toán vào Sổ Cái.

Kết luận:Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2015 là 173.157.630.191 đồng


Cty CP Tư vấn TKGT Vận tải PN


Đơn vị :

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Ngày 31 Tháng 12 Năm 2015

Số _1012_

TRÍCH YẾU

NỢ

T.K

SỐ TIỀN

TK

SỐ TIỀN

Cung cấp dịch vụ tư vấn lập điều chỉnh Dự án Quốc lộ 1-Tuyến tránh

TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai theo hình thức BOT


1311


752.988.715


511


684.535.195




3331

68.453.520


CỘNG



752.988.715



752.988.715


Số chứng từ gốc kèm theoAA/11P -0000805

Kế toán viên Kế toán trưởng

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Giao thông vận tải phía Nam - 8


Sổ chi tiết tài khoản 511


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ GTVT PHÍA NAM

92 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Tp.Hồ Chí Minh

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Từ ngày: 01/01/2015 đến ngày: 31/12/2015

Chứng từ

Diễn giải

TK đối ứng

Số phát sinh

Ngày

Số

Nợ


31/12/

2015

PKT Q4/1012

Bàn giao doanh thu năm 2015- Korea Consultants International Co., Ltd (KCI)

- KH0244


13111



80,462,777

31/12/

2015

PKT Q4/1012

Bàn giao doanh thu năm 2015- Ban Quản Lý Các DA

Đường Sắt - KH0254


13111



228,869,091

31/12/

2015

PKT Q4/1012

Bàn giao doanh thu năm 2015- Công ty Cổ phần Đầu

tư Đồng Thuận - KH0328


13111



684,535,195

31/12/

2015

PKT Q4/1012

Bàn giao doanh thu năm

2015- Tổng Cty Xây Dựng số 1 - KH0403


13111



491,466,364



…………………..




31/12/

2015

PKT

Q4/1133

K/c doanh thu các CT năm

2015 vào KQKD- -

911

173,157,630,191


Tổng phát sinh

173,157,630,191

173,157,630,191


Kế toán khoản giảm trừ doanh thu

Do xuất phát từ loại hình kinh doanh là công ty dịch vụ, khảo sát, thiết kế và tư vấn các công trình GTVT nên hệ thống tài khoản kế toán của công ty không có các khoản giảm trừ doanh thu.

Kế toán doanh thu tài chính

4.1.3.1. Nội dung doanh thu tài chính

Doanh thu tài chính của TEDI SOUTH bao gồm: lãi tiền gửi ngân hàng, lãi do chênh lệch tỷ giá khi bán ngoại tệ và lãi chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ.

4.1.3.2. Chứng từ sử dụng

Giấy báo Có

Ủy nhiệm chi


Bảng tính chênh lệch tỷ giá đã thực hiện, Sổ chi tiết

4.1.3.3. Tài khoản sử dụng

Kế toán sử dụng Tài khoản 515 – Doanh thu tài chính để phản ánh các khoản thu phát sinh từ hoạt động tài chính của doanh nghiệp

Ngoài ra, kế toán còn sử dụng các tài khoản sau:

Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng, gồm các tài khoản cấp nhỏ:

1121 – VND gửi ngân hàng

11211 – VND gửi ngân hàng Đầu tư phát triển (BIDV)

11212 – VND gửi ngân hàng ngoại thương (Vietcombank)

1122 – USD gửi ngân hàng

11221 – USD gửi ngân hàng Đầu tư phát triển (BIDV)

11222 – USD gửi ngân hàng ngoại thương (Vietcombank)

1123 – EUR gửi ngân hàng

11231 – EUR gửi ngân hàng Đầu tư phát triển (BIDV)

11232 – EUR gửi ngân hàng ngoại thương (Vietcombank)

4.1.3.4. Minh họa một số nghiệp vụ phát sinh trong kỳ

Lãi tiền gửi ngân hàng

Ngày 25/10/2015, nhận Giấy báo Có từ ngân hàng BIDV về khoản lãi tiền gửi không kỳ hạn (tiền EUR) tháng 10 với số tiền 1.222 đồng (ứng với 0,05 EUR - tỷ giá giao dịch 24.433VND/EUR), kế toán ghi:

Nợ TK 11231 1.222

Có TK 515 1.222

Lãi do chênh lệch tỷ giá từ việc bán ngoại tệ

Ngày 06/10/2015, công ty bán 235.000 EUR cho Vietcombank (UNC 06/10/2015) chuyển sang tài khoản VND tại BIDV với tỷ giá ngày giao dịch EUR/VND =25.100. Công ty áp dụng tỷ giá xuất ngoại tệ theo phương pháp bình quân gia quyền một lần cuối Quý:

Số dư đầu kỳ TK 112.31: 2.621.158 đồng (ứng với 104.45 EUR)

Tỷ giá xuất ngoại tệ của Quý 4 = 25.060,86 VND/EUR


Trị giá xuất ngoại tệ = 235.000 x 25.060,68 = 5.889.301.002 đồng Kế toán hạch toán (PKT Q4/1005):

Nợ TK 11211

5.898.500.000

Có TK 11231

5.889.301.002

Có TK 515

9.198.998

Các chứng từ liên quan: Xem phụ lục

Kết luận:Tổng doanh thu tài chính phát sinh năm 2015 là 69.043.816 đồng Khi nghiệp vụ phát sinh nghiệp vụ kinh tế căn cứ vào Giấy báo có và các

chứng từ khác kế toán lập Chứng từ ghi sổ, đông thời nhập dữ liệu vào Sổ chi tiết, Nhật kí chung và Sổ Cái TK 515 trên phần mềm kế toán. Cuối kỳ kết chuyển qua tài khoản 911.


Cty CP Tư vấn TKGT Vận tải PN


Đơn vị :

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Ngày 31 Tháng 12 Năm 2015


Số _1005_

TRÍCH YẾU

NỢ

T.K

SỐ TIỀN

TK

SỐ TIỀN

Hạch toán bán 235,000 EUR cho VCB chuyển

sang tài khoatn VND tại BIDV ngày 06/10/2015

112.11

5.898.500.000

112.31

5.898.301.002

Lãi do chênh lệch tỷ giá



515

9.198.998

CỘNG


5.898.500.000


5.898.500.000

Số chứng từ gốc kèm theo


Kế toán viên



Kế toán trưởng



CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ GTVT PHÍA NAM

92 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Tp.Hồ Chí Minh

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Tài khoản 515 – Doanh thu tài chính

Từ ngày: 01/01/2015 đến ngày: 31/12/2015

Chứng từ

Diễn giải

TK đối ứng

Số phát sinh

Ngày

Số

Nợ

24/01/2015

BC

Q1/168

Lãi TGNH không kỳ hạn tháng

1/2015- -

11211


4,795,325

25/05/2015

BC

Q2/425

Lãi TGNH không kỳ hạn tháng

5/2015- -

11211


1,007,409



……





31/12/2015

PKT

Q4/1002

Lãi TGNH khô kỳ hạn tài khoản

Eur Q4/2015- -

11231


9,725

31/12/2015

PKT

Q4/1005

Lãi do chênh lệch tỷ giá- -

11211


9,198,998

31/12/2015

PKT

Q4/1133

K/c doanh thu tài chính năm 2015

vào KQKD- -

911

69,043,816


Tổng phát sinh

69,043,816

69,043,816



Kế toán thu nhập khác

4.1.4.1. Nội dung thu nhập khác

Kế toán thu nhập khác các khoản thu từ các hoạt động mang tính không thường xuyên như thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các khoản lãi từ công trình…

4.1.4.2. Chúng từ sử dụng

Hóa đơn, phiếu thu

Các chứng từ khác liên quan

4.1.4.3. Tài khoản sử dụng

Kế toán sử dụng Tài khoản 711 – Thu nhập khác Minh họa một số nghiệp vụ phát sinh trong kỳ

Ngày 05/10/2015, công ty ghi nhận doanh thu khác từ thanh lý xe ô tô biển số: 52T-0997 với số tiền 132.000.000 đồng (Phiếu thu 257):

Nợ TK 111 132.000.000

Có TK 711 132.000.000

Ngày 22/12/2015, công ty thu tiền bán xe ô tô bán tải Toyoto 51D-2071 thanh lý số tiền 12.000.000 đồng (Phiếu thu 387). Kế toán lập chứng từ ghi sổ (PKT- Q4/1054), ghi:

Nợ TK 111 12.000.000

Có TK 711 12.000.000

Kết luận:Tổng thu nhập khác phát sinh năm 2015 là 148.608.740 đồng

Căn cứ vào các chứng từ, kế toán nhập dữ liệu vào phần mềm và lập phiếu kế toán. Phần mềm sẽ tự động cập nhật vào Sổ chi tiết, Nhật kí chung và Sổ Cái TK 711. Cuối kỳ kết chuyển qua tài khoản 911.


Cty CP Tư vấn Thiết kế

GTVT phía Nam CHỨNG TỪ GHI SỔ


Ngày 22 Tháng 12 Năm

Đơn vị :


2015


Số: 1054

TRÍCH YẾU

NỢ

TK

SỐ TIỀN

TK

SỐ TIỀN

Nộp tiền mua xe ô tô 52T- 0997 thanh lý

111

12.000.000

711

12.000.000

CỘNG


12.000.000


12.000.000


Số chứng từ gốc kèm theo

Kế toán viên




Kế toán trưởng


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ GTVT PHÍA NAM

92 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Tp.Hồ Chí Minh

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Tài khoản 711 – Thu nhập khác

Từ ngày: 01/01/2015 đến ngày: 31/12/2015

Chứng từ


Diễn giải

TK

đối ứng

Số phát sinh

Ngày

Số

Nợ



…….





10/05/2015


PT 257

Nộp tiền mua xe ô tô thanh lý BS: 52T-0997- Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GTVT

phía Nam - AA0001


111



132,000,000

22/12/2015

PT 387

Thu tiền bán xe ô tô bán tải

Toyoto 51D-2071 thanh lý

111


12,000,000


31/12/2015

PKT Q4/1132

K/c VAT đầu ra của thanh lý xe

ô tô 52-0997 và bán tải 51D- 2071


3331


13,090,909


31/12/2015

PKT

Q4/1135

K/c thu nhập khác vào KQKD

năm 2015

911


148,608,740


Tổng phát sinh

161,699,649

161,699,649


4.2. Kế toán các khoản chi phí

Kế toán giá vốn hàng bán

4.2.1.1. Nội dung giá vốn hàng bán

Giá vốn hàng bán của công ty chính là giá thành công trình GTVT (đã hoàn thành trọn gói hoặc hoàn thành theo khối lượng quy định) mà công ty cung cấp dịch vụ khảo sát, tư vấn thiết kế.

4.2.1.2. Chứng từ sử dụng

Sổ chi tiết TK 154 của công trình.

Phiếu chi.

Bảng kê khối lượng thanh toán bàn giao doanh thu năm 2015.

4.2.1.3. Tài khoản sử dụng

Kế toán sử dụng Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán để phản ánh giá thành công trình mà công ty cung cấp.

Ngoài ra, kế toán còn sử dụng các tài khoản sau:

Tài khoản 154 – chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang Tài khoản 621 – chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Tài khoản 622 – chi phí nhân công trực tiếp

Tài khoản 623 – chi phí sử dụng máy thi công Tài khoản 627 – chi phí sản xuất chung

4.2.1.4. Minh họa một số nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:

Xác định Giá vốn hàng bán công trình “Quốc lộ 1 – Tuyến tránh TP. Biên Hoà, Đồng Nai”:

Ngày 31/12/2015, căn cứ vào hóa đơn GTGT (DA/12P0000749 Xem phụ

lục)

Kế toán lập Phiếu chi (số 3163) thanh toán số tiền 7.678.000 đồng (đã bao

gồm thuế GTGT) cho chi phí ăn uống, hạch toán: Nợ TK 627 7.678.000

Có TK 111 7.678.000

Sau đó, kế toán lập chứng từ ghi sổ bút toán trên đồng thời ghi vào Bảng chi phí sản xuất phát sinh. Tương tự như vậy khi ghi nhận các chi phí trực tiếp khác.


Cuối kỳ, kế toán tập hợp chi phí trực tiếp phát sinh trong kỳ theo từng khoản mục và kết chuyển vào TK 154 để tính giá thành (Sổ chi tiết TK 154 – công trình QL 1 – Phụ lục)

Tổng chi phí trực tiếp phát sinh của công trình “QL1 – Tuyến tránh Biên Hòa, ĐN” trong năm 2015 là:

Tổng CP nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh = 47.461.302

Tổng CP nhân công trực tiếp = 222.131.671

Tổng CP sử dụng máy = 0

Tổng CP trực tiếp khác = 139.983.085

Kết chuyển vào TK 154, ghi:

Nợ TK 154 409.576.058

Có TK 136.29 376.494.358

Có TK 627 33.081.700

Kết chuyển TK 154 sang TK 632 – Giá vốn hàng bán, kế toán ghi:

Nợ TK 632 569.576.058 (409.576.058+160.000.000)

Có TK 154 569.576.058

(Số tiền 160.000.000 đồng là một khoản chi phí phát sinh khác mà công ty không cung cấp cụ thể - xem phụ lục Sổ Chi tiết TK 154 của công trình Quốc lộ 1)

Tính giá thành công trình “Quốc lộ 1 – Tuyến tránh TP. Biên Hoà, Đồng Nai”:

Trong phương pháp tính giá thành của TEDI SOUTH các chi phí trực tiếp (CP nguyên vật liệu trực tiếp, CP nhân công trực tiếp, CP sử dụng máy thi công, CP chung) khi phát sinh được tập hợp trực tiếp cho từng công trình, còn đối với các chi phí trực tiếp phục vụ chung cho nhiều công trình (mà kế toán không thể tập hợp riêng cho từng công trình được) sẽ được phân bổ theo tỷ lệ % cơ cấu doanh thu cho từng công trình đó theo công thức sau:

CPQLi = CPQL x (DTi / DT)

Trong đó: CPQLi: chi phí quản lý cần phân bổ cho từng loại công trình CPQL: tổng chi phí quản lý cần phân bổ

DTi: doanh thu từng công trình

Xem tất cả 129 trang.

Ngày đăng: 19/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí