213,501,005 | 213,501,005 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thuận Lợi, Khó Khăn Và Phương Hướng Phát Triển Thuận Lợi
- Minh Họa Một Số Nghiệp Vụ Phát Sinh Trong Kỳ
- Minh Họa Một Số Nghiệp Vụ Phát Sinh
- Trình Bày Thông Tin Trên Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh
- Tuân Thủ Đúng Thời Điểm Xuất Hóa Đơn Cho Các Công Trình
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Giao thông vận tải phía Nam - 13
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Hằng quý, doanh nghiệp chỉ cần tạm nộp số tiền thuế TNDN của quý nếu có phát sinh.
Cuối năm, kế toán phải xác định lại và ghi nhận số thuế TNDN thực tế phải nộp trong năm
4.2.6.1. Chứng từ sử dụng
Giấy nộp tiền vào ngân sách Nhà Nước
Tờ khai quyết toán thuế TNDN
4.2.6.2. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng Tài khoản 8211 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành để phản ánh số thuế TNDN phát sinh trong năm.
4.2.6.3. Minh họa một số nghiệp vụ phát sinh trong kỳ Hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành, ghi:
Ngày 30/07/2015, căn cứ vào Giấy nộp tiền vào NSNN (Xem phụ lục) tiến hành nộp thuế TNDN quý 2/2015 qua tài khoản Ngân hàng và hạch toán:
Nợ TK 3334 560.000.000
Có TK 11211 560.000.000
Ngày 31/12/2015, kế toán lập Tờ khai quyết toán thuế TNDN (Xem phụ lục) với số tiền phải nộp là 2.727.513.006 đồng, đồng thời lập chứng từ ghi sổ (PKT Q4/1144):
Nợ TK 8211 2.727.513.006
Có TK 3334 2.727.513.006
Trong đó:
Thu nhập tính thuế = 12.397.786.389 đồng
Thuế suất = 22%
Thuế TNDN hiện hành = 12.397.786.389 x 22% = 2.727.513.006 đồng
Như vậy, công ty phải nộp thêm khoản thuế là:
2.727.513.006 – 560.000.000 = 2.167.513.006 đồng
Khi nộp thuế, kế toán ghi:
Nợ TK 3334 2.167.513.006
Có TK 11211 2.167.513.006
Hạch toán chi phí thuế TNDN hoãn lại, ghi:
Nợ TK 8212 93.695.609
Có TK 243 93.695.609
Kết chuyển chi phí thuế TN hoãn lại: Nợ TK 421 93.695.609
Có TK 8212 93.695.609
Các chứng từ liên quan: Xem phụ lục
2015 | Số: 1144 | ||||
TRÍCH YẾU | NỢ | CÓ | |||
TK | SỐ TIỀN | TK | SỐ TIỀN | ||
Thuế TNDN phải nộp năm 2015 | 821.1 | 2.727.513.006 | 333.4 | 2.727.513.006 | |
CỘNG | 2.727.513.006 | 2.727.513.006 | |||
Số chứng từ gốc kèm theo Kế toán viên | Kế toán trưởng |
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Số phát sinh | ||
Ngày | Số | Nợ | Có | ||
31/12/2015 | PKT Q4/1143 | K/chuyển chi phí thuế TNDN năm 2015- - | 911 | 2,727,513,006 |
PKT Q4/1144 | Thuế TNDN phải nộp năm 2015- - | 3334 | 2,727,513,006 | ||
31/12/2015 | PKT Q4/1146 | Tài sản thuế TN hoãn lại- - | 243 | 93,695,609 | |
31/12/2015 | PKT Q4/1147 | K/c thuế TNDN hoãn lại- - | 421 | 93,695,609 | |
Tổng phát sinh | 2,821,208,615 | 2,821,208,615 |
4.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Cuối kỳ kế toán, để xác định kết quả kinh doanh kế toán thực hiện các bút toán kết chuyển doanh thu, chi phí phát sinh trong kỳ.
Kết quả kinh doanh
= Doanh thu, Thu nhập
thuần
– Chi phí, Giá vốn
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh để xác định kết quả sản xuất kinh doanh và các hoạt động khác của công ty trong một kỳ kế toán.
Minh hoạ một số nghiệp vụ phát sinh trong kỳ
Ngày 31/12/2015, kế toán kết chuyển doanh thu và chi phí như sau:
Kết chuyển doanh thu công trình và doanh thu tài chính năm 2015 (PKT Q4/1133)
173.157.630.191 | |
Nợ TK 515 | 69.043.816 |
Có TK 911 | 173.226.674.007 |
Kết chuyển giá vốn công trình bàn giao năm 2015 (PKT Q4/1142) Nợ TK 911 142.806.565.417
Có TK 632 142.806.565.417
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp (PKT Q4/1131)
16.212.270.244 | |
Có TK 6421 | 5.482.301.144 |
Có TK 6422 | 2.232.405.900 |
Có TK 6423 | 781.875.872 |
2.079.107.492 | |
Có TK 6425 | 3.000.000 |
Có TK 6427 | 1.273.553.800 |
Có TK 6428 | 4.122.044.477 |
Có TK 6429 | 237.981.559 |
Kết chuyển chi phí tài chính, chi phí khác (PKT Q4/1134)
1.780.477.266 | |
Có TK 635 | 1.566.976.261 |
Có TK 811 | 213.501.005 |
Kết chuyển thu nhập khác (PKT Q4/1135) Nợ TK 711 148.608.740
Có TK 911 148.608.740
Bên Nợ TK 911: 160.799.312.927
Bên Có TK 911: 173.375.282.747
Vậy Nợ TK 911 < Có TK 911 Công ty hoạt động có lợi nhuận
Kết chuyển chi phí thuế TNDN, lợi nhuận sau thuế năm 2015 (PKT Q4/1143)
12.575.969.820 | |
Có TK 421 | 9.848.465.814 |
Có TK 8211 | 2.727.513.006 |
đồng
Kết luận:Lợi nhuận kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015 là 9.848.465.814
Căn cứ vào các Phiếu kế toán tổng hợp, kế toán ghi vào Sổ chi tiết và Sổ Cái
TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Kết chuyển doanh thu tài chính năm 2015
Kết chuyển doanh thu các công trình năm 2015 vào KQKD
2015 | Số: 1133 | ||||
TRÍCH YẾU | NỢ | CÓ | |||
TK | SỐ TIỀN | TK | SỐ TIỀN | ||
Kết chuyển doanh thu các công trình năm 2015 vào KQKD | 511 | 173.157.630.191 | 911 | 173.226.674.007 | |
Kết chuyển doanh thu tài chính năm 2015 | 515 | 69.043.816 | |||
CỘNG | 173.226.674.007 | 173.226.674.007 | |||
Số chứng từ gốc kèm theo Kế toán viên | Kế toán trưởng |
2015 | Số: 1135 | ||||
TRÍCH YẾU | NỢ | CÓ | |||
TK | SỐ TIỀN | TK | SỐ TIỀN | ||
Kết chuyển thu nhập khác năm 2015 vào KQKD | 711 | 148.608.740 | 911 | 148.608.740 | |
CỘNG | 173.226.674.007 | 173.226.674.007 | |||
Số chứng từ gốc kèm theo Kế toán viên | Kế toán trưởng |
2015 | Số: 1142 | ||||
TRÍCH YẾU | NỢ | CÓ | |||
TK | SỐ TIỀN | TK | SỐ TIỀN | ||
Kết chuyển giá vốn công trình bàn giao năm 2015 | 911 | 142.806.565.417 | 632 | 142.806.565.417 | |
CỘNG | 142.806.565.417 | 142.806.565.417 | |||
Số chứng từ gốc kèm theo Kế toán viên | Kế toán trưởng |
2015 | Số: 1131 | ||||
TRÍCH YẾU | NỢ | CÓ | |||
TK | SỐ TIỀN | TK | SỐ TIỀN | ||
Kết chuyển chi phi QLDN năm 2015 | 911 | 16.212.270.244 | 6421 | 5.482.301.144 | |
6422 | 2.232.405.900 | ||||
6423 | 781.875.872 | ||||
6424 | 2.079.107.492 | ||||
6425 | 3.000.000 | ||||
6427 | 1.273.553.800 | ||||
6428 | 4.122.044.477 | ||||
6429 | 237.981.559 | ||||
CỘNG | 16.212.270.244 | 16.212.270.244 | |||
Số chứng từ gốc kèm theo Kế toán viên | Kế toán trưởng |
2015 | Số: 1134 | ||||
TRÍCH YẾU | NỢ | CÓ | |||
TK | SỐ TIỀN | TK | SỐ TIỀN | ||
Kết chuyển chi phí tài chính năm 2015 | 911 | 1.780.477.266 | 635 | 1.566.976.261 | |
811 | 213.501.005 | ||||
CỘNG | 1.780.477.266 | 1.780.477.266 | |||
Số chứng từ gốc kèm theo Kế toán viên | Kế toán trưởng |
2015 | Số: 1143 | ||||
TRÍCH YẾU | NỢ | CÓ | |||
TK | SỐ TIỀN | TK | SỐ TIỀN | ||
Lợi nhuận sau thuế TNDN năm 2015 | 911 | 12.575.969.820 | 421 | 9.848.456.814 | |
Kết chuyển chi phí thuế TNDN năm 2015 | 821 | 2.727.513.006 | |||
CỘNG | 12.575.969.820 | 12.575.969.820 | |||
Số chứng từ gốc kèm theo Kế toán viên | Kế toán trưởng |
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Số phát sinh | ||
Ngày | Số | Nợ | Có | ||
31/12/2015 | PKT Q4/1131 | K/c chi phí QLDA năm 2015 vào KQKD 2015 | 6421 | 5,482,301,144 | |
31/12/2015 | PKT Q4/1131 | K/c chi phí QLDA năm 2015 vào KQKD 2015 | 6422 | 2,232,405,900 | |
31/12/2015 | PKT Q4/1131 | K/c chi phí QLDA năm 2015 vào KQKD 2015 | 6423 | 781,875,872 | |
31/12/2015 | PKT Q4/1131 | K/c chi phí QLDA năm 2015 vào KQKD 2015 | 6424 | 2,079,107,492 | |
31/12/2015 | PKT Q4/1131 | K/c chi phí QLDA năm 2015 vào KQKD 2015 | 6425 | 3,000,000 | |
31/12/2015 | PKT Q4/1131 | K/c chi phí QLDA năm 2015 vào KQKD 2015 | 6427 | 1,273,553,800 | |
31/12/2015 | PKT Q4/1131 | K/c chi phí QLDA năm 2015 vào KQKD 2015 | 6428 | 4,122,044,477 | |
31/12/2015 | PKT Q4/1131 | K/c chi phí QLDA năm 2015 vào KQKD 2015 | 6429 | 237,981,559 | |
31/12/2015 | PKT Q4/1133 | K/c doanh thu các CT năm 2015 vào KQKD | 511 | 173,157,630,191 | |
31/12/2015 | PKT Q4/1133 | K/c doanh thu tài chính năm 2015 vào KQKD | 515 | 69,043,816 | |
31/12/2015 | PKT Q4/1134 | K/c chi phí tài chính năm 2015 | 635 | 1,566,976,261 | |
31/12/2015 | PKT Q4/1134 | K/c chi phí khác | 811 | 213,501,005 | |
31/12/2015 | PKT Q4/1135 | K/c thu nhập khác vào KQKD năm 2015 | 711 | 148,608,740 |