15/1/19
2. Ghi sổ cái các tài khoản
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2019
Tên tài khoản: Hàng hóa
Số hiệu: 152
Chứng từ | Diễn giải | Nhật ký chung | Số hiệu TK đối ứng | Số tiền | ||||
Số hiệu | Ngày tháng | Trang sổ | STT dòng | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
- Số dư đầu năm | 6.000.000 | |||||||
- Số phát sinh trong tháng | ||||||||
1/1/19 | Kết chuyển NVL tồn đầu ký | 1 | 3 | 611 | 6.000.000 | |||
31/1/19 | TC01 | 31/01 | Kết chuyển NL BPCB tồn cuối | 1 | 23 | 611 | 400.000 | |
- Cộng số phát sinh tháng | 400.000 | 6.000.000 | ||||||
- Số dư cuối tháng | 400.000 | |||||||
- Cộng lũy kế từ đầu quý |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 8
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 9
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 10
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 12
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 13
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 14
Xem toàn bộ 212 trang tài liệu này.
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2019
Tên tài khoản: Mua Hàng hóa
Số hiệu: 611
Chứng từ | Diễn giải | Nhật ký chung | Số hiệu TK đối ứng | Số tiền | ||||
Số hiệu | Ngày tháng | Trang sổ | STT dòng | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
- Số dư đầu năm | ||||||||
- Số phát sinh trong tháng | ||||||||
1/1/19 | Kết chuyển NVL tồn đầu ký | 2 | 152 | 6.000.000 | ||||
2/1/19 | NK001 | 2/01 | Mua NL từ siêu thị nhập kho | 4 | 112 | 20.000.000 | ||
31/1/19 | TC01 | 31/01 | Kết chuyển NL BPCB tồn cuối | 24 | 152 | 400.000 | ||
31/1/19 | KCP01 | 31/01 | Chi phí NL chế biến trong tháng | 26 | 621 | 25.600.000 | ||
- Cộng số phát sinh tháng | 26.000.000 | 26.000.000 | ||||||
- Số dư cuối tháng | ||||||||
- Cộng lũy kế từ đầu quý |
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2019
Tên tài khoản: Chi phí NVLTT
Số hiệu: 621
Chứng từ | Diễn giải | Nhật ký chung | Số hiệu TK đối ứng | Số tiền | ||||
Số hiệu | Ngày tháng | Trang sổ | STT dòng | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
- Số dư đầu năm | ||||||||
- Số phát sinh trong tháng | ||||||||
31/1/19 | KCP01 | 31/01 | Chi phí NL chế biến trong tháng | 1 | 25 | 611 | 25.600.000 | |
31/1/19 | HT01 | 31/01 | Chi phí NVLTT | 1 | 28 | 631 | 25.600.000 | |
- Cộng số phát sinh tháng | 25.600.000 | 25.600.000 | ||||||
- Số dư cuối tháng | ||||||||
- Cộng lũy kế từ đầu quý |
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2019
Tên tài khoản: Chi phí NCTT
Số hiệu: 622
Chứng từ | Diễn giải | Nhật ký chung | Số hiệu TK đối ứng | Số tiền | ||||
Số hiệu | Ngày tháng | Trang sổ | STT dòng | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
- Số dư đầu năm | ||||||||
- Số phát sinh trong tháng | ||||||||
10/1/19 | BL01 | 10/01 | Tiền lương phải trả BPCB | 7 | 334 | 10.000.000 | ||
10/1/19 | BL01 | 10/01 | Các khoản đóng góp tính vào CP | 9 | 338 | 2.350.000 | ||
31/1/19 | HT01 | 31/1 | Chi phí NCTT | 29 | 622 | 12.350.000 | ||
- Cộng số phát sinh tháng | 12.350.000 | 12.350.000 | ||||||
- Số dư cuối tháng | ||||||||
- Cộng lũy kế từ đầu quý |
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2019
Tên tài khoản: Chi phí SXC
Số hiệu: 627
Chứng từ | Diễn giải | Nhật ký chung | Số hiệu TK đối ứng | Số tiền | ||||
Số hiệu | Ngày tháng | Tran g sổ | STT dòng | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
- Số dư đầu năm | ||||||||
- Số phát sinh trong tháng | ||||||||
10/1/1 9 | HĐ123 | 10/01 | Dịch vụ mua dùng cho chế biến | 12 | 331 | 700.000 | ||
12/1/1 9 | XC001 | 12/01 | Chi phí công cụ cho BPCB | 15 | 153 | 200.000 | ||
15/1/1 9 | PB01 | 15/01 | Chi phí công cụ cho BPCB | 17 | 242 | 1.100.000 | ||
18/1/1 9 | PC001 | 18/01 | Chi phí khác cho BPCB | 19 | 1111 | 500.000 | ||
25/1/1 9 | KH01 | 25/01 | Chí phí khấu hao TSCĐ cho BPCB | 21 | 214 | 1.500.000 | ||
31/1/1 9 | HT01 | 31/1 | Chi Phí SXC | 30 | 631 | 4.000.00 0 | ||
- Cộng số phát sinh tháng | 4.000.000 | 4.000.00 0 | ||||||
- Số dư cuối tháng | ||||||||
- Cộng lũy kế từ đầu quý |
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2019
Tên tài khoản: Giá thành SX
Số hiệu: 631
Chứng từ | Diễn giải | Nhật ký chung | Số hiệu TK đối ứng | Số tiền | ||||
Số hiệu | Ngày tháng | Trang sổ | STT dòng | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
- Số dư đầu năm | ||||||||
- Số phát sinh trong tháng | ||||||||
31/1/19 | HT01 | 31/01 | Tập hợp chi phí BPCB tháng 01 | 27 | 621,622,627 | 41.950.000 | ||
31/1/19 | HT01 | 31/01 | Giá thành tháng 01/19 | 32 | 632 | 41.950.000 | ||
- Cộng số phát sinh tháng | 41.950.000 | 41.950.000 | ||||||
- Số dư cuối tháng | ||||||||
- Cộng lũy kế từ đầu quý |
2.2. Kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lí doanh nghiệp
2.2.1. Kế toán chi phí bán hàng
2.2.1.1. Những vấn đề chung về chi phí bán hàng
a. Khái niệm
Chi phí bán hàng là biểu hiện bằng tiền của lao động vật hóa và lao động sống phục vụ trực tiếp cho quá trình tiêu thụ hàng hóa. Chi phí bán hàng bao gồm: tiền lương và các khoản trích theo lương, nguyên vật liệu , công cụ dụng cụ, chi phí quảng cáo, tiếp thị……
b. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng
Các chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ. | - Khoản được ghi giảm chi phí bán hàng trong kỳ; - Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911 "Xác định KQKD" để tính kết quả kinh doanh trong kỳ |
Tài khoản 641 không có số dư cuối kỳ. |
Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng
- Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng, có 7 tài khoản cấp 2:
+ Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên
+ Tài khoản 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì
+ Tài khoản 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng
+ Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ
+ Tài khoản 6415 - Chi phí bảo hành
+ Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ Tài khoản 6418 - Chi phí bằng tiền khác
c. Phương pháp hạch toán chi phí bán hàng
- Tính tiền lương, phụ cấp, tiền ăn giữa ca và tính, trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN, các khoản hỗ trợ khác (như BHNT, bảo hiểm hưu trí tự nguyện...) cho nhân viên phục vụ trực tiếp cho quá trình bán các sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, ghi:
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng Có TK 334, 338,...
- Giá trị vật liệu, dụng cụ phục vụ cho quá trình bán hàng, ghi: Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Có các TK 152, 153, 242.
- Trích khấu hao TSCĐ của bộ phận bán hàng, ghi: Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ.
- Chi phí điện, nước mua ngoài, chi phí thông tin (điện thoại, fax...), chi phí thuê ngoài sửa chữa TSCĐ có giá trị không lớn, được tính trực tiếp vào chi phí bán hàng, ghi:
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có các TK 111, 112, 141, 331,...
- Trường hợp sử dụng phương pháp trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:
+ Khi trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ vào chi phí bán hàng, ghi: