Năm | Tổng vốn đầu tư thực tế (tỷ đồng) | |||
Tối thiểu | Trung bình | Tối đa | ||
1 | 2015 | 22.905,9 | 23.332,8 | 23.834,0 |
2 | 2016 | 28.039,2 | 28.983,4 | 30.091,6 |
3 | 2017 | 34.258,5 | 35.829,1 | 37.672,9 |
4 | 2018 | 41.794,7 | 44.124,6 | 46.859,6 |
5 | 2019 | 50.928,6 | 54.178,8 | 57.994,0 |
6 | 2020 | 62.001,1 | 66.366,7 | 71.491,4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giá Trị Hàng Hoá Xuất Nhập Khẩu, Thanh Toán Biên Mậu
- Huy động nguồn lực tài chính để đầu tư hạ tầng kinh tế xã hội thành phố cửa khẩu quốc tế Móng Cái - 28
- Dự Báo Nhu Cầu Vốn Đầu Tư Của Móng Cái Giai Đoạn 2015-2020 Theo Mô Hình Tăng Trưởng Qua Các Năm
- Huy động nguồn lực tài chính để đầu tư hạ tầng kinh tế xã hội thành phố cửa khẩu quốc tế Móng Cái - 31
Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.
Kịch bản 4: Dự báo kinh tế Móng Cái theo mô hình kinh tế suy thoái
Các giả định cơ bản của mô hình suy thoái kinh tế theo nghiên cứu của Mc.Kinsey
đề cập trong quy hoạch tổng thể.
Tăng trưởng Tăng trưởng 2009/2010 | 2010/2011 | Tăng trưởng 2011/2012 | Tăng trưởng thời kỳ Suy thoái (2015-2020) | |
Nông nghiệp | 6,8% | 5,7% | 8,5% | 5,7% |
Lâm nghiệp | -17,4% | -4,8% | 7,6% | -17,4% |
Ngư nghiệp | -13,8% | 3,4% | 5,3% | -13,8% |
Công nghiệp | 10,8% | 8,4% | 25,2% | 8,4% |
Xây dựng | 26,3% | 6,0% | 19,4% | 6,0% |
Thương mại | 15,3% | 18,0% | -1,9% | -1,9% |
Vận tải | 21,2% | 6,3% | -1,6% | -1,6% |
Quản lý nhà nước | 14,5% | 29,2% | 20,6% | 14,5% |
Giáo dục, đào tạo | 20,0% | 14,2% | 23,1% | 14,2% |
Thu thuế và khác | 16,6% | 25,1% | 5,9% | 5,9% |
mô hình kinh tế suy thoái
Năm | Kịch bản 4 (GRDP Tỷ đồng) | Thay đổi so với năm trước | Tăng/giảm nhu cầu vốn so với năm trước | ||||||
Khi Lao động không đổi | Khi có sự điều chỉnh về tốc độ tăng trưởng lao động (Bình quân 2,3%) | ||||||||
2014 | 6.392 | Tối thiểu | Trung bình | Tối đa | Tối thiểu | Trung bình | Tối đa | ||
1 | 2015 | 7.046 | 654 | 2.215,3 | 2.438,5 | 2.700,4 | 2.143,4 | 2.359,3 | 2.612,8 |
2 | 2016 | 7.783 | 737 | 2.499,3 | 2.751,1 | 3.046,6 | 2.425,7 | 2.670,1 | 2.957,0 |
3 | 2017 | 8.062 | 279 | 947,4 | 1.042,9 | 1.154,9 | 872,2 | 960,0 | 1.063,2 |
4 | 2018 | 8.381 | 319 | 1.081,1 | 1.190,0 | 1.317,8 | 1.004,1 | 1.105,2 | 1.224,0 |
5 | 2019 | 8.742 | 361 | 1.222,1 | 1.345,2 | 1.489,7 | 1.143,3 | 1.258,5 | 1.393,7 |
6 | 2020 | 9.146 | 405 | 1.372,0 | 1.510,3 | 1.672,5 | 1.291,5 | 1.421,6 | 1.574,3 |
Như vậy, tổng nguồn vốn đầu tư trong giai đoạn 2015-2020 (sau khi trừ đi khấu hao) trong kịch bản 4 kinh tế suy thoái có giá trị trong khoảng dưới đây:
Năm | Tổng vốn đầu tư thực tế (tỷ đồng) | |||
Tối thiểu | Trung bình | Tối đa | ||
1 | 2015 | 20.811,4 | 21.027,4 | 21.280,8 |
2 | 2016 | 23.237,2 | 23.697,5 | 24.237,8 |
3 | 2017 | 24.109,3 | 24.657,5 | 25.301,0 |
4 | 2018 | 25.113,4 | 25.762,7 | 26.525,0 |
5 | 2019 | 26.256,7 | 27.021,2 | 27.918,7 |
6 | 2020 | 27.548,2 | 28.442,8 | 29.493,0 |
Bảng14.8: Dự báo nhu cầu vốn giai đoạn 2015-2020 (nguồn tính toán của tác giả) Kịch bản 5: Dự báo kinh tế Móng Cái theo mô hình kinh tế suy thoái (theo Mc.Kinsey kết hợp với nghiên cứu của Nguyễn Đức Thành(2014) về ảnh hưởng của sự việc Giàn khoan HD 981 của Trung Quốc đến kinh tế Việt Nam trong trung hạn)
Kịch bản này được tác giả thực hiện bằng cách tiếp tục làm giảm những tốc độ tăng trưởng bình quân của từng ngành kinh tế theo dự báo của Mc.Kinsey xuống 4,06% (theo kết quả nghiên cứu của Nguyễn Đức Thành, 2014).
Bảng 14.9: Dự báo nhu cầu vốn đầu tư của Móng Cái giai đoạn 2015-2020 theo mô hình suy thoái có điều chỉnh
Năm | Kịch bản 5 (GRDPT ỷ đồng) | Thay đổi so với năm trước | Tăng/giảm nhu cầu vốn so với năm trước | ||||||
Khi Lao động không đổi | Khi có sự điều chỉnh về tốc độ tăng trưởng lao động (Bình quân 2,3%) | ||||||||
2014 | 6.392 | Tối thiểu | Trung bình | Tối đa | Tối thiểu | Trung bình | Tối đa | ||
1 | 2015 | 6.759 | 367,5 | 1.245,6 | 1.371,1 | 1.518,4 | 1.173,7 | 1.292,0 | 1.430,8 |
2 | 2016 | 7.467 | 707,4 | 2.397,8 | 2.639,4 | 2.922,9 | 2.324,2 | 2.558,4 | 2.833,3 |
3 | 2017 | 7.735 | 268,1 | 909,0 | 1.000,5 | 1.108,0 | 833,7 | 917,7 | 1.016,3 |
4 | 2018 | 8.041 | 306,0 | 1.037,2 | 1.141,6 | 1.264,3 | 960,2 | 1.056,9 | 1.170,5 |
5 | 2019 | 8.387 | 345,9 | 1.172,4 | 1.290,6 | 1.429,2 | 1.093,7 | 1.203,9 | 1.333,2 |
6 | 2020 | 8.775 | 388,3 | 1.316,3 | 1.448,9 | 1.604,6 | 1.235,8 | 1.360,3 | 1.506,4 |
Như vậy, tổng nguồn vốn đầu tư trong giai đoạn 2015-2020 (sau khi trừ đi khấu hao) trong kịch bản 5 kinh tế suy thoái (đã điều chỉnh) có giá trị trong khoảng dưới đây:
Bảng14.10: Dự báo nhu cầu vốn giai đoạn 2015-2020
Năm | Tổng vốn đầu tư thực tế (tỷ đồng) | |||
Tối thiểu | Trung bình | Tối đa | ||
1 | 2015 | 19.841,8 | 19.960,0 | 20.098,8 |
2 | 2016 | 22.166,0 | 22.518,4 | 22.932,1 |
3 | 2017 | 22.999,7 | 23.436,1 | 23.948,4 |
4 | 2018 | 23.959,9 | 24.493,0 | 25.118,9 |
5 | 2019 | 25.053,6 | 25.696,9 | 26.452,1 |
6 | 2020 | 26.289,4 | 27.057,2 | 27.958,5 |
Như vậy, dù kết quả dự báo có sự khác biệt rất lớn về mặt giá trị giữa 5 kịch bản đề ra nhưng với độ tin cậy trong ước lượng (95%) và tính logic khoa học trong
tính toán các chỉ tiêu kinh tế, tác giả hoàn toàn tin tưởng vào những con số dự báo này. Ngoài ra, kết quả dự báo này cũng là những chỉ dẫn linh hoạt cho các nhà quản lý kinh tế tại mỗi thời điểm trong suốt giai đoạn 2015-2020 với những biến động không thể lường trước của kinh tế, chính trị trong và ngoài nước (đặc biệt những biến động về giá USD trong quan hệ kinh tế quốc tế, chính sách đối ngoại và vấn đề Biển Đông, quan hệ thương mại Việt Nam-Trung Quốc, giá dầu thế giới…).
Tổng hợp cả 5 kịch bản được thể hiện trong bảng sau đây:
Bảng14.11: Tổng hợp nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn 2015-2020 theo 5 kịch bản
Năm | Tổng vốn đầu tư thực tế (tỷ đồng) | |||
Tối thiểu (Tối thiểu của Kịch bản 5) | Trung bình (Trung bình của Kịch bản 1) | Tối đa (Tối đa của Kịch bản 3) | ||
1 | 2015 | 19.841,8 | 21.027,4 | 23.834,0 |
2 | 2016 | 22.166,0 | 23.697,5 | 30.091,6 |
3 | 2017 | 22.999,7 | 26.722,7 | 37.672,9 |
4 | 2018 | 23.959,9 | 30.154,3 | 46.859,6 |
5 | 2019 | 25.053,6 | 32.889,5 | 57.994,0 |
6 | 2020 | 26.289,4 | 36.044,4 | 71.491,4 |
Phụ lục 15: Tỷ lệ (%) điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách của thành phố Móng Cái
Chỉ tiêu | % Tỷ lệ hưởng giữa các cấp ngân sách hiện tại | Đề xuất của tác giả từ 2016-2025 | |||
Trung ương | Tỉnh | Thành phố, xã, phường | |||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6 |
1 | Thu từ DNNN | ||||
1.1 | Thu từ DNNN TW | 100% | |||
- Thuế TNDN | 30% | 70% | |||
- Thuế GTGT | 30% | 70% | |||
- Thuế môn bài | 100% | ||||
- Thu phạt do ngành thuế thực hiện | 100% | ||||
1.2 | Thu từ DNNN Tỉnh | 100% | |||
- Thuế TNDN | 30% | 70% | |||
- Thuế GTGT | 30% | 70% | |||
- Thuế TTĐB | 30% | 70% | |||
- Thuế môn bài | 100% | ||||
- Thuế tài nguyên | 100% | ||||
- Thu phạt do ngành thuế thực hiện | 100% | ||||
1.3 | Thu DNNN Huyện | 100% | |||
- Thuế TNDN | 30% | 70% | |||
- Thuế GTGT | 30% | 70% | |||
- Thuế môn bài | 100% | ||||
- Thuế tài nguyên | 100% | ||||
- Thu phạt do ngành thuế thực hiện | 100% | ||||
2 | Thu DN có vốn ĐTNN | 100% | |||
- Thuế TNDN | 30% | 70% | |||
- Thuế GTGT | 30% | 70% | |||
- Thuế TTĐB | 30% | 70% | |||
- Thuế môn bài | 100% | ||||
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 100% | ||||
- Thu phạt do ngành thuế thực hiện | 100% |
Chỉ tiêu | % Tỷ lệ hưởng giữa các cấp ngân sách hiện tại | Đề xuất của tác giả từ 2016-2025 | |||
Trung ương | Tỉnh | Thành phố, | |||
3 | Thu ngoài quốc doanh | 100% | |||
- Thuế TNDN | 30% | 70% | |||
- Thuế tài nguyên | 100% | ||||
- Thuế GTGT | 30% | 70% | |||
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 30% | 70% | |||
- Thuế môn bài | 100% | ||||
- Thuế bảo vệ môi trường | |||||
- Thu khác ngoài quốc doanh | 100% | ||||
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 100% | |||
- Người làm công, ăn lương | 30% | 70% | |||
-Hộ cá thể | 30% | 70% | |||
-Thu nhập từ chuyển quyền SDĐ | 30% | 70% | |||
5 | Lệ phí trước bạ | 100% | |||
6 | Thu tiền sử dụng đất | 100% | |||
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 100% | |||
8 | Tiền cho thuê mặt đất | 100% | |||
9 | Thu phí và lệ phí | ||||
+ Phí& lệ phí TW | 100% | ||||
+ Phí và lệ phí Tỉnh | 100% | ||||
+ Phí & lệ phí huyện, xã | 100% | ||||
10 | Thu thuế chuyển quyền SDĐ | 100% | |||
11 | Thu khác | 100% | |||
12 | Thu tiền cho thuê nhà SHNN | 100% | |||
13 | Thu tiền bán nhà thuộc SHNN | 100% | |||
14 | Thu đóng góp XDCB | 100% | |||
II | THU TỪ XUẤT NHẬP KHẨU | 100% | 100% |
Nguồn: Quyết định 3868/2010/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh.
Phụ lục 16: Danh mục các dự án hạ tầng ưu tiên đầu tư đến năm 20205
Tên dự án | Giai đoạn xây dựng | Địa điểm | |
I | Danh mục các dự án hạ tầng giao thông | ||
1 | Đường dẫn cầu Bắc Luân II và cầu Bắc Luân | 2014-2020 | Móng Cái |
2 | Đường cao tốc Hạ Long – Vân Đồn - Móng Cái. | 2014-2020 | Hạ Long – Móng Cái |
3 | Đường bộ ven biển Hải Hà–Móng Cái, Hạ Long– Cẩm Phả | 2015-2020 | Móng Cái |
4 | Đường sắt Hải Hà – Móng Cái (kết nối KCN cảng biển Hải Hà với cảng Phòng Thành – Trung Quốc). | 2015-2020 | Hải Hà – Móng Cái |
5 | Đường sắt Hạ Long – Hải Hà. | Sau 2030 | Trên địa bàn tỉnh |
6 | Các dự án xây dựng cảng Vạn Gia - Vĩnh Thực. | 2020-2030 | Móng Cái |
II | Danh mục các Dự án du lịch, dịch vụ, thương mại | ||
1 | Hoàn thiện hạ tầng, công trình Khu du lịch quốc gia Trà Cổ, Vĩnh Thực | 2015-2020 | Móng Cái |
2 | Xây mới, cải tạo, nâng cấp các Trung tâm thương mại tại Móng Cái | 2015-2020 | Móng Cái |
3 | Khu hợp tác kinh tế biên giới Móng Cái (tại khu vực cầu Bắc Luân II) | 2015-2020 | Móng Cái |
4 | Khu hợp tác kinh tế biên giới Móng Cái (tại khu vực cầu Bắc Luân III) | 2020-2030 | Móng Cái |
5 | Khu du lịch đảo Vĩnh Trung, Vĩnh Thực | 2020-2030 | Móng cái |
6 | Dự án cáp treo ra ĐảoVĩnh Thực | 2015-2020 | Móng Cái |
7 | Hệ thống thu gom nước mặt và xử lý nước thải toàn địa bàn thành phố Móng Cái | ||
III | Danh mục các dự án phát triển đô thị | ||
1 | Hoàn thiện các Dự án hạ tầng, lấp đầy các khu đô | 2015-2020 | Móng Cái |
5Nguồn: Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội và Quy hoạch chung Móng Cái đến năm 2020.
Tên dự án | Giai đoạn xây dựng | Địa điểm | |
thị, khu dân cư hiện có tại Móng Cái. | |||
2 | Cải tạo cảnh quan hai bên bờ sông Ka Long | 2015-2020 | Móng Cái |
3 | Quy hoạch, xây dựng mới khu đô thị Móng Cái. | 2020-2030 | Móng Cái. |
IV | Danh mục các dự án KCN | ||
1 | Hoàn thiện hạ tầngKCN Hải Yên | 2015-2020 | Móng Cái |
V | Danh mục các dự án hạ tầng xã hội; công trình công cộng, môi truờng. | ||
1 | Quy hoạch xây dựng mới trường quốc tế (liên cấp. có cả đại học) tại Móng Cái (thu hút đầu tư xã hội hóa) phục vụ cho con em người nước ngoài đến làm việc tại tỉnh, đào tạo nhân lực cho tỉnh và các tỉnh trong khu vực. | 2020-2030 | Móng Cái |
2 | Quy hoạch, xây dựng mới bệnh viện quốc tế tại Móng Cái (thu hút đầu tư xã hội hóa) phục vụ cho người nước ngoài đến làm việc tại tỉnh. | 2020-2030 | Móng Cái |
3 | Quy hoạch, xây dựng mới Bảo tàng mỹ thuật ở thành phố Móng Cái | 2020-2030 | Móng Cái |