Huy động nguồn lực tài chính để đầu tư hạ tầng kinh tế xã hội thành phố cửa khẩu quốc tế Móng Cái - 30



STT


Năm

Tổng vốn đầu tư thực tế (tỷ đồng)

Tối thiểu

Trung bình

Tối đa

1

2015

22.905,9

23.332,8

23.834,0

2

2016

28.039,2

28.983,4

30.091,6

3

2017

34.258,5

35.829,1

37.672,9

4

2018

41.794,7

44.124,6

46.859,6

5

2019

50.928,6

54.178,8

57.994,0

6

2020

62.001,1

66.366,7

71.491,4

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.

Huy động nguồn lực tài chính để đầu tư hạ tầng kinh tế xã hội thành phố cửa khẩu quốc tế Móng Cái - 30


Kịch bản 4: Dự báo kinh tế Móng Cái theo mô hình kinh tế suy thoái

Các giả định cơ bản của mô hình suy thoái kinh tế theo nghiên cứu của Mc.Kinsey

đề cập trong quy hoạch tổng thể.



Lĩnh vực

Tăng trưởng Tăng trưởng

2009/2010


2010/2011

Tăng trưởng 2011/2012

Tăng trưởng thời kỳ Suy thoái

(2015-2020)

Nông nghiệp

6,8%

5,7%

8,5%

5,7%

Lâm nghiệp

-17,4%

-4,8%

7,6%

-17,4%

Ngư nghiệp

-13,8%

3,4%

5,3%

-13,8%

Công nghiệp

10,8%

8,4%

25,2%

8,4%

Xây dựng

26,3%

6,0%

19,4%

6,0%

Thương mại

15,3%

18,0%

-1,9%

-1,9%

Vận tải

21,2%

6,3%

-1,6%

-1,6%

Quản lý nhà nước

14,5%

29,2%

20,6%

14,5%

Giáo dục, đào tạo

20,0%

14,2%

23,1%

14,2%

Thu thuế và khác

16,6%

25,1%

5,9%

5,9%

mô hình kinh tế suy thoái



Stt


Năm


Kịch bản 4 (GRDP

Tỷ đồng)

Thay đổi so với

năm trước

Tăng/giảm nhu cầu vốn so với năm trước


Khi Lao động không đổi

Khi có sự điều chỉnh về tốc độ tăng trưởng lao động (Bình quân 2,3%)


2014

6.392


Tối thiểu

Trung bình

Tối đa

Tối thiểu

Trung bình

Tối đa

1

2015

7.046

654

2.215,3

2.438,5

2.700,4

2.143,4

2.359,3

2.612,8

2

2016

7.783

737

2.499,3

2.751,1

3.046,6

2.425,7

2.670,1

2.957,0

3

2017

8.062

279

947,4

1.042,9

1.154,9

872,2

960,0

1.063,2

4

2018

8.381

319

1.081,1

1.190,0

1.317,8

1.004,1

1.105,2

1.224,0

5

2019

8.742

361

1.222,1

1.345,2

1.489,7

1.143,3

1.258,5

1.393,7

6

2020

9.146

405

1.372,0

1.510,3

1.672,5

1.291,5

1.421,6

1.574,3

Như vậy, tổng nguồn vốn đầu tư trong giai đoạn 2015-2020 (sau khi trừ đi khấu hao) trong kịch bản 4 kinh tế suy thoái có giá trị trong khoảng dưới đây:


Stt


Năm

Tổng vốn đầu tư thực tế (tỷ đồng)

Tối thiểu

Trung bình

Tối đa

1

2015

20.811,4

21.027,4

21.280,8

2

2016

23.237,2

23.697,5

24.237,8

3

2017

24.109,3

24.657,5

25.301,0

4

2018

25.113,4

25.762,7

26.525,0

5

2019

26.256,7

27.021,2

27.918,7

6

2020

27.548,2

28.442,8

29.493,0

Bảng14.8: Dự báo nhu cầu vốn giai đoạn 2015-2020 (nguồn tính toán của tác giả) Kịch bản 5: Dự báo kinh tế Móng Cái theo mô hình kinh tế suy thoái (theo Mc.Kinsey kết hợp với nghiên cứu của Nguyễn Đức Thành(2014) về ảnh hưởng của sự việc Giàn khoan HD 981 của Trung Quốc đến kinh tế Việt Nam trong trung hạn)


Kịch bản này được tác giả thực hiện bằng cách tiếp tục làm giảm những tốc độ tăng trưởng bình quân của từng ngành kinh tế theo dự báo của Mc.Kinsey xuống 4,06% (theo kết quả nghiên cứu của Nguyễn Đức Thành, 2014).

Bảng 14.9: Dự báo nhu cầu vốn đầu tư của Móng Cái giai đoạn 2015-2020 theo mô hình suy thoái có điều chỉnh


Stt


Năm

Kịch bản 5 (GRDPT

ỷ đồng)

Thay đổi so với năm trước

Tăng/giảm nhu cầu vốn so với năm trước


Khi Lao động không đổi

Khi có sự điều chỉnh về tốc độ tăng trưởng lao động (Bình quân 2,3%)


2014

6.392


Tối thiểu

Trung bình

Tối đa

Tối thiểu

Trung bình

Tối đa

1

2015

6.759

367,5

1.245,6

1.371,1

1.518,4

1.173,7

1.292,0

1.430,8

2

2016

7.467

707,4

2.397,8

2.639,4

2.922,9

2.324,2

2.558,4

2.833,3

3

2017

7.735

268,1

909,0

1.000,5

1.108,0

833,7

917,7

1.016,3

4

2018

8.041

306,0

1.037,2

1.141,6

1.264,3

960,2

1.056,9

1.170,5

5

2019

8.387

345,9

1.172,4

1.290,6

1.429,2

1.093,7

1.203,9

1.333,2

6

2020

8.775

388,3

1.316,3

1.448,9

1.604,6

1.235,8

1.360,3

1.506,4

Như vậy, tổng nguồn vốn đầu tư trong giai đoạn 2015-2020 (sau khi trừ đi khấu hao) trong kịch bản 5 kinh tế suy thoái (đã điều chỉnh) có giá trị trong khoảng dưới đây:

Bảng14.10: Dự báo nhu cầu vốn giai đoạn 2015-2020



Stt


Năm

Tổng vốn đầu tư thực tế (tỷ đồng)

Tối thiểu

Trung bình

Tối đa

1

2015

19.841,8

19.960,0

20.098,8

2

2016

22.166,0

22.518,4

22.932,1

3

2017

22.999,7

23.436,1

23.948,4

4

2018

23.959,9

24.493,0

25.118,9

5

2019

25.053,6

25.696,9

26.452,1

6

2020

26.289,4

27.057,2

27.958,5


Như vậy, dù kết quả dự báo có sự khác biệt rất lớn về mặt giá trị giữa 5 kịch bản đề ra nhưng với độ tin cậy trong ước lượng (95%) và tính logic khoa học trong


tính toán các chỉ tiêu kinh tế, tác giả hoàn toàn tin tưởng vào những con số dự báo này. Ngoài ra, kết quả dự báo này cũng là những chỉ dẫn linh hoạt cho các nhà quản lý kinh tế tại mỗi thời điểm trong suốt giai đoạn 2015-2020 với những biến động không thể lường trước của kinh tế, chính trị trong và ngoài nước (đặc biệt những biến động về giá USD trong quan hệ kinh tế quốc tế, chính sách đối ngoại và vấn đề Biển Đông, quan hệ thương mại Việt Nam-Trung Quốc, giá dầu thế giới…).

Tổng hợp cả 5 kịch bản được thể hiện trong bảng sau đây:


Bảng14.11: Tổng hợp nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn 2015-2020 theo 5 kịch bản



STT


Năm

Tổng vốn đầu tư thực tế (tỷ đồng)

Tối thiểu (Tối thiểu của Kịch bản 5)

Trung bình (Trung bình của Kịch bản 1)

Tối đa (Tối đa của Kịch bản 3)

1

2015

19.841,8

21.027,4

23.834,0

2

2016

22.166,0

23.697,5

30.091,6

3

2017

22.999,7

26.722,7

37.672,9

4

2018

23.959,9

30.154,3

46.859,6

5

2019

25.053,6

32.889,5

57.994,0

6

2020

26.289,4

36.044,4

71.491,4


Phụ lục 15: Tỷ lệ (%) điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách của thành phố Móng Cái


Stt


Chỉ tiêu

% Tỷ lệ hưởng giữa các cấp ngân

sách hiện tại


Đề xuất của tác giả

từ 2016-2025


Trung ương


Tỉnh

Thành phố, xã, phường

1

2

3=4+5

4

5

6

1

Thu từ DNNN





1.1

Thu từ DNNN TW




100%


- Thuế TNDN

30%

70%



- Thuế GTGT

30%

70%



- Thuế môn bài


100%



- Thu phạt do ngành thuế thực hiện


100%



1.2

Thu từ DNNN Tỉnh




100%


- Thuế TNDN


30%

70%


- Thuế GTGT


30%

70%


- Thuế TTĐB


30%

70%


- Thuế môn bài



100%


- Thuế tài nguyên



100%


- Thu phạt do ngành thuế thực hiện


100%



1.3

Thu DNNN Huyện




100%


- Thuế TNDN


30%

70%


- Thuế GTGT


30%

70%


- Thuế môn bài



100%


- Thuế tài nguyên



100%


- Thu phạt do ngành thuế thực hiện



100%


2

Thu DN có vốn ĐTNN




100%


- Thuế TNDN


30%

70%


- Thuế GTGT


30%

70%


- Thuế TTĐB


30%

70%


- Thuế môn bài



100%


- Tiền thuê mặt đất, mặt nước


100%




- Thu phạt do ngành thuế thực hiện


100%






Stt


Chỉ tiêu

% Tỷ lệ hưởng giữa các cấp ngân

sách hiện tại

Đề xuất của tác giả

từ 2016-2025

Trung ương

Tỉnh

Thành phố,

3

Thu ngoài quốc doanh




100%


- Thuế TNDN


30%

70%


- Thuế tài nguyên



100%


- Thuế GTGT


30%

70%


- Thuế tiêu thụ đặc biệt


30%

70%


- Thuế môn bài



100%


- Thuế bảo vệ môi trường





- Thu khác ngoài quốc doanh



100%


4

Thuế thu nhập cá nhân




100%


- Người làm công, ăn lương


30%

70%


-Hộ cá thể


30%

70%


-Thu nhập từ chuyển quyền SDĐ


30%

70%


5

Lệ phí trước bạ



100%


6

Thu tiền sử dụng đất



100%


7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp



100%


8

Tiền cho thuê mặt đất



100%


9

Thu phí và lệ phí






+ Phí& lệ phí TW

100%




+ Phí và lệ phí Tỉnh


100%



+ Phí & lệ phí huyện, xã



100%


10

Thu thuế chuyển quyền SDĐ



100%


11

Thu khác



100%


12

Thu tiền cho thuê nhà SHNN



100%


13

Thu tiền bán nhà thuộc SHNN



100%


14

Thu đóng góp XDCB



100%


II

THU TỪ XUẤT NHẬP KHẨU

100%



100%

Nguồn: Quyết định 3868/2010/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh.


Phụ lục 16: Danh mục các dự án hạ tầng ưu tiên đầu tư đến năm 20205


Stt

Tên dự án

Giai đoạn

xây dựng

Địa điểm

I

Danh mục các dự án hạ tầng giao thông


1

Đường dẫn cầu Bắc Luân II và cầu Bắc Luân

2014-2020

Móng Cái

2

Đường cao tốc Hạ Long – Vân Đồn - Móng Cái.

2014-2020

Hạ Long –

Móng Cái

3

Đường bộ ven biển Hải Hà–Móng Cái, Hạ Long–

Cẩm Phả

2015-2020

Móng Cái

4

Đường sắt Hải Hà – Móng Cái (kết nối KCN cảng

biển Hải Hà với cảng Phòng Thành – Trung Quốc).

2015-2020

Hải Hà –

Móng Cái

5

Đường sắt Hạ Long – Hải Hà.

Sau 2030

Trên địa bàn

tỉnh

6

Các dự án xây dựng cảng Vạn Gia - Vĩnh Thực.

2020-2030

Móng Cái

II

Danh mục các Dự án du lịch, dịch vụ, thương mại


1

Hoàn thiện hạ tầng, công trình Khu du lịch quốc gia

Trà Cổ, Vĩnh Thực

2015-2020

Móng Cái

2

Xây mới, cải tạo, nâng cấp các Trung tâm thương

mại tại Móng Cái

2015-2020

Móng Cái

3

Khu hợp tác kinh tế biên giới Móng Cái (tại khu vực

cầu Bắc Luân II)

2015-2020

Móng Cái

4

Khu hợp tác kinh tế biên giới Móng Cái (tại khu vực

cầu Bắc Luân III)

2020-2030

Móng Cái

5

Khu du lịch đảo Vĩnh Trung, Vĩnh Thực

2020-2030

Móng cái

6

Dự án cáp treo ra ĐảoVĩnh Thực

2015-2020

Móng Cái

7

Hệ thống thu gom nước mặt và xử lý nước thải toàn

địa bàn thành phố Móng Cái



III

Danh mục các dự án phát triển đô thị


1

Hoàn thiện các Dự án hạ tầng, lấp đầy các khu đô

2015-2020

Móng Cái


5Nguồn: Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội và Quy hoạch chung Móng Cái đến năm 2020.



Stt

Tên dự án

Giai đoạn

xây dựng

Địa điểm


thị, khu dân cư hiện có tại Móng Cái.



2

Cải tạo cảnh quan hai bên bờ sông Ka Long

2015-2020

Móng Cái

3

Quy hoạch, xây dựng mới khu đô thị Móng Cái.

2020-2030

Móng Cái.

IV

Danh mục các dự án KCN


1

Hoàn thiện hạ tầngKCN Hải Yên

2015-2020

Móng Cái

V

Danh mục các dự án hạ tầng xã hội; công trình

công cộng, môi truờng.



1

Quy hoạch xây dựng mới trường quốc tế (liên cấp. có cả đại học) tại Móng Cái (thu hút đầu tư xã hội hóa) phục vụ cho con em người nước ngoài đến làm việc tại tỉnh, đào tạo nhân lực cho tỉnh và các tỉnh

trong khu vực.


2020-2030


Móng Cái


2

Quy hoạch, xây dựng mới bệnh viện quốc tế tại

Móng Cái (thu hút đầu tư xã hội hóa) phục vụ cho người nước ngoài đến làm việc tại tỉnh.


2020-2030


Móng Cái

3

Quy hoạch, xây dựng mới Bảo tàng mỹ thuật ở thành

phố Móng Cái

2020-2030

Móng Cái

Xem tất cả 248 trang.

Ngày đăng: 26/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí