C210– Kiểm Tra Kiểm Soát Chu Trình Mua Hàng- Phải Trả-Trả Tiền



11. Thu nhập khác

31

1.033.054.260

-

1.033.054.260

100,00

12. Chi phí khác

32

164.286.561

-

164.286.561

100,00

13. Lợi nhuận khác

40

868.767.699

-

868.767.699

100,00

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

50

34.957.037.201

93.087.095.297

(58.130.058.096)

(62,45)

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

5.794.257.718

20.529.913.748

(14.735.656.030)

(71,78)

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

-

-

-


17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60

29.162.779.483

72.557.181.549

(43.394.402.066)

(59,81)

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

70

-

-

-


19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)

71

-

-

-


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.

Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp tại Công ty TNHH Kiểm toán Sao Việt – chi nhánh Cần Thơ - 13


Phụ lục 03: C210– KIỂM TRA KIỂM SOÁT CHU TRÌNH MUA HÀNG- PHẢI TRẢ-TRẢ TIỀN


Tên

Ngày

Người thực hiện

Phúc Hậu

01/03/2016

Người soát xét 1



Người soát xét 2



CÔNG TY

Tên khách hàng:

Ngày kết thúc kỳ kế toán:

Nội dung: KIỂM TRA KSNB ĐỐI VỚI CHU TRÌNH MUA HÀNG, PHẢI TRẢ, TRẢ TIỀN



KTV sẽ thực hiện thử nghiệm kiểm soát để đánh giá tính hữu hiệu của hoạt động kiểm soát trong các tình huống sau (Chọn một trong các tình huống phù hợp với chu trình này)

Khi KTV kì vọng rằng các kiểm soát về mua hàng, phải trả và trả tiền hoạt động có hiệu quả.

Chỉ thực hiện các thử nghiệm cơ bản không cung cấp đầy đủ bằng chứng về chu trình mua hàng, phải trả và trả tiền.

Việc thực hiện thử nghiệm kiểm soát có hiệu quả hơn việc thực hiện thử nghiệm cơ bản.

ĐÁNH GIÁ TÍNH HOẠT ĐỘNG HỮU HIỆU CỦA CÁC THỦ TỤC KSNB CỦA CHU TRÌNH MUA HÀNG, PHẢI TRẢ VÀ TRẢ TIỀN



Mục tiêu kiểm soát

Kiểm soát chính

Ký hiệu

Tần suất

Thủ tục kiểm tra KSNB

Tham chiếu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(1): “Tính có thật”: Các khoản mua hàng

hóa, dịch vụ, phải trả nhà cung cấp là có thật

Đề nghị mua hàng phải được [cấp có thẩm quyền] phê duyệt trước khi thực hiện

KS1

Mỗi giao dịch

Chọn mẫu ngẫu nhiên 20 giao dịch mua hàng hóa, dịch vụ trong kỳ. Kiểm tra xem có Đề nghị mua hàng được

phê duyệt trước khi thực hiện hay không

C220

Đánh giá năng lực, uy tín của nhà cung cấp trước khi đặt hàng/ký kết hợp đồng

KS2


Từ danh sách các nhà cung cấp, chọn 3 đối tượng để xem xét đơn vị có thực hiện đánh giá năng lực, uy tín… của nhà cung cấp không và hồ sơ lưu lại

là gì.

C230

Kế toán HTK chỉ ghi

KS3

Mỗi

Căn cứ các giao dịch

C220






Mục tiêu kiểm soát

Kiểm soát chính

Ký hiệu

Tần suất

Thủ tục kiểm tra KSNB

Tham chiếu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)


nhận HTK khi có Đơn đặt hàng, Phiếu nhập kho, Phiếu yêu cầu nhập kho, hóa

đơn hợp lệ.


giao dịch

đã chọn ở bước (1): Kiểm tra, đối chiếu với Đơn đặt hàng, hợp đồng, hóa đơn, Phiếu

nhập kho.


[Định kỳ] tổ chức kiểm kê, đối chiếu số lượng thực tế với sổ kế toán.

KS4

Hàng tháng/ Quý/

Mượn các tài liệu tổng hợp kết quả kiểm kê của đơn vị, phỏng vấn những người tham gia quá trình này. Xem xét việc xử lý kết quả sau kiểm kê.

Tham gia chứng kiến kiểm kê tại ngày kết thúc kỳ kế toán.

C240


C250

(2): “Tính đầy đủ”: Các khoản mua hàng

hóa, dịch vụ và phải trả nhà

cung cấp

được ghi

nhận đầy đủ.

[Trong 2 ngày], hóa đơn mua hàng, Phiếu nhập kho phải được chuyển về Phòng kế toán để ghi sổ.

KS5


Căn cứ các giao dịch đã chọn ở bước (1): Kiểm tra, đối chiếu ngày trên hóa đơn, Phiếu nhập kho với ngày hạch toán trên

Sổ kế toán.

C220

[Hàng tháng] kế toán HTK đối chiếu với Báo cáo mua hàng của bộ phận mua hàng

KS6

Hàng tháng

Chọn 3 tháng trong năm để mượn Biên bản đối chiếu 2 bộ phận. Đối chiếu số liệu và xem xét việc xử lý chênh lệch (nếu

có)

C260

(3): “Tính chính xác”: Các khoản mua hàng hóa, dịch vụ và phải trả

nhà cung

cấp được

ghi nhận chính xác, đúng đối tượng

Kiểm tra hóa đơn (loại hàng hóa, dịch vụ, số lượng, đơn giá…), đối chiếu với hợp đồng, đơn đặt hàng, phiếu nhập kho…

KS7

Mỗi giao dịch

Căn cứ các giao dịch đã chọn ở bước (1): Kiểm tra, đối chiếu các thông tin về loại hàng hóa, dịch vụ, số lượng, đơn giá…giữa hóa đơn, hợp đồng,

đơn đặt hàng, phiếu nhập kho

C220

[Hàng tháng] đối chiếu số liệu nợ phải trả giữa phòng kế toán với phòng mua hàng

KS8

Hàng tháng

Chọn 3 tháng trong năm để mượn Biên bản đối chiếu 2 bộ phận. Đối chiếu số liệu và xem xét việc

xử lý chênh lệch (nếu có)

C270

[Hàng quý] thực

KS9

Hàng

Chọn 2 quý trong năm

C280






Mục tiêu kiểm soát

Kiểm soát chính

Ký hiệu

Tần suất

Thủ tục kiểm tra KSNB

Tham chiếu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)


hiện đối chiếu nợ phải trả với từng nhà cung cấp.


quý

để mượn Biên bản đối chiếu công nợ với Nhà cung cấp. Đối chiếu số liệu với sổ kế toán. Xem xét việc xử lý các chênh lệch (nếu

có).


Việc chuyển tiền thanh toán phải căn cứ vào Đề nghị thanh toán của nhà cung cấp và đối chiếu với hóa đơn mua hàng hóa, dịch

vụ

KS10

Mỗi giao dịch

Chọn 20 nghiệp vụ thanh toán tiền hành để kiểm tra đến đề nghị thanh toán và đối chiếu hóa đơn

C290


KẾT LUẬN

KTV tin tưởng vào KSNB của chu trình có thể ngăn ngừa/phát hiện kịp thời các sai sót trọng yếu

Thực hiện TNCB ở cấp độ: TRUNG BÌNH

Thực hiện TNCB ở cấp độ: THẤP

KTV không tin tưởng vào KSNB của chu trình có thể ngăn ngừa/phát hiện kịp thời các sai sót trọng yếu

Thực hiện TNCB ở cấp độ: CAO

Các khiếm khuyết trong KSNB cần nêu trong Thư quản lý (Tham chiếu: )





Phụ lục 04: BẢNG TỔNG HỢP SỐ DƯ THEO NHÀ CUNG CẤP


STT

Tên đơn vị

Đầu kỳ

Phát sinh

Cuối kỳ

Ghi chú

Nợ

Nợ

Nợ

1

CTY TNHH HẢI SẢN

THÀNH THẾ


0

1.336.612.380

1.336.612.380


0


2

CTY TNHH MTV HẢI SẢN

PHÚ QUỐC


0

44.930.134

44.930.134


0


3

ĐỒNG HỒ 7 LỘC SƠN -

TRẮNG


0

6.076.000

6.076.000


0


4

CTY TNHH BẢO HỘ LAO

ĐỘNG NA NA


0

5.929.980

5.929.980


0


5

CTY TNHH CÂN ĐIỆN TỬ

BÌNH AN


0

6.252.400

6.252.400


0


6

DNTN MÁY VÀ THIẾT BỊ

CHÂU


0

341.187.000

341.187.000


0


7

CTY TNHH TM DV KỸ

THUẬT


0

70.743.750

70.743.750


0


8

CTY TNHH KỸ THUẬT

ĐIỆN E&A


0

66.436.598

66.436.598


0


9

DNTN ANH KHANG


0

8.648.690

8.648.690


0


10

CTY TNHH A&B


0

6.938.400

6.938.400


0


11

CTY TNHH ÁNH SAO


0

14.229.600

14.229.600


0


12

CTY TNHH ÁNH PHÁT

117.600.000


347.730.558

465.330.558


0


13

CTY TNHH AN TRƯỜNG


0

1.277.430

1.277.430


0


14

CTY TNHH THIẾT BỊ

ĐIỆN QUANG ÁNH


0

91.647.115

91.647.115


0






15

CTY TNHH VIỆT MỸ


0

14.629.455

14.629.455


0


16

CTY TNHH VÂN ANH


0

7.869.400

7.869.400


0


17

CTY TNHH ÂU MỸ


0

162.975.504

162.975.504


0


18

DNTN BẢY ĐÔ


0

36.312.485.860

36.312.485.860


0


19

CTY TNHH THÁI BÌNH

DƯƠNG


0

27.440.000

27.440.000


0


20

CTY CP TẬP ĐOÀN LỘC

TRỜI


0

1.079.241.931

1.079.241.931


0


21

CTY BẢO HIỂM BIDV


0

523.899.337

523.899.337


0


22

CTY TNHH SX - TM BẢO


0

473.406.179

473.406.179


0


23

CTY TNHH BGR


14.707.840

14.707.840

0


0


24

CỬA HÀNG VẬT TƯ

NGÀNH ẢNH TÀI


0

686.000

686.000


0


25

CTY TNHH ANH KHÁNH


0

117.225.235.848

117.225.235.848


0


26

CTY TNHH VIỆT BIỂN


0

5.904.500

5.904.500


0


27

TRUNG TÂM DV PHÂN

TÍCH THÍ NGHIỆM


0

137.197.060

137.197.060


0


28

CTY CP THUỶ SẢN CÔ

CHIẾN


0

4.939.200

4.939.200


0


29

CTY TNHH TM KỸ

THUẬT VƯƠN CAO


0

31.309.232.173

36.472.503.367


5.163.271.194

30

CTY TNHH CÔNG NGHỆ


0

91.845.600

91.845.600


0


31

CTY TNHH NGUYỄN

CHƯƠNG

69.580.000


162.729.000

232.309.000


0


32

CTY TNHH MTV PP SG

CO.OP


0

107.401.140

107.401.140


0


33

CTY TNHH MTV

CO.OPMART


10.801.461

10.801.461

0


0


34

CTY CP MUỐI BẠC LIÊU


0

1.969.408

1.969.408


0







MỚI








35

CTY TNHH AAA


0

93.296.000

93.296.000


0


36

CTY TNHH MTV THIÊN

ÂN


0

7.330.400

7.330.400


0


37

CTY TNHH NGUYÊN HẢI


0

8.947.400

8.947.400


0


38

CTY TNHH SX TM - DV

ANH ĐÀO


1.487.914.361

7.801.971.569

6.714.211.993


400.154.785

39

CTY TNHH TM - DV PHÚ


0

17.248.000

17.248.000


0


40

CTY TNHH TM ĐIỆN


0

17.587.570

17.587.570


0


41

DNTN ANH TÀI


0

1.142.680

1.142.680


0


42

CTY TNHH THẠNH MỸ

4.508.000


20.291.308

24.799.308


0


43

CTY TNHH NHÀ NÀNG


0

35.574.000

35.574.000


0


44

CTY TNHH ÂU VỮNG


0

100.088.096

100.088.096


0


45

DNTN PHÚ CƯỜNG


0

7.118.595

7.118.595


0


46

DNTN HY VỌNG


0

24.545.470

24.545.470


0


47

CTY TNHH PHÁT


0

24.295.993

24.295.993


0


48

CTY TNHH TRIỂN


0

59.830.243

59.830.243


0


49

CTY TNHH LIÊN ANH

ANH


361.586.484

4.655.944.228

4.294.357.744


0


50

ĐIỆN LỰC BÌNH THUỶ


0

265.990.355

265.990.355


0


51

CTY SX -TM ĐĂNG KHOA


0

56.320.600

56.320.600


0


52

CTY TNHH IN ẤN BAO BÌ

PHÚC


0

43.806.147

43.806.147


0


53

NHỰA HOA SỨ


0

59.397.800

59.397.800


0


54

CTY TNHH KỸ THUẬT

MỸ


0

53.462.602

187.143.765


133.681.163

55

CTY TNHH THÀNH ĐẠT


0

13.285.121

13.285.121


0


56

CTY TNHH TẦM NHÌN


0

27.404.174

27.404.174


0






57

CTY TNHH MTV KAWA

331.918.128


1.367.813.503

1.699.731.631


0


58

CTY CP VƯƠN XA


0

79.480.509

79.480.509


0


59

TIỆM BÁNH THU TRANG


0

5.625.200

5.625.200


0


60

DNTN TRIỀU CƯỜNG


0

25.029.004

25.029.004


0


61

CTY CP THIẾT BỊ KỸ

THUẬT THÀNH


0

20.923.000

20.923.000


0


62

CTY TNHH TM VIỆT ĐAN

254.800.000


705.266.800

960.066.800


0


63

CTY CP FTE

32.340.000


77.292.600

109.632.600


0


64

CTY CP GIẤY CÔNG


0

29.687.378.041

29.687.378.041


0


65

CỬA HÀNG BÙ LON - ỐC

VÍT HẢI


0

1.764.000

1.764.000


0


66

CTY TNHH ĐOÀN KẾT


0

16.814.213

33.628.426


16.814.213

67

DNTN AN KHÁNH


0

39.452.960.540

39.452.960.540


0


68

CTY CP TM VÀ BAO BÌ

SG


0

350.497.000

350.497.000


0


69

DNTN TM QUÂN


0

6.474.234

6.474.234


0


70

CTY TNHH TP XK NAM

HẢI


27.686.506.669

145.476.151.384

121.065.795.470


3.276.150.755

71

DNTN HẢI SẢN PHÚ LỘC


0

39.099.313.977

39.099.313.977


0


72

CTY TNHH SX - TM

HƯNG TÂN


662.214.052

2.648.480.225

2.167.817.144


181.550.971

73

CTY TNHH XÂY DƯNG

PHƯỚC HƯNG


0

638.636.600

138.111.400

500.525.200


74

CABINPLANT A/U


0

145.349.151

145.349.151


0


75

COMNATO HOLDINGS

CO., LTD


0

264.369.411

264.369.411


0


76

ECOLAB LTD


0

108.880.078

108.880.078


0


77

FURUKAWA MFG.CO.,

LTD

25.341.052


586.518.240

611.859.292


0


Xem tất cả 120 trang.

Ngày đăng: 07/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí