Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu tại công ty kiểm toán Sao Việt - 14



thu, phải thu ghi nhận trên sổ phải có thật.

và Lệnh xuất kho đã được phê duyệt.

• Đối chiếu Phiếu xuất kho với hóa đơn để đảm bảo rằng một khoản doanh thu không bị xuất hóa đơn và ghi sổ kế toán nhiều lần.


dịch

trong năm. Đối chiếu Đơn đặt hàng, Lệnh xuất kho, Phiếu xuất kho


(2) :“Tính đầy đủ”: Doanh thu, các khoản phải thu và đã thu tiền được ghi nhận đầy đủ

• Chứng từ vận chuyển, Đơn đăt hàng, Phiếu xuất hàng phải được đánh số thứ tự để kiểm soát, so sánh với hóa đơn về số lượng xuất,

thời gian xuất.

KS2

Mỗi giao dịch

2. Chọn 2 tháng trong năm để mượn Chứng từ vận chuyển, Đơn đặt hàng, phiếu xuất hàng. Kiểm tra việc đánh STT có liên tục

không.

C130


• [Định kì], phải tiến hành đối chiếu công nợ với KH. Các chênh lệch phải được điều tra, xử lý.

KS3

Hàng tháng/ Quý…

3. Chọn 2 tháng/quý trong năm để mượn Biên bản đối chiếu công nợ với KH. Đối chiếu số liệu với sổ kế toán. Xem xét việc xử lý các chênh lệch (nếu

có).

C140

(3): “Tính chính xác”: Doanh thu, các khoản phải thu và đã thu tiền được ghi nhận chính xác, đúng đối tượng.

• Giá bán trên hóa đơn được [người có thẩm quyền] kiểm tra, đối chiếu với Bảng giá và được cộng lại trước khi chuyển cho KH.

KS4

Mỗi giao dịch

4.Căn cứ các hóa đơn đã chọn ở bước (1): Kiểm tra, đối chiếu giá bán với Bảng giá áp dụng tại thời điểm đó. Xem xét sự phê duyệt nếu có thay đổi giá

bán.

C120


• [Hàng tháng] kế toán lập biên bản đối chiếu nợ phải thu với phòng kinh doanh

KS5

Hàng tháng

5.Chọn 2 tháng trong năm để mượn Biên bản đối chiếu 2 bộ phận. Đối chiếu số liệu và xem xét việc xử lý các chênh lệch (nếu

có).

C150

(4): “Tính đánh giá”: Các khoản phải thu KH được ghi nhận theo giá trị có thể thu hồi được.

•[Người có thẩm quyền] đánh giá khả năng thanh toán của KH trước khi bán chịu

KS6

Người có thẩm quyền] đánh giá khả năng thanh

toán của KH

6. Chọn 5 khách hàng có số dư nợ lớn. Kiểm tra hồ sơ đánh giá năng lực khách hàng và sự phê duyệt bán chịu.

C160


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu tại công ty kiểm toán Sao Việt - 14






trước khi bán

chịu




• [BP chịu trách nhiệm] lập Báo cáo phân tích tuổi nợ hàng tháng, trình lãnh đạo xem xét


Hàng tháng

7. Chọn 2 tháng để mượn Báo cáo phân tích tuổi nợ. Kiểm tra các số liệu phân tích trên báo cáo. Xem xét các KH dư nợ quá hạn đã được trích lập dự

phòng chưa.

C170


KẾT LUẬN

KTV tin tưởng vào KSNB của chu trình có thể ngăn ngừa/phát hiện kịp thời các sai sót trọng yếu

Thực hiện TNCB ở cấp độ: TRUNG BÌNH

Thực hiện TNCB ở cấp độ: THẤP

KTV không tin tưởng vào KSNB của chu trình có thể ngăn ngừa/phát hiện kịp thời các sai sót trọng yếu

Thực hiện TNCB ở cấp độ: CAO

Các khiếm khuyết trong KSNB cần nêu trong Thư quản lý (Tham chiếu: )





PHỤ LỤC 05

BẢNG KIỂM TRA CHI TIẾT MẪU DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

ĐVT: Đồng


Ngày chứng từ

Số chứng

từ


Diễn giải

TK

Nợ

TK


Số tiền


05/01/2015

0045

Tôm chân trắng đông

131

511

953.321.152

09/01/2015

0069

Tôm chân trắng đông

112

511

1.252.361.114

20/01/2015

0124

Tôm thẻ đông lạnh

131

511

3.242.166.321

22/01/2015

0131

Tôm chân trắng đông

131

511

3.100.353.222

25/01/2015

0147

Tôm chân trắng đông

131

511

1.123.321.225

29/01/2015

0172

Tôm thẻ đông lạnh

112

511

422.144.554

03/03/2015

0359

Tôm chân trắng đông

131

511

3.214.456.048

07/03/2015

0384

Tôm thẻ đông lạnh

131

511

535.452.055

17/03/2015

0434

Tôm thẻ đông lạnh

131

511

2.180.445.366

21/03/2015

0456

Tôm chân trắng đông

131

511

4.155.501.442

26/03/2015

0481

Tôm chân trắng đông

112

511

740.224.509

29/03/2015

0515

Tôm chân trắng đông

131

511

3.663.525.079

11/04/2015

0575

Tôm thẻ đông lạnh

131

511

2.504.222.177

24/04/2015

0640

Tôm chân trắng đông

131

511

2.121.909.090

26/04/2015

0653

Tôm chân trắng đông

131

511

467.145.840

06/07/2015

0975

Tôm thẻ đông lạnh

131

511

5.671.000.000

10/07/2015

0997

Tôm chân trắng đông

112

511

86.758.916

17/07/2015

1034

Tôm chân trắng đông

131

511

3.162.034.019


22/07/2015

1069

Tôm thẻ đông lạnh

131

511

610.886.269

25/07/2015

1085

Tôm chân trắng đông

131

511

5.918.829.361

03/08/2015

1127

Tôm thẻ đông lạnh

131

511

3.957.835.110

05/08/2015

1139

Tôm chân trắng đông

131

511

539.114.090

19/08/2015

1139

Tôm chân trắng đông

131

511

5.615.090.204

20/08/2015

1213

Tôm thẻ đông lạnh

112

511

1.510.724.634

26/08/2015

1244

Tôm chân trắng đông

131

511

4.511.500.000

06/10/2015

3245

Tôm thẻ đông lạnh

112

511

790.439.328

11/10/2015

3284

Tôm chân trắng đông

131

511

747.858.210

15/10/2015

3315

Tôm chân trắng đông

112

511

2.972.010.618

17/10/2015

3339

Tôm chân trắng đông

131

511

3.919.236.333



Ngày chứng từ

Số

chứng từ


Diễn giải

TK

Nợ

TK


Số tiền


22/10/2015

3375

Tôm thẻ đông lạnh

112

511

5.400.920.616

23/10/2015

3387

Tôm chân trắng đông

131

511

2.102.340.001

25/10/2015

3412

Tôm chân trắng đông

131

511

823.771.829

30/10/2015

3653

Tôm thẻ đông lạnh

131

511

3.780.493.211

05/11/2015

3955

Tôm chân trắng đông

131

511

4.252.047.568

09/11/2015

3980

Tôm thẻ đông lạnh

112

511

2.592.800.000

15/11/2015

4152

Tôm thẻ đông lạnh

131

511

262.061.368

16/11/2015

4167

Tôm chân trắng đông

131

511

3.085.158.512

29/11/2015

4235

Tôm thẻ đông lạnh

112

511

51.713.352

30/11/2015

4239

Tôm chân trắng đông

112

511

3.499.793.800

03/12/2015

4262

Tôm chân trắng đông

131

511

4.153.400.000

09/12/2015

4315

Tôm chân trắng đông

112

511

951.760.667

10/12/2015

4327

Tôm thẻ đông lạnh

131

511

4.367.372.593

12/12/2015

4340

Tôm chân trắng đông

131

511

987.154.370

14/12/2015

4355

Tôm chân trắng đông

112

511

1.566.333.848

17/12/2015

4381

Tôm thẻ đông lạnh

131

511

6.383.765.467

19/12/2015

4398

Tôm chân trắng đông

131

511

5.688.000.000

22/12/2015

4417

Tôm thẻ đông lạnh

112

511

370.260.468

28/12/2015

4449

Tôm thẻ đông lạnh

131

511

5.725.604.000

29/12/2015

4461

Tôm chân trắng đông

131

511

6.135.970.657

30/12/2015

4479

Tôm chân trắng đông

131

511

2.918.919.695



: Khớp: tờ khai hải quan hàng xuất khẩu, hóa đơn thương mại.

: Khớp: hóa đơn GTGT, bộ chứng từ xuất hàng.


PHỤ LỤC 06

BẢNG KIỂM TRA CHI TIẾT MẪU CHỨNG TỪ LÃI NGÂN HÀNG VÀ CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ

ĐVT: Đồng


Ngày

chứng từ

Số

CT

Diễn giải

Số tiền


05/01/2015

010

C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.320-21.380)

251.110.000

16/01/2015

014

C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.320-21.380)

264.528.100

22/01/2015

021

C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.320-21.380)

255.690.500

29/01/2015

030

Lãi tiền gửi

355.900.865

04/02/2015

035

C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.310-21.360)

269.972.809

15/02/2015

037

C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.310-21.360)

250.569.125

19/02/2015

042

C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.310-21.360)

261.215.541

28/02/2015

045

Lãi tiền gửi

420.258.415

10/04/2015

061

C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.570-21.630)

251.110.000

17/04/2015

063

C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.570-21.630)

250.215.300

29/04/2015

078

Lãi tiền gửi

263.849.701

10/06/2015

096

C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.765-21.825)

359.972.809

25/06/2015

098

C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.765-21.825)

258.210.900

29/06/2015

104

Lãi tiền gửi

320.868.830

10/09/2015

302

C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.780-21.840)

270.562.352

12/09/2015

305

C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.780-21.840)

350.780.520

22/09/2015

326

C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.780-21.840)

268.569.500

25/09/2015

330

C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.780-21.840)

230.800.560

29/09/2015

341

Lãi tiền gửi

230.550.850



03/11/2015

496

C/L NHNN tỷ giá mua vào (22.265-22.345)

279.450.900

10/11/2015

515

C/L NHNN tỷ giá mua vào (22.265-22.345)

360.500.430

19/11/2015

534

C/L NHNN tỷ giá mua vào (22.265-22.345)

218.560.458

23/11/2015

569

C/L NHNN tỷ giá mua vào (22.265-22.345)

229.500.850

06/12/2015

590

C/L NHNN tỷ giá mua vào (22.460-22.530)

251.500.690

13/12/2015

623

C/L NHNN tỷ giá mua vào (22.460-22.530)

229.940.360

25/12/2015

657

C/L NHNN tỷ giá mua vào (22.460-22.530)

345.539210

27/12/2015

665

C/L NHNN tỷ giá mua vào (22.460-22.530)

297.929.250

30/12/2105

677

Lãi tiền gửi

265.950.300

: Khớp với bảng sao kê ngân hàng



PHỤ LỤC 07

BẢNG KIỂM TRA CHỨNG TỪ CUT – OFF

ĐVT: Đồng


Ngày chứng từ

Số

chứng từ


Nội dung

TK Nợ

TK


Số tiền


28/12/2015

4447

Hàng bán HD.20.MFS

SeaFoods

131

511

5.725.604.000

28/12/2015

4450

TP bán công ty CP thủy sản

Việt Hưng

131

511

757.532.875

28/12/2015

4451

TP bán công ty CP thủy sản

Tây Đô

131

511

3.560.403.446

29/12/2015

4460

TP bán HD.75. ZUHAIR

131

511

5.135.970.657

29/12/2015

4461

Hàng bán HD.55.MFS

SeaFoods

131

511

6.135.970.657

29/12/2015

4462

TP bán công ty TNHH TP

XK Nam Hải

131

511

2.212.785.742

30/12/2015

4476

TP bán công ty CP thủy sản

Tây Đô

131

511

844.285.545

30/12/2015

4477

Hàng bán HD.67.MK.EIE

131

511

5.918.919.695

30/12/2015

4478

TP bán HD.81 ZUHAIR

131

511

3.665.484.657

30/12/2015

4479

Bán TP HD.67. MK-PIMA

Inv.01

131

511

6.918.919.695

09/01/2016

0659

Hàng bán HD.001.MFS

SeaFoods

131

511

3.239.694.334




09/01/2016

0658

TP bán công ty CP thủy sản

Tây Đô

131

511

598.355.454

07/01/2016

0155

Hàng bán

HD.001.ADREANZOON

131

511

1.456.740.909

04/01/2016

0089

TP bán HD.001 ZUHAIR

131

511

3.102.706.666

03/01/2016

0080

Bán TP HD.001. MK-

PIMA Inv.01

131

511

3.228.000.000

03/01/2016

0079

TP bán công ty CP thủy sản

Tây Đô

131

511

745.777.778

03/01/2016

0078

Hàng bán HD.001.MK.EIE

131

511

1.144.100.000

02/01/2016

0016

TP bán công ty CP thủy sản

Việt Hưng

131

511

427.450.000

02/01/2016

0015

TP bán công ty TNHH TP

XK Nam Hải

131

511

316.337.778


: Phù hợp với hóa đơn 2015 và ghi nhận doanh thu 2015

: Phù hợp với hóa đơn 2016 và ghi nhận doanh thu 2016



Xem tất cả 121 trang.

Ngày đăng: 08/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí