thu, phải thu ghi nhận trên sổ phải có thật. | và Lệnh xuất kho đã được phê duyệt. • Đối chiếu Phiếu xuất kho với hóa đơn để đảm bảo rằng một khoản doanh thu không bị xuất hóa đơn và ghi sổ kế toán nhiều lần. | dịch | trong năm. Đối chiếu Đơn đặt hàng, Lệnh xuất kho, Phiếu xuất kho | ||
(2) :“Tính đầy đủ”: Doanh thu, các khoản phải thu và đã thu tiền được ghi nhận đầy đủ | • Chứng từ vận chuyển, Đơn đăt hàng, Phiếu xuất hàng phải được đánh số thứ tự để kiểm soát, so sánh với hóa đơn về số lượng xuất, thời gian xuất. | KS2 | Mỗi giao dịch | 2. Chọn 2 tháng trong năm để mượn Chứng từ vận chuyển, Đơn đặt hàng, phiếu xuất hàng. Kiểm tra việc đánh STT có liên tục không. | C130 |
• [Định kì], phải tiến hành đối chiếu công nợ với KH. Các chênh lệch phải được điều tra, xử lý. | KS3 | Hàng tháng/ Quý… | 3. Chọn 2 tháng/quý trong năm để mượn Biên bản đối chiếu công nợ với KH. Đối chiếu số liệu với sổ kế toán. Xem xét việc xử lý các chênh lệch (nếu có). | C140 | |
(3): “Tính chính xác”: Doanh thu, các khoản phải thu và đã thu tiền được ghi nhận chính xác, đúng đối tượng. | • Giá bán trên hóa đơn được [người có thẩm quyền] kiểm tra, đối chiếu với Bảng giá và được cộng lại trước khi chuyển cho KH. | KS4 | Mỗi giao dịch | 4.Căn cứ các hóa đơn đã chọn ở bước (1): Kiểm tra, đối chiếu giá bán với Bảng giá áp dụng tại thời điểm đó. Xem xét sự phê duyệt nếu có thay đổi giá bán. | C120 |
• [Hàng tháng] kế toán lập biên bản đối chiếu nợ phải thu với phòng kinh doanh | KS5 | Hàng tháng | 5.Chọn 2 tháng trong năm để mượn Biên bản đối chiếu 2 bộ phận. Đối chiếu số liệu và xem xét việc xử lý các chênh lệch (nếu có). | C150 | |
(4): “Tính đánh giá”: Các khoản phải thu KH được ghi nhận theo giá trị có thể thu hồi được. | •[Người có thẩm quyền] đánh giá khả năng thanh toán của KH trước khi bán chịu | KS6 | Người có thẩm quyền] đánh giá khả năng thanh toán của KH | 6. Chọn 5 khách hàng có số dư nợ lớn. Kiểm tra hồ sơ đánh giá năng lực khách hàng và sự phê duyệt bán chịu. | C160 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Quy Trình Kiểm Toán Khoản Mục Doanh Thu Thực Tế Với Quy Trình Kiểm Toán Mẫu Của Vacpa.
- Đối Với Hội Doanh Nghiệp Kiểm Toán Viên Hành Nghề (Vacpa)
- Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu tại công ty kiểm toán Sao Việt - 13
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
trước khi bán chịu | |||||
• [BP chịu trách nhiệm] lập Báo cáo phân tích tuổi nợ hàng tháng, trình lãnh đạo xem xét | Hàng tháng | 7. Chọn 2 tháng để mượn Báo cáo phân tích tuổi nợ. Kiểm tra các số liệu phân tích trên báo cáo. Xem xét các KH dư nợ quá hạn đã được trích lập dự phòng chưa. | C170 |
KẾT LUẬN
KTV tin tưởng vào KSNB của chu trình có thể ngăn ngừa/phát hiện kịp thời các sai sót trọng yếu
Thực hiện TNCB ở cấp độ: TRUNG BÌNH
Thực hiện TNCB ở cấp độ: THẤP
KTV không tin tưởng vào KSNB của chu trình có thể ngăn ngừa/phát hiện kịp thời các sai sót trọng yếu
Thực hiện TNCB ở cấp độ: CAO
Các khiếm khuyết trong KSNB cần nêu trong Thư quản lý (Tham chiếu: )
PHỤ LỤC 05
BẢNG KIỂM TRA CHI TIẾT MẪU DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
ĐVT: Đồng
Số chứng từ | Diễn giải | TK Nợ | TK Có | Số tiền | ||
05/01/2015 | 0045 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 953.321.152 | |
09/01/2015 | 0069 | Tôm chân trắng đông | 112 | 511 | 1.252.361.114 | |
20/01/2015 | 0124 | Tôm thẻ đông lạnh | 131 | 511 | 3.242.166.321 | |
22/01/2015 | 0131 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 3.100.353.222 | |
25/01/2015 | 0147 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 1.123.321.225 | |
29/01/2015 | 0172 | Tôm thẻ đông lạnh | 112 | 511 | 422.144.554 | |
03/03/2015 | 0359 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 3.214.456.048 | |
07/03/2015 | 0384 | Tôm thẻ đông lạnh | 131 | 511 | 535.452.055 | |
17/03/2015 | 0434 | Tôm thẻ đông lạnh | 131 | 511 | 2.180.445.366 | |
21/03/2015 | 0456 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 4.155.501.442 | |
26/03/2015 | 0481 | Tôm chân trắng đông | 112 | 511 | 740.224.509 | |
29/03/2015 | 0515 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 3.663.525.079 | |
11/04/2015 | 0575 | Tôm thẻ đông lạnh | 131 | 511 | 2.504.222.177 | |
24/04/2015 | 0640 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 2.121.909.090 | |
26/04/2015 | 0653 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 467.145.840 | |
06/07/2015 | 0975 | Tôm thẻ đông lạnh | 131 | 511 | 5.671.000.000 | |
10/07/2015 | 0997 | Tôm chân trắng đông | 112 | 511 | 86.758.916 | |
17/07/2015 | 1034 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 3.162.034.019 | |
22/07/2015 | 1069 | Tôm thẻ đông lạnh | 131 | 511 | 610.886.269 | |
25/07/2015 | 1085 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 5.918.829.361 | |
03/08/2015 | 1127 | Tôm thẻ đông lạnh | 131 | 511 | 3.957.835.110 | |
05/08/2015 | 1139 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 539.114.090 | |
19/08/2015 | 1139 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 5.615.090.204 | |
20/08/2015 | 1213 | Tôm thẻ đông lạnh | 112 | 511 | 1.510.724.634 | |
26/08/2015 | 1244 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 4.511.500.000 | |
06/10/2015 | 3245 | Tôm thẻ đông lạnh | 112 | 511 | 790.439.328 | |
11/10/2015 | 3284 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 747.858.210 | |
15/10/2015 | 3315 | Tôm chân trắng đông | 112 | 511 | 2.972.010.618 | |
17/10/2015 | 3339 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 3.919.236.333 | |
Số chứng từ | Diễn giải | TK Nợ | TK Có | Số tiền | ||
22/10/2015 | 3375 | Tôm thẻ đông lạnh | 112 | 511 | 5.400.920.616 | |
23/10/2015 | 3387 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 2.102.340.001 | |
25/10/2015 | 3412 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 823.771.829 | |
30/10/2015 | 3653 | Tôm thẻ đông lạnh | 131 | 511 | 3.780.493.211 | |
05/11/2015 | 3955 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 4.252.047.568 | |
09/11/2015 | 3980 | Tôm thẻ đông lạnh | 112 | 511 | 2.592.800.000 | |
15/11/2015 | 4152 | Tôm thẻ đông lạnh | 131 | 511 | 262.061.368 | |
16/11/2015 | 4167 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 3.085.158.512 | |
29/11/2015 | 4235 | Tôm thẻ đông lạnh | 112 | 511 | 51.713.352 | |
30/11/2015 | 4239 | Tôm chân trắng đông | 112 | 511 | 3.499.793.800 | |
03/12/2015 | 4262 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 4.153.400.000 | |
09/12/2015 | 4315 | Tôm chân trắng đông | 112 | 511 | 951.760.667 | |
10/12/2015 | 4327 | Tôm thẻ đông lạnh | 131 | 511 | 4.367.372.593 | |
12/12/2015 | 4340 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 987.154.370 | |
14/12/2015 | 4355 | Tôm chân trắng đông | 112 | 511 | 1.566.333.848 | |
17/12/2015 | 4381 | Tôm thẻ đông lạnh | 131 | 511 | 6.383.765.467 | |
19/12/2015 | 4398 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 5.688.000.000 | |
22/12/2015 | 4417 | Tôm thẻ đông lạnh | 112 | 511 | 370.260.468 | |
28/12/2015 | 4449 | Tôm thẻ đông lạnh | 131 | 511 | 5.725.604.000 | |
29/12/2015 | 4461 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 6.135.970.657 | |
30/12/2015 | 4479 | Tôm chân trắng đông | 131 | 511 | 2.918.919.695 | |
: Khớp: tờ khai hải quan hàng xuất khẩu, hóa đơn thương mại.
: Khớp: hóa đơn GTGT, bộ chứng từ xuất hàng.
PHỤ LỤC 06
BẢNG KIỂM TRA CHI TIẾT MẪU CHỨNG TỪ LÃI NGÂN HÀNG VÀ CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
ĐVT: Đồng
Số CT | Diễn giải | Số tiền | ||
05/01/2015 | 010 | C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.320-21.380) | 251.110.000 | |
16/01/2015 | 014 | C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.320-21.380) | 264.528.100 | |
22/01/2015 | 021 | C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.320-21.380) | 255.690.500 | |
29/01/2015 | 030 | Lãi tiền gửi | 355.900.865 | |
04/02/2015 | 035 | C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.310-21.360) | 269.972.809 | |
15/02/2015 | 037 | C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.310-21.360) | 250.569.125 | |
19/02/2015 | 042 | C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.310-21.360) | 261.215.541 | |
28/02/2015 | 045 | Lãi tiền gửi | 420.258.415 | |
10/04/2015 | 061 | C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.570-21.630) | 251.110.000 | |
17/04/2015 | 063 | C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.570-21.630) | 250.215.300 | |
29/04/2015 | 078 | Lãi tiền gửi | 263.849.701 | |
10/06/2015 | 096 | C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.765-21.825) | 359.972.809 | |
25/06/2015 | 098 | C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.765-21.825) | 258.210.900 | |
29/06/2015 | 104 | Lãi tiền gửi | 320.868.830 | |
10/09/2015 | 302 | C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.780-21.840) | 270.562.352 | |
12/09/2015 | 305 | C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.780-21.840) | 350.780.520 | |
22/09/2015 | 326 | C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.780-21.840) | 268.569.500 | |
25/09/2015 | 330 | C/L NHNN tỷ giá mua vào (21.780-21.840) | 230.800.560 | |
29/09/2015 | 341 | Lãi tiền gửi | 230.550.850 | |
496 | C/L NHNN tỷ giá mua vào (22.265-22.345) | 279.450.900 | | |
10/11/2015 | 515 | C/L NHNN tỷ giá mua vào (22.265-22.345) | 360.500.430 | |
19/11/2015 | 534 | C/L NHNN tỷ giá mua vào (22.265-22.345) | 218.560.458 | |
23/11/2015 | 569 | C/L NHNN tỷ giá mua vào (22.265-22.345) | 229.500.850 | |
06/12/2015 | 590 | C/L NHNN tỷ giá mua vào (22.460-22.530) | 251.500.690 | |
13/12/2015 | 623 | C/L NHNN tỷ giá mua vào (22.460-22.530) | 229.940.360 | |
25/12/2015 | 657 | C/L NHNN tỷ giá mua vào (22.460-22.530) | 345.539210 | |
27/12/2015 | 665 | C/L NHNN tỷ giá mua vào (22.460-22.530) | 297.929.250 | |
30/12/2105 | 677 | Lãi tiền gửi | 265.950.300 | |
: Khớp với bảng sao kê ngân hàng
PHỤ LỤC 07
BẢNG KIỂM TRA CHỨNG TỪ CUT – OFF
ĐVT: Đồng
Số chứng từ | Nội dung | TK Nợ | TK Có | Số tiền | ||
28/12/2015 | 4447 | Hàng bán HD.20.MFS SeaFoods | 131 | 511 | 5.725.604.000 | |
28/12/2015 | 4450 | TP bán công ty CP thủy sản Việt Hưng | 131 | 511 | 757.532.875 | |
28/12/2015 | 4451 | TP bán công ty CP thủy sản Tây Đô | 131 | 511 | 3.560.403.446 | |
29/12/2015 | 4460 | TP bán HD.75. ZUHAIR | 131 | 511 | 5.135.970.657 | |
29/12/2015 | 4461 | Hàng bán HD.55.MFS SeaFoods | 131 | 511 | 6.135.970.657 | |
29/12/2015 | 4462 | TP bán công ty TNHH TP XK Nam Hải | 131 | 511 | 2.212.785.742 | |
30/12/2015 | 4476 | TP bán công ty CP thủy sản Tây Đô | 131 | 511 | 844.285.545 | |
30/12/2015 | 4477 | Hàng bán HD.67.MK.EIE | 131 | 511 | 5.918.919.695 | |
30/12/2015 | 4478 | TP bán HD.81 ZUHAIR | 131 | 511 | 3.665.484.657 | |
30/12/2015 | 4479 | Bán TP HD.67. MK-PIMA Inv.01 | 131 | 511 | 6.918.919.695 | |
09/01/2016 | 0659 | Hàng bán HD.001.MFS SeaFoods | 131 | 511 | 3.239.694.334 | |
09/01/2016 | 0658 | TP bán công ty CP thủy sản Tây Đô | 131 | 511 | 598.355.454 | |
07/01/2016 | 0155 | Hàng bán HD.001.ADREANZOON | 131 | 511 | 1.456.740.909 | |
04/01/2016 | 0089 | TP bán HD.001 ZUHAIR | 131 | 511 | 3.102.706.666 | |
03/01/2016 | 0080 | Bán TP HD.001. MK- PIMA Inv.01 | 131 | 511 | 3.228.000.000 | |
03/01/2016 | 0079 | TP bán công ty CP thủy sản Tây Đô | 131 | 511 | 745.777.778 | |
03/01/2016 | 0078 | Hàng bán HD.001.MK.EIE | 131 | 511 | 1.144.100.000 | |
02/01/2016 | 0016 | TP bán công ty CP thủy sản Việt Hưng | 131 | 511 | 427.450.000 | |
02/01/2016 | 0015 | TP bán công ty TNHH TP XK Nam Hải | 131 | 511 | 316.337.778 | |
: Phù hợp với hóa đơn 2015 và ghi nhận doanh thu 2015
: Phù hợp với hóa đơn 2016 và ghi nhận doanh thu 2016