năm trước, thu thập sự giải trình cho những biến động bất thường. | " | G140 | |
III. Kiểm tra chi tiết | |||
1 | Lập bảng tổng hợp doanh thu theo khách hàng, nhóm hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp theo các tháng trong năm, đối chiếu Sổ Cái. | ||
2 | - Đối chiếu doanh thu theo từng khách hàng hoặc từng tháng, hoặc từng loại hàng hóa dịch vụ với các tài liệu độc lập khác như: Báo cáo tổng hợp doanh thu bán hàng của phòng bán hàng, phòng xuất khẩu,… về số lượng, giá trị và giải thích chênh lệch lớn (nếu có). - Đối chiếu doanh thu hạch toán với doanh thu theo tờ VAT trong năm. | " | G140 |
3 | Chọn mẫu các khoản doanh thu ghi nhận trong năm và kiểm tra hồ sơ bán hàng liên quan. Đối với doanh thu bằng ngoại tệ, cần kiểm tra tính hợp lý của tỷ giá áp dụng để quy đổi. | " | G140 |
4 | Kiểm tra chi tiết hồ sơ đối với các khoản giảm trừ doanh thu lớn trong năm, đảm bảo các quy định bán hàng của DN cũng như luật thuế. | " | G140 |
5 | Kiểm tra tính đúng kỳ của doanh thu | ||
5.1 | Kiểm tra hóa đơn bán hàng, vận đơn, phiếu xuất kho, hợp đồng của các lô hàng được bán trước….ngày và sau…. Ngày kể từ ngày khóa sổ kế toán để đảm bảo doanh thu đã được ghi chép đúng kỳ. | " | G150 |
5.2 | Kiểm tra tính hợp lý của các lô hàng bị trả lại hoặc giảm giá hàng bán phát sinh sau ngày khóa sổ kế toán, đánh giá ảnh hưởng đến khoản doanh thu đã ghi nhận trong năm. | " | G140 |
5.3 | Kiểm tra tính trình bày về doanh thu trên báo cáo | " | G140 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bảng Tổng Hợp Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính Theo Tài Khoản Đối Ứng
- Đánh Giá Quy Trình Kiểm Toán Khoản Mục Doanh Thu Thực Tế Với Quy Trình Kiểm Toán Mẫu Của Vacpa.
- Đối Với Hội Doanh Nghiệp Kiểm Toán Viên Hành Nghề (Vacpa)
- Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu tại công ty kiểm toán Sao Việt - 14
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
tài chính. | |||
IV. Thủ tục kiểm toán khác | |||
(Nguồn: Công ty TNHH kiểm toán Sao Việt)
PHỤ LỤC 02
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY TNHH CBTSXK HOÀNG GIA
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2015
Đơn vị tính: VND
Mã số | Thuyết minh | Số cuối năm | Số đầu năm | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN | 100 | 202.951.876.354 | 267.353.999.957 | |
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | 6.194.515.846 | 12.185.204.517 | |
1. Tiền | 111 | 6.194.515.846 | 12.185.204.517 | |
2. Các khoản tương đương tiền | 112 | |||
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | |||
1. Chứng khoán kinh doanh | 121 | |||
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) | 122 | |||
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 123 | |||
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | 125.087.593.391 | 216.067.923.362 | |
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng | 131 | 116.245.604.739 | 209.015.641.862 | |
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn | 132 | 8.841.988.652 | 2.975.281.500 |
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn | 133 | |||
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 134 | |||
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn | 135 | |||
6. Phải thu ngắn hạn khác | 136 | 4.077.000.000 | ||
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) | 137 | |||
8. Tài sản thiếu chờ xử lý | 139 | |||
IV. Hàng tồn kho | 140 | 12.897.631.651 | 38.940.209.692 | |
1. Hàng tồn kho | 141 | 12.897.631.651 | 38.940.209.692 | |
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 149 | |||
V. Tài sản ngắn hạn khác | 150 | 58.772.135.466 | 160.662.386 | |
1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 151 | |||
2. Thuế GTGT được khấu trừ | 152 | 484.951.397 | ||
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 153 | 436.277.386 | 139.277.386 | |
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 154 | |||
5. Tài sản ngắn hạn khác | 155 | 57.850.906.683 | 21.385.000 | |
B - TÀI SẢN DÀI HẠN | 200 | 130.607.932.337 | 58.819.948.825 | |
I. Các khoản phải thu dài hạn | 210 | 0 | 0 | |
1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 211 | |||
2. Trả trước cho người bán dài hạn | 212 | |||
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 213 | |||
4. Phải thu nội bộ dài hạn | 214 | |||
5. Phải thu về cho vay dài hạn | 215 | |||
6. Phải thu dài hạn khác | 216 | |||
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) | 219 | |||
II. Tài sản cố định | 220 | 24.533.099.287 | 33.596.201.104 | |
1. Tài sản cố định hữu hình | 221 | 24.533.099.287 | 33.596.201.104 | |
- Nguyên giá | 222 | 60.133.918.387 | 60.133.918.387 | |
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 223 | (35.600.819.100) | (26.537.717.283) | |
2. Tài sản cố định thuê tài chính | 224 | |||
- Nguyên giá | 225 | |||
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 226 | |||
3. Tài sản cố định vô hình | 227 | |||
- Nguyên giá | 228 | |||
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 229 | |||
III. Bất động sản đầu tư | 230 | |||
- Nguyên giá | 231 | |||
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 232 | |||
IV. Tài sản dở dang dài hạn | 240 | |||
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn | 241 | |||
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 242 | |||
V. Đầu tư tài chính dài hạn | 250 | |||
1. Đầu tư vào công ty con | 251 | |||
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết | 252 | |||
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 253 | |||
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) | 254 | |||
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 255 | |||
VI. Tài sản dài hạn khác | 260 | 106.074.833.050 | 25.223.747.721 | |
1. Chi phí trả trước dài hạn | 261 | |||
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 262 | |||
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn | 263 | |||
4. Tài sản dài hạn khác | 268 | 106.074.833.050 | 25.223.747.721 | |
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) | 270 | 333.559.808.691 | 326.173.948.782 | |
C - NỢ PHẢI TRẢ | 300 | 205.576.469.897 | 194.788.947.507 | |
I. Nợ ngắn hạn | 310 | 168.231.469.897 | 194.788.947.507 | |
1. Phải trả người bán ngắn hạn | 311 | 5.882.292.303 | 7.963.346.854 | |
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn | 312 | 47.482.849.826 | 309.719.895 | |
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 313 | 13.193.420 | 103.117.998 |
4. Phải trả người lao động | 314 | 875.011.971 | 790.408.863 | |
5. Chi phí phải trả ngắn hạn | 315 | |||
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn | 316 | |||
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 317 | |||
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn | 318 | |||
9. Phải trả ngắn hạn khác | 319 | 1.100.241.177 | 20.856.943.359 | |
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn | 320 | 112.877.881.600 | 164.765.410.538 | |
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 321 | |||
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 322 | |||
13. Quỹ bình ổn giá | 323 | |||
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 324 | |||
II. Nợ dài hạn | 330 | 37.345.000.000 | ||
1. Phải trả người bán dài hạn | 331 | |||
2. Người mua trả tiền trước dài hạn | 332 | |||
3. Chi phí phải trả dài hạn | 333 | |||
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh | 334 | |||
5. Phải trả nội bộ dài hạn | 335 | |||
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn | 336 | |||
7. Phải trả dài hạn khác | 337 | 37.345.000.000 | ||
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn | 338 | |||
9. Trái phiếu chuyển đổi | 339 | |||
10. Cổ phiếu ưu đãi | 340 | |||
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 341 | |||
12. Dự phòng phải trả dài hạn | 342 | |||
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 343 | |||
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU | 400 | 127.983.338.794 | 131.385.001.275 | |
I. Vốn chủ sở hữu | 410 | 127.983.338.794 | 131.385.001.275 | |
1. Vốn góp của chủ sở hữu | 411 | 46.973.830.000 | 46.973.830.000 | |
- Cổ phiếu phổ thông có quyền | 411a |
- Cổ phiếu ưu đãi | 411b | |||
2. Thặng dư vốn cổ phần | 412 | |||
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu | 413 | |||
4. Vốn khác của chủ sở hữu | 414 | |||
5. Cổ phiếu quỹ (*) | 415 | |||
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 416 | |||
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 417 | |||
8. Quỹ đầu tư phát triển | 418 | |||
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | 419 | |||
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 420 | |||
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 421 | 81.009.508.794 | 84.411.171.275 | |
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước | 421a | 84.411.171.275 | 83.522.510.518 | |
- LNST chưa phân phối kỳ này | 421b | (3.395.662.481) | 888.660.757 | |
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB | 422 | |||
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác | 430 | |||
1. Nguồn kinh phí | 431 | |||
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 432 | |||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) | 440 | 333.559.808.691 | 326.173.948.782 |
biểu quyết
( Nguồn: Tổng hợp từ số liệu kiểm toán năm 2015 tại công ty TNHH CBTSXK Hoàng Gia)
PHỤ LỤC 03
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÔNG TY TNHH CBTSXK HOÀNG GIA
Đơn vị tính: VND
Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | 612.895.228.734 | 624.481.843.307 | |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | - | 8.893.056.486 | |
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) | 10 | 612.895.228.734 | 615.588.786.821 | |
4. Giá vốn hàng bán | 11 | 585.887.982.576 | 583.583.012.776 | |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) | 20 | 27.007.246.158 | 32.005.774.045 | |
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | 6.912.778.513 | 8.587.903.354 | |
7. Chi phí tài chính | 22 | 12.028.920.742 | 14.267.294.789 | |
- Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | 3.939.267.575 | 5.103.260.411 | |
8. Chi phí bán hàng | 25 | 14.568.218.151 | 16.555.896.652 | |
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 26 | 8.784.109.076 | 8.577.948.326 | |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)) | 30 | (1.461.223.298) | 1.192.537.632 | |
11. Thu nhập khác | 31 | 685.092.091 | 250.000.000 | |
12. Chi phí khác | 32 | 2.619.531.274 | 504.999.993 |
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) | 40 | (1.934.439.183) | (254.999.993) | |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 | (3.395.662.481) | 937.537.639 | |
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành | 51 | 48.876.882 | ||
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 52 | |||
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52) | 60 | (3.395.662.481) | 888.660.757 | |
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) | 70 | |||
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) | 71 | |||
Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần |
( Nguồn: Tổng hợp từ số liệu kiểm toán năm 2015 tại công ty TNHH CBTSXK Hoàng Gia)
PHỤ LỤC 04
KIỂM TRA KSNB ĐỐI VỚI CHU TRÌNH BÁN HÀNG, PHẢI THU, THU TIỀN
C110
Tên | Ngày | ||
Tên khách hàng: Công ty TNHH CBTSXK HOÀNG GIA | Người thực hiện | Chương | 16/01/2016 |
Ngày kết thúc kỳ kế toán: 31/12/2015 | Người soát xét 1 | ||
Nội dung: KIỂM TRA KSNB ĐỐI VỚI CHU TRÌNH BÁN HÀNG, PHẢI THU, THU TIỀN | Người soát xét 2 |
KTV sẽ thực hiện thử nghiệm kiểm soát để đánh giá tính hữu hiệu của hoạt động kiểm soát trong các tình huống sau (Chọn một trong các tình huống phù hợp với chu trình này)
Khi KTV kì vọng rằng các kiểm soát về bán hàng, phải thu và thu tiền hoạt động có hiệu quả.
Chỉ thực hiện các thử nghiệm cơ bản không cung cấp đầy đủ bằng chứng về chu trình bán hàng, phải thu và thu tiền.
Việc thực hiện thử nghiệm kiểm soát có hiệu quả hơn việc thực hiện thử nghiệm cơ bản.
ĐÁNH GIÁ TÍNH HOẠT ĐỘNG HỮU HIỆU CỦA CÁC THỦ TỤC KSNB CỦA CHU TRÌNH BÁN HÀNG, PHẢI THU VÀ THU TIỀN
Kiểm soát chính | Ký hiệu | Tần suất | Thủ tục kiểm tra KSNB | Tham chiếu | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
(1) :“Tính có thật”: Doanh | • Hóa đơn bán hàng chỉ được lập khi Đơn hàng | KS1 | Mỗi giao | 1.Chọn mẫu ngẫu nhiên 40 Hóa đơn | C120 |