Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu tại công ty kiểm toán Sao Việt - 13



năm trước, thu thập sự giải trình cho những biến động bất thường.

"

G140

III. Kiểm tra chi tiết

1

Lập bảng tổng hợp doanh thu theo khách hàng, nhóm hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp theo các tháng trong năm, đối chiếu Sổ Cái.



2

- Đối chiếu doanh thu theo từng khách hàng hoặc từng tháng, hoặc từng loại hàng hóa dịch vụ với các tài liệu độc lập khác như: Báo cáo tổng hợp doanh thu bán hàng của phòng bán hàng, phòng xuất khẩu,… về số lượng, giá trị và giải thích chênh lệch lớn (nếu có).


- Đối chiếu doanh thu hạch toán với doanh thu theo tờ VAT trong năm.


"


G140

3

Chọn mẫu các khoản doanh thu ghi nhận trong năm và kiểm tra hồ sơ bán hàng liên quan. Đối với doanh thu bằng ngoại tệ, cần kiểm tra tính hợp lý của tỷ giá áp dụng để quy đổi.


"


G140

4

Kiểm tra chi tiết hồ sơ đối với các khoản giảm trừ doanh thu lớn trong năm, đảm bảo các quy định bán hàng của DN cũng như luật thuế.


"


G140

5

Kiểm tra tính đúng kỳ của doanh thu



5.1

Kiểm tra hóa đơn bán hàng, vận đơn, phiếu xuất kho, hợp đồng của các lô hàng được bán trước….ngày và sau…. Ngày kể từ ngày khóa sổ kế toán để đảm bảo doanh thu đã được ghi chép đúng kỳ.


"


G150

5.2

Kiểm tra tính hợp lý của các lô hàng bị trả lại hoặc giảm giá hàng bán phát sinh sau ngày khóa sổ kế toán, đánh giá ảnh hưởng đến khoản doanh thu đã ghi nhận trong năm.


"


G140

5.3

Kiểm tra tính trình bày về doanh thu trên báo cáo

"

G140

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu tại công ty kiểm toán Sao Việt - 13



tài chính.



IV. Thủ tục kiểm toán khác













(Nguồn: Công ty TNHH kiểm toán Sao Việt)


PHỤ LỤC 02

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY TNHH CBTSXK HOÀNG GIA

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2015

Đơn vị tính: VND


TÀI SẢN

số

Thuyết

minh

Số cuối năm

Số đầu năm

1

2

3

4

5

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

100


202.951.876.354

267.353.999.957

I. Tiền và các khoản tương

đương tiền

110


6.194.515.846

12.185.204.517

1. Tiền

111


6.194.515.846

12.185.204.517

2. Các khoản tương đương tiền

112




II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

120




1. Chứng khoán kinh doanh

121




2. Dự phòng giảm giá chứng khoán

kinh doanh (*)

122




3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo

hạn

123




III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130


125.087.593.391

216.067.923.362

1. Phải thu ngắn hạn của khách

hàng

131


116.245.604.739

209.015.641.862

2. Trả trước cho người bán ngắn

hạn

132


8.841.988.652

2.975.281.500



3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

133




4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch

hợp đồng xây dựng

134




5. Phải thu về cho vay ngắn hạn

135




6. Phải thu ngắn hạn khác

136



4.077.000.000

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó

đòi (*)

137




8. Tài sản thiếu chờ xử lý

139




IV. Hàng tồn kho

140


12.897.631.651

38.940.209.692

1. Hàng tồn kho

141


12.897.631.651

38.940.209.692

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

(*)

149




V. Tài sản ngắn hạn khác

150


58.772.135.466

160.662.386

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151




2. Thuế GTGT được khấu trừ

152


484.951.397


3. Thuế và các khoản khác phải thu

Nhà nước

153


436.277.386

139.277.386

4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu

Chính phủ

154




5. Tài sản ngắn hạn khác

155


57.850.906.683

21.385.000

B - TÀI SẢN DÀI HẠN

200


130.607.932.337

58.819.948.825

I. Các khoản phải thu dài hạn

210


0

0

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

211




2. Trả trước cho người bán dài hạn

212




3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực

thuộc

213




4. Phải thu nội bộ dài hạn

214




5. Phải thu về cho vay dài hạn

215




6. Phải thu dài hạn khác

216




7. Dự phòng phải thu dài hạn khó

đòi (*)

219




II. Tài sản cố định

220


24.533.099.287

33.596.201.104

1. Tài sản cố định hữu hình

221


24.533.099.287

33.596.201.104

- Nguyên giá

222


60.133.918.387

60.133.918.387

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

223


(35.600.819.100)

(26.537.717.283)

2. Tài sản cố định thuê tài chính

224




- Nguyên giá

225







- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

226




3. Tài sản cố định vô hình

227




- Nguyên giá

228




- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

229




III. Bất động sản đầu tư

230




- Nguyên giá

231




- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

232




IV. Tài sản dở dang dài hạn

240




1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở

dang dài hạn

241




2. Chi phí xây dựng cơ bản dở

dang

242




V. Đầu tư tài chính dài hạn

250




1. Đầu tư vào công ty con

251




2. Đầu tư vào công ty liên doanh,

liên kết

252




3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

253




4. Dự phòng đầu tư tài chính dài

hạn (*)

254




5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo

hạn

255




VI. Tài sản dài hạn khác

260


106.074.833.050

25.223.747.721

1. Chi phí trả trước dài hạn

261




2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262




3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay

thế dài hạn

263




4. Tài sản dài hạn khác

268


106.074.833.050

25.223.747.721

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 =

100 + 200)

270


333.559.808.691

326.173.948.782

C - NỢ PHẢI TRẢ

300


205.576.469.897

194.788.947.507

I. Nợ ngắn hạn

310


168.231.469.897

194.788.947.507

1. Phải trả người bán ngắn hạn

311


5.882.292.303

7.963.346.854

2. Người mua trả tiền trước ngắn

hạn

312


47.482.849.826

309.719.895

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà

nước

313


13.193.420

103.117.998



4. Phải trả người lao động

314


875.011.971

790.408.863

5. Chi phí phải trả ngắn hạn

315




6. Phải trả nội bộ ngắn hạn

316




7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch

hợp đồng xây dựng

317




8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn

hạn

318




9. Phải trả ngắn hạn khác

319


1.100.241.177

20.856.943.359

10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn

hạn

320


112.877.881.600

164.765.410.538

11. Dự phòng phải trả ngắn hạn

321




12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

322




13. Quỹ bình ổn giá

323




14. Giao dịch mua bán lại trái

phiếu Chính phủ

324




II. Nợ dài hạn

330


37.345.000.000


1. Phải trả người bán dài hạn

331




2. Người mua trả tiền trước dài hạn

332




3. Chi phí phải trả dài hạn

333




4. Phải trả nội bộ về vốn kinh

doanh

334




5. Phải trả nội bộ dài hạn

335




6. Doanh thu chưa thực hiện dài

hạn

336




7. Phải trả dài hạn khác

337


37.345.000.000


8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

338




9. Trái phiếu chuyển đổi

339




10. Cổ phiếu ưu đãi

340




11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

341




12. Dự phòng phải trả dài hạn

342




13. Quỹ phát triển khoa học và

công nghệ

343




D - VỐN CHỦ SỞ HỮU

400


127.983.338.794

131.385.001.275

I. Vốn chủ sở hữu

410


127.983.338.794

131.385.001.275

1. Vốn góp của chủ sở hữu

411


46.973.830.000

46.973.830.000

- Cổ phiếu phổ thông có quyền

411a








- Cổ phiếu ưu đãi

411b




2. Thặng dư vốn cổ phần

412




3. Quyền chọn chuyển đổi trái

phiếu

413




4. Vốn khác của chủ sở hữu

414




5. Cổ phiếu quỹ (*)

415




6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

416




7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

417




8. Quỹ đầu tư phát triển

418




9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

419




10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

420




11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân

phối

421


81.009.508.794

84.411.171.275

- LNST chưa phân phối lũy kế đến

cuối kỳ trước

421a


84.411.171.275

83.522.510.518

- LNST chưa phân phối kỳ này

421b


(3.395.662.481)

888.660.757

12. Nguồn vốn đầu tư XDCB

422




II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430




1. Nguồn kinh phí

431




2. Nguồn kinh phí đã hình thành

TSCĐ

432




TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

(440 = 300 + 400)

440


333.559.808.691

326.173.948.782

biểu quyết


( Nguồn: Tổng hợp từ số liệu kiểm toán năm 2015 tại công ty TNHH CBTSXK Hoàng Gia)


PHỤ LỤC 03

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÔNG TY TNHH CBTSXK HOÀNG GIA

Đơn vị tính: VND


Chỉ tiêu

số

Thuyết

minh

Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

1. Doanh thu bán hàng và cung

cấp dịch vụ

01


612.895.228.734

624.481.843.307

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02


-

8.893.056.486

3. Doanh thu thuần về bán hàng

và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)

10


612.895.228.734

615.588.786.821

4. Giá vốn hàng bán

11


585.887.982.576

583.583.012.776

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và

cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)

20


27.007.246.158

32.005.774.045

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21


6.912.778.513

8.587.903.354

7. Chi phí tài chính

22


12.028.920.742

14.267.294.789

- Trong đó: Chi phí lãi vay

23


3.939.267.575

5.103.260.411

8. Chi phí bán hàng

25


14.568.218.151

16.555.896.652

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

26


8.784.109.076

8.577.948.326

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + (21 - 22) -

(25 + 26))

30


(1.461.223.298)

1.192.537.632

11. Thu nhập khác

31


685.092.091

250.000.000

12. Chi phí khác

32


2.619.531.274

504.999.993



13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)

40


(1.934.439.183)

(254.999.993)

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước

thuế (50 = 30 + 40)

50


(3.395.662.481)

937.537.639

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

51



48.876.882

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52




17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập

doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52)

60


(3.395.662.481)

888.660.757

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

70




19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)

71




Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần

( Nguồn: Tổng hợp từ số liệu kiểm toán năm 2015 tại công ty TNHH CBTSXK Hoàng Gia)


PHỤ LỤC 04

KIỂM TRA KSNB ĐỐI VỚI CHU TRÌNH BÁN HÀNG, PHẢI THU, THU TIỀN

C110


Công ty TNHH KIỂM TOÁN SAO VIỆT

Tên

Ngày

Tên khách hàng: Công ty TNHH CBTSXK HOÀNG GIA

Người thực hiện

Chương

16/01/2016

Ngày kết thúc kỳ kế toán: 31/12/2015

Người soát xét 1



Nội dung: KIỂM TRA KSNB ĐỐI VỚI CHU

TRÌNH BÁN HÀNG, PHẢI THU, THU TIỀN

Người soát xét 2



KTV sẽ thực hiện thử nghiệm kiểm soát để đánh giá tính hữu hiệu của hoạt động kiểm soát trong các tình huống sau (Chọn một trong các tình huống phù hợp với chu trình này)

Khi KTV kì vọng rằng các kiểm soát về bán hàng, phải thu và thu tiền hoạt động có hiệu quả.

Chỉ thực hiện các thử nghiệm cơ bản không cung cấp đầy đủ bằng chứng về chu trình bán hàng, phải thu và thu tiền.

Việc thực hiện thử nghiệm kiểm soát có hiệu quả hơn việc thực hiện thử nghiệm cơ bản.

ĐÁNH GIÁ TÍNH HOẠT ĐỘNG HỮU HIỆU CỦA CÁC THỦ TỤC KSNB CỦA CHU TRÌNH BÁN HÀNG, PHẢI THU VÀ THU TIỀN

Mục tiêu kiểm soát

Kiểm soát chính

Ký hiệu

Tần suất

Thủ tục kiểm tra KSNB

Tham chiếu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(1) :“Tính có

thật”: Doanh

• Hóa đơn bán hàng chỉ

được lập khi Đơn hàng

KS1

Mỗi

giao

1.Chọn mẫu ngẫu

nhiên 40 Hóa đơn

C120


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 08/07/2022