PHỤ LỤC 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ––––––––––––––––––––––– Hà Nội, ngày 11 tháng 01 năm 2018 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Phương Án Trả Lương Theo Kết Quả Lao Động Tại Shb
- Mục Tiêu, Phương Hướng Hoạt Động Của Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn - Hà Nội Shb
- Khuyến Nghị Với Ban Phát Triển Nguồn Nhân Lực Shb
- Hoàn thiện phương án trả lương theo kết quả lao động tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Hà Nội SHB - 11
Xem toàn bộ 92 trang tài liệu này.
BÁO CÁO
(V/v: Tình hình quản trị nguồn nhân lực và chi trả lương theo kết quả lao động giai đoạn 2015-2017)
––––––––
Kính gửi: - Hội đồng Quản trị SHB
- Tổng Giám đốc SHB
Thực hiện chỉ đạo của Chủ tịch HĐQT v/v xây dựng cơ chế trả lương theo kết quả lao động mới; thực hiện kết luận tại cuộc họp ngày 28/12/2017 v/v giao Ban Quản trị nguồn nhân lực thực hiện báo cáo về tình hình quản trị nguồn nhân lực và chi trả lương theo kết quả lao động giai đoạn 2015-2017 nhằm đánh giá cơ chế trả lương theo kết quả lao động hiện hành; Ban QTNNL, Khối QTNNL kính trình Tổng Giám đốc xem xét, trình Hội đồng Quản trị các nội dung như sau:
2015 | 2016 | 2017 | ||||
SL | % | SL | % | SL | % | |
Tổng số lao động (Người) * Theo giới tính - Nam - Nữ * Theo trình độ - Đại học và trên đại học - Cao đẳng - Trung cấp, khác * Theo độ tuổi - Dưới 25 tuổi - Từ 25-35 tuổi - Từ 35-45 tuổi - Trên 45 tuổi * Theo phương án trả lương - Phương án trả lương theo kết quả lao động | 6.083 6.083 3.118 2.965 6.083 5.548 503 32 6.083 376 4.915 624 168 6.083 4.203 | 100 100 51,3 48,7 100 91,2 8,3 0,5 100 6,1 80,8 10,3 2,8 100 69,1 | 6.351 6.351 3.252 3.099 6.351 5.846 481 24 6.351 451 5.115 669 116 6.351 4.660 | 100 100 51,2 48,8 100 92,1 7,6 0,3 100 6,4 80,6 10,6 2,4 100 73,4 | 6.210 6.210 3.273 2.937 6.210 5.745 443 22 6.210 431 5.155 516 108 6.210 4.709 | 100 100 52,7 47,3 100 92,5 7,2 0,3 100 6,9 83 8,3 1,8 100 75,8 |
245 1.899 315 361 1.383 1.880 1297 474 109 | 4,0 31,3 5,2 5,8 22,8 30,9 21,4 7,8 1,7 | 258 1.951 327 438 1.686 1691 1195 369 127 | 4,1 30,8 5,2 6,7 26,6 26,6 18,9 5,9 1,8 | 287 1.985 348 420 1.669 1501 1011 375 115 | 4,7 32,0 5,7 6,5 26,9 24,2 16,3 6,0 1,9 | |
Tổng quỹ tiền lương đã quyết toán (Tỷ đồng) - Phương án trả lương theo kết quả lao động + Đối tượng lao động 1A + Đối tượng lao động 2A + Đối tượng lao động 2B + Đối tượng lao động 3A + Đối tượng khác (K) - Phương án trả lương cấp bậc thời gian + Đối tượng lao động cấp I + Đối tượng lao động cấp II + Đối tượng lao động cấp II | 2.099,969 1210 71,4 547 90,8 135,6 365,3 889,969 239,596 358,72 291,65 | 100 57,6 3,4 26,0 4,3 6,5 17,4 42,4 11,4 17,1 13,9 | 2.385,383 1374 77 575,8 97,6 126,5 497,1 1011,383 253,943 391,53 365,91 | 100 57,7 3,2 24,2 4,1 5,4 20,8 42,3 10,7 16,4 15,2 | 2.515,879 1556 95 656,7 115,2 137 552,1 959,879 260,95 379,479 319,18 | 100 61,9 3,8 26,1 4,6 5,4 22,0 38,1 10,4 15,1 12,6 |
PHÓ GIÁM ĐỐC PT K.QT&PTNNL Nguyễn Quang Huy |
PHỤ LỤC 3: MẪU PHIẾU KHẢO SÁT
Xin kính chào anh/chị!
Hiện nay em đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Hoàn thiện phương án trả lương theo kết quả lao động tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn Hà Nội SHB” cho bài báo cáo thực tập và bài khóa luận tốt nghiệp của mình. Vì vậy, em có một số câu hỏi gửi tới anh/chị nhằm thu thập thông tin phục vụ cho việc nghiên cứu. Em xin đảm bảo mọi thông tin thu thập được chỉ dành cho mục đích nghiên cứu của báo cáo thực tập và được giữ bí mật hoàn toàn. Xin phép anh/chị vui lòng đánh dấu “x” vào ô lựa chọn của câu hỏi. Rất mong nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của anh/chị. Em xin chân thành cảm ơn!
Thông tin cá nhân:
Giới tính: Nam/Nữ Tuổi:................ Bộ phận công tác:...................................................
Câu 1: Anh/chị có hài lòng về mức lương của mình hiện nay ?
o Hài lòng
o Chưa hài lòng
o Không hài lòng
Câu 2: Đánh giá của anh/chị về mức lương của mình hiện nay ?
o Hợp lý, vượt mong đợi
o Hợp lý, phù hợp với nhu cầu của bản thân
o Bất hợp lý, thấp hơn kỳ vọng
Câu 3: Anh/chị có nắm rõ toàn bộ các quy định về phương án trả lương của SHB hay không ?
o Có
o Không
Câu 4: Mức độ hài lòng của anh/chị về các quy định của phương án trả lương hiện tại của mình tại SHB ?
o Hài lòng
o Chưa hài lòng
o Không hài lòng
Câu 5: Đánh giá của anh/ chị về phương án trả lương hiện tại của mình tại SHB ?
o Đã hoàn thiện, hợp lý
o Bất cập, cần sửa đổi
Câu 6: Mức độ hài lòng của anh/chị về chỉ tiêu kinh doanh của mình tại SHB ?
o Hài lòng
o Chưa hài lòng
o Không hài lòng
Câu 7: Đánh giá của anh/chị về chỉ tiêu kinh doanh để tính toán lương tại SHB ?
o Quá cao so với khả năng của người lao động
o Phù hợp so với khả năng của người lao động
o Quá thấp so với khả năng của người lao động
Câu 8: Mức độ hài lòng của anh/chị về công tác đánh giá kết quả lao động phục vụ công tác chi trả lương tại SHB ?
o Hài lòng
o Chưa hài lòng
o Không hài lòng
Câu 9: Mức độ hài lòng của anh/chị về các công cụ hỗ trợ tính lương theo kết quả lao động tự động mới được áp dụng tại SHB ?
o Hài lòng
o Chưa hài lòng
o Không hài lòng
Câu 10: Mục tiêu về lương thưởng của anh/chị khi làm việc tại SHB là ?
o Hoàn thành vượt chỉ tiêu kinh doanh, đạt năng suất tối đa để vượt chỉ tiêu để nhận mức lương thưởng cao nhất
o Hoàn thành chỉ tiêu kinh doanh chi phí thấp nhất để nhận mức lương thưởng cao
o Hoàn thành đầy đủ chỉ tiêu kinh doanh để nhận đầy đủ mức lương cơ bản
PHỤ LỤC 4: TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Đề tài: Hoàn thiện phương án trả lương theo kết quả lao động tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn Hà Nội SHB
- Tổng số phiếu phát ra: 200
- Tổng số phiếu thu về: 200
- Nơi khảo sát: Bộ phận kinh doanh tiền tệ thuộc Khối Kinh doanh & Thị trường tài chính, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn - Hà Nội SHB.
- Thời gian thực hiện: Tháng 01 năm 2018.
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU ĐIỀU TRA
Các tiêu thức | Số phiếu thu về | Tỷ lệ (%) | |
1 | Anh/chị có hài lòng về mức lương của mình hiện nay ? | 200 | 100 |
Hài lòng | 178 | 89,0 | |
Không hài lòng lắm | 19 | 9,5 | |
Không hài lòng | 3 | 1,5 | |
2 | Đánh giá của anh/chị về mức lương của mình hiện nay ? | 200 | 100 |
Hợp lý, vượt mong đợi | 171 | 85,5 | |
Hợp lý, phù hợp với nhu cầu của bản thân | 13 | 6,5 | |
Bất hợp lý, thấp hơn kỳ vọng | 16 | 8,0 | |
3 | Anh/chị có nắm rõ toàn bộ các quy định về phương án trả lương của SHB hay không ? | 200 | 100 |
Có | 187 | 93,5 | |
Không | 13 | 6,5 | |
4 | Mức độ hài lòng của anh/chị về các quy định của phương án trả lương hiện tại của mình tại SHB ? | 200 | 100 |
Hài lòng | 174 | 87,0 |
Không hài lòng lắm | 23 | 11,5 | |
Không hài lòng | 3 | 1,5 | |
5 | Đánh giá của anh/ chị về phương án trả lương hiện tại của mình tại SHB ? | 200 | 100 |
Đã hoàn thiện, hợp lý | 162 | 81,0 | |
Bất cập, cần sửa đổi | 38 | 19,0 | |
6 | Mức độ hài lòng của anh/chị về chỉ tiêu kinh doanh của mình tại SHB ? | 200 | 100 |
Hài lòng | 145 | 72,5 | |
Chưa hài lòng | 48 | 24,0 | |
Không hài lòng | 7 | 3,5 | |
7 | Đánh giá của anh/chị về chỉ tiêu kinh doanh để tính toán lương tại SHB ? | 200 | 100 |
Quá cao so với khả năng của người lao động | 46 | 23,0 | |
Phù hợp so với khả năng của người lao động | 152 | 76,0 | |
Quá thấp so với khả năng của người lao động | 2 | 1,0 | |
8 | Mức độ hài lòng của anh/chị về công tác đánh giá kết quả lao động phục vụ công tác chi trả lương tại SHB ? | 200 | 100 |
Hài lòng | 181 | 90,5 | |
Chưa hài lòng | 12 | 6,0 | |
Không hài lòng | 7 | 3,5 | |
9 | Mức độ hài lòng của anh/chị về các công cụ hỗ trợ tính lương theo kết quả lao động tự động mới được áp dụng tại SHB ? | 200 | 100 |
Hài lòng | 189 | 94,5 | |
Chưa hài lòng | 7 | 3,5 |
Không hài lòng | 4 | 2,0 | |
10 | Câu 10: Mục tiêu về lương thưởng của anh/chị khi làm việc tại SHB là ? | 200 | 100 |
Hoàn thành vượt chỉ tiêu kinh doanh, đạt năng suất tối đa để vượt chỉ tiêu để nhận mức lương thưởng cao nhất | 190 | 95,0 | |
Hoàn thành chỉ tiêu kinh doanh chi phí thấp nhất để nhận mức lương thưởng cao | 8 | 4,0 | |
Hoàn thành đầy đủ chỉ tiêu kinh doanh để nhận đầy đủ mức lương cơ bản | 2 | 1,0 |
PHỤ LỤC 5: CÁC BIỂU ĐỒ.
Biểu đồ 1: Cơ cấu lao động theo trình độ tại SHB giai đoạn 2015 - 2017.
6600
6400
24
6200 22
32
481
6000
443
5800503
5600
5400
5846
5745
5548
5200
5000
2015
2016
2017
Đại học, Trên Đại học
Cao đẳng
Nghề, Trung cấp, Khác
Người lao động
Đơn vị: Người lao động.