24. Ông (Bà) vui lòng cho biết mức độ quan tâm của mình đến các chỉ tiêu đánh giá khái quát mức độ độc lập tài chính của CTCK nơi Ông (Bà) làm việc:
Rất không quan tâm | Không quan tâm | Bình thường | Quan tâm | Rất quan tâm | |
Hệ số tài trợ |
|
|
|
|
|
Hệ số nợ |
|
|
|
|
|
Hệ số tự tài trợ tài sản dài hạn |
|
|
|
|
|
Hệ số tự tài trợ tài sản cố định |
|
|
|
|
|
Có thể bạn quan tâm!
- Tài Sản Ngoài Bảng Cân Đối Kế Toán Của Các Công Ty Chứng Khoán Năm 2010
- Nguyễn Đình Kiệm, Bạch Đức Hiển (2008), Giáo Trình Tài Chính Doanh Nghiệp,
- Mức Độ Công Bố Thông Tin Phân Tích Tình Hình Tài Chính Tại Ctck Nơi Ông (Bà)
- Nội Dung Phân Tích Tài Chính Cho Chính Ctck Tại Ctck Nơi Ông (Bà) Làm Việc
- Các Khó Khăn Mà Ông (Bà) Gặp Phải Khi Phân Tích Tình Hình Tài Chính Tại Ctck Nơi Ông (Bà) Làm Việc?
- Ông/bà Tiếp Cận Các Thông Tin Phân Tích Tình Hình Tài Chính Của Ctck Chủ Yếu Từ Nguồn:
Xem toàn bộ 296 trang tài liệu này.
Ý kiến khác:
25. Ông (Bà) vui lòng cho biết mức độ quan tâm của mình đến các chỉ tiêu đánh giá khái quát khả năng thanh toán của CTCK nơi Ông (Bà) làm việc:
Rất không quan tâm | Không quan tâm | Bình thường | Quan tâm | Rất quan tâm | |
Hệ số khả năng thanh toán tổng quát |
|
|
|
|
|
Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn |
|
|
|
|
|
Hệ số khả năng chuyển đổi thành tiền của tài sản |
|
|
|
|
|
Rất không quan tâm | Không quan tâm | Bình thường | Quan tâm | Rất quan tâm | |
ngắn hạn | |||||
Hệ số khả năng thanh toán nhanh |
|
|
|
|
|
Hệ số khả năng chi trả nợ ngắn hạn của tiền và tương đương tiền |
|
|
|
|
|
Hệ số khả năng thanh toán tức thời |
|
|
|
|
|
Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn đến hạn trả |
|
|
|
|
|
Hệ số khả năng thanh toán nợ đến hạn đã có văn bản đòi nợ |
|
|
|
|
|
Ý kiến khác:
Rất không quan tâm | Không quan tâm | Bình thường | Quan tâm | Rất quan tâm | |
Số vòng quay của hàng tồn kho |
|
|
|
|
|
Số vòng quay các khoản phải thu |
|
|
|
|
|
Số vòng quay các khoản phải trả |
|
|
|
|
|
Số vòng quay tài sản ngắn hạn |
|
|
|
|
|
Thời gian thu tiền |
|
|
|
|
|
Thời gian trả tiền |
|
|
|
|
|
Tài sản ngắn hạn trên tổng tài sản |
|
|
|
|
|
Ý kiến khác:
Rất không quan tâm | Không quan tâm | Bình thường | Quan tâm | Rất quan tâm | |
Thị giá cổ phiếu trên thu nhập |
|
|
|
|
|
Lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần |
|
|
|
|
|
Lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản |
|
|
|
|
|
Lợi nhuận trước thuế trên doanh thu thuần |
|
|
|
|
|
Lợi nhuận trước thuế trên vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
Lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản |
|
|
|
|
|
Ý kiến khác:
Rất không quan tâm | Không quan tâm | Bình thường | Quan tâm | Rất quan tâm | |
Các chỉ tiêu phân tích cấu trúc tài chính |
|
|
|
|
|
Các chỉ tiêu phân tích đòn bẩy tài chính |
|
|
|
|
|
Các chỉ tiêu phân tích cân bằng tài chính |
|
|
|
|
|
Các chỉ tiêu phân tích rủi ro tài chính |
|
|
|
|
|
Các chỉ tiêu phân tích tình hình thanh toán |
|
|
|
|
|
Các chỉ tiêu phân tích tốc độ thanh toán |
|
|
|
|
|
Các chỉ tiêu phân tích khả năng thanh toán theo thời gian |
|
|
|
|
|
Các chỉ tiêu phân tích hiệu quả kinh doanh |
|
|
|
|
|
Ý kiến khác:
Rất không quan tâm | Không quan tâm | Bình thường | Quan tâm | Rất quan tâm | |
Tỷ lệ vốn điều lệ so với vốn pháp định |
|
|
|
|
|
Khoản dự phòng bồi thường thiệt hại cho nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ vốn khả dụng/ Tổng rủi ro |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lỗ lũy kế/ Vốn điều lệ |
|
|
|
|
|
Ý kiến khác:
30. Các khó khăn mà Ông (Bà) gặp phải khi phân tích tình hình tài chính tại CTCK nơi Ông (Bà) làm việc?
............................................................................................................................ …
............................................................................................................................ …
............................................................................................................................ …
…………………………………………………………………………………….
31. Ngoài những vấn đề đã nêu trên, Ông (Bà) còn có ý kiến gì khác?
.......................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn các thông tin quý báu của Ông (Bà).
Chúc Ông (Bà) sức khỏe, thành đạt!
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP
SỐ PHIẾU PHÁT RA: 39 SỐ PHIẾU THU VỀ: 03
1. Công tác phân tích tình hình tài chính tại CTCK nơi Ông (Bà) làm việc được tiến hành:
a. Thường xuyên: 1 (33,33%)
b. Định kỳ : 2 (66,67%)
c. Đột xuất
d. Ý kiến khác
2. Thời gian tiến hành phân tích tình hình tài chính tại CTCK nơi Ông (Bà) làm việc:
a. Hàng tháng: 2 (66,67%)
b. Hàng quí : 1 (33.33%)
c. Hàng năm
d. Ý kiến khác
3. Công tác phân tích tình hình tài chính tại CTCK nơi Ông (Bà) làm việc được tiến hành bởi:
a. Phòng Tài chính- Kế toán : 1 (33,33%)
b. Phòng phân tích và đầu tư: 2 (66,67%)
c. Các phòng khác
4. Công tác phân tích tình hình tài chính tại CTCK nơi Ông (Bà) làm việc được tiến hành theo:
a. Kế hoạch lập từ năm trước : 2 (66,67%)
b. Quyết định của Ban Lãnh đạo:
c. Ý kiến khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
5. Nội dung phân tích tình hình tài chính của CTCK nơi Ông (Bà) công tác?
a. Phân tích khả năng thanh toán
b. Phân tích cơ cấu nguồn vốn, cơ cấu tài sản
c. Phân tích khả năng sinh lợi
d. Phân tích rủi ro tài chính
e. Phân tích mức độ độc lập tài chính
g. Tất cả những nội dung trên: 3 (100%)
h. Ý kiến khác
6. Thông tin từ phân tích tình hình tài chính của CTCK nơi Ông (Bà) công tác có được dùng để ra các quyết định quản trị công ty của Ban Giám đốc không?
a. Có : 3 (100%)
b. Không
7. Mức độ ảnh hưởng của thông tin phân tích tình hình tài chính của CTCK nơi Ông (Bà) công tác đến các quyết định của Ban Giám đốc?
a. Mang tính quyết định: 2 (66,67%)
b. Mang tính tham khảo: 1 (33,33%)
c. Ý kiến khác
8. Thông tin về phân tích tình hình tài chính của CTCK nơi Ông (Bà) công tác có được công bố công khai không?
a. Có : 1 (33,33%)
b. Không: 2 (66,67%)
Nếu Ông (Bà) chọn (a), xin vui lòng điền tiếp thông tin ở câu 9, nếu chọn câu (b), xin vui lòng chọn tiếp câu 10 dưới đây.
9. Mức độ công bố thông tin phân tích tình hình tài chính tại CTCK nơi Ông (Bà)
công tác:
a. Toàn bộ thông tin
b. Một phần thông tin : 2 (66,67%)
c. Ý kiến khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)