10. Thông tin phân tích tình hình tài chính của CTCK nơi Ông (Bà) công tác được thu thập từ:
a. Hệ thống báo cáo tài chính của Công ty : 2 (66,67%)
b. Hệ thống thông tin kế toán
c. Báo cáo thường niên
d. Ý kiến khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
11. Mục đích sử dụng thông tin từ phân tích tình hình tài chính của CTCK nơi Ông (Bà) làm việc là để:
a. Đối phó với cơ quan Nhà nước
b. Quản trị công ty: 2 (66,67%)
c. Cung cấp cho nhà đầu tư
d. Mục đích khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
12. Tại CTCK nơi Ông (Bà) làm việc, hệ thống thông tin kế toán được sử dụng để phân tích tình hình tài chính:
a. Một cách thường xuyên : 2 (66,67%)
b. Không thường xuyên
c. Ý kiến khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
13. Bộ phận phân tích tài chính tại CTCK nơi Ông (Bà) làm việc được tổ chức ra là nhằm phục vụ:
a. Cho chính CTCK : 1 (33,33%)
b. Cung cấp dịch vụ cho khách hàng: 1 (33,33%)
c. Ý kiến khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
14. Nội dung phân tích tài chính cho chính CTCK tại CTCK nơi Ông (Bà) làm việc
so với nội dung phân tích tài chính cho khách hàng:
a. Có sự khác biệt đáng kể
b. Có khác biệt ở mức độ vừa phải: 2 (66,67%)
c. Có khác biệt nhưng không đáng kể
d. Không có sự khác biệt
e. Ý kiến khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
15. Tổ chức phân tích tình hình tài chính tại CTCK nơi Ông (Bà) làm việc bao gồm các công việc:
a. Lập kế hoạch phân tích
b. Thu thập và xử lý tài liệu
c. Tiến hành phân tích
d. Kết thúc phân tích
e. Cả a, b, c và d ở trên: 2 (66,67%)
g. Ý kiến khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
16. Mức độ khác biệt về chỉ tiêu phân tích tình hình tài chính của CTCK nơi Ông (Bà) làm việc so với những loại hình doanh nghiệp khác:
a. Có sự khác biệt đáng kể
b. Có khác biệt ở mức độ vừa phải: 2 (66,67%)
c. Có khác biệt nhưng không đáng kể
d. Không có sự khác biệt
e. Ý kiến khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
17. Tại CTCK nơi Ông (Bà) làm việc, phân tích tình hình tài chính được xếp vào:
a. Phân tích cơ bản : 2 (66,67%)
b. Phân tích kỹ thuật
c. Ý kiến khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
18. Phương pháp chủ yếu nào sau đây được sử dụng để phân tích tình hình tài chính tại CTCK nơi Ông (Bà) làm việc:
a. Phương pháp so sánh: 2 (66,67%)
b. Phương pháp đồ thị
c. Phương pháp hồi quy
d. Phương pháp khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
19. Thông tin về phân tích tình hình tài chính của CTCK nơi Ông (Bà) làm việc được đối tượng nào sau đây sử dụng nhiều nhất:
a. Cơ quan Nhà nước
b. Ban Giám đốc: 2 (66,67%)
c. Cổ đông
d. Tổ chức tín dụng
e. Người lao động
f. Khách hàng
g. Đối tượng khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
20. Mức độ tin cậy của thông tin phân tích tình hình tài chính tại CTCK nơi Ông (Bà) làm việc:
a. Rất thấp
b. Thấp
c. Trung Bình: 1 (33,33%)
d. Cao : 1 (33,33%)
e. Rất cao
g. Ý kiến khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
21. Theo Ông (Bà), nội dung phân tích tình hình tài chính của CTCK nào sau đây là không cần thiết:
Các chỉ tiêu đánh giá khái quát tình hình tài chính : 1 (33,33%)
Các chỉ tiêu phân tích tài chính chuyên sâu: 1 (33,33%)
Ý kiến khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
22. Tại CTCK nơi Ông (Bà) làm việc, nội dung phân tích tình hình tài chính bao gồm:
Thông tin về cấu trúc tài chính
Thông tin về tình hình và tốc độ thanh toán Thông tin về khả năng thanh toán
Thông tin về khả năng hoạt động Thông tin về hiệu quả kinh doanh Thông tin về cân bằng tài chính
Thông tin về rủi ro tài chính : 1 (33,33%)
Thông tin về dự báo chỉ tiêu tài chính : 1 (33,33%)
Không có nội dung nào Ý kiến khác:
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
23. Ông (Bà) vui lòng cho biết mức độ quan tâm của mình đến các chỉ tiêu đánh giá khái quát tình hình huy động vốn và cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn của CTCK nơi Ông (Bà) làm việc:
Rất không quan tâm | Không quan tâm | Bình thường | Quan tâm | Rất quan tâm | |
Tổng nguồn vốn | 1 (33,33%) |
| 1 (33,33%) |
| 1 (33,33%) |
Tỷ trọng nợ phải trả trong tổng nguồn vốn | 1 (33,33%) |
| 1 (33,33%) |
| 1 (33,33%) |
Có thể bạn quan tâm!
- Nguyễn Đình Kiệm, Bạch Đức Hiển (2008), Giáo Trình Tài Chính Doanh Nghiệp,
- Mức Độ Công Bố Thông Tin Phân Tích Tình Hình Tài Chính Tại Ctck Nơi Ông (Bà)
- Ông (Bà) Vui Lòng Cho Biết Mức Độ Quan Tâm Của Mình Đến Các Chỉ Tiêu Đánh Giá Khái Quát Mức Độ Độc Lập Tài Chính Của Ctck Nơi Ông (Bà) Làm Việc:
- Các Khó Khăn Mà Ông (Bà) Gặp Phải Khi Phân Tích Tình Hình Tài Chính Tại Ctck Nơi Ông (Bà) Làm Việc?
- Ông/bà Tiếp Cận Các Thông Tin Phân Tích Tình Hình Tài Chính Của Ctck Chủ Yếu Từ Nguồn:
- Ngoài Những Vấn Đề Đã Nêu Trên, Ông/ Bà Còn Có Ý Kiến Gì Khác?
Xem toàn bộ 296 trang tài liệu này.
Rất không quan tâm | Không quan tâm | Bình thường | Quan tâm | Rất quan tâm | |
Tỷ trọng vốn chủ sở hữu trong tổng nguồn vốn | 1 (33,33%) |
| 1 (33,33%) |
| 1 (33,33%) |
Tỷ trọng tài sản ngắn hạn trong tổng tài sản | 1 (33,33%) |
|
| 2 (66,67%) |
|
Tỷ trọng tài sản dài hạn trong tổng tài sản | 1 (33,33%) |
| 1 (33,33%) | 1 (33,33%) |
|
Ý kiến khác:
24. Ông (Bà) vui lòng cho biết mức độ quan tâm của mình đến các chỉ tiêu đánh giá khái quát mức độ độc lập tài chính của CTCK nơi Ông (Bà) làm việc:
Rất không quan tâm | Không quan tâm | Bình thường | Quan tâm | Rất quan tâm | |
Hệ số tài trợ | 1 (33,33%) |
| 2 (66,67%) |
|
|
Hệ số nợ | 1 (33,33%) |
|
| 2 (66,67%) |
|
Hệ số tự tài trợ tài | 1 |
| 2 |
|
|
sản dài hạn | (33,33%) | (66,67%) | |||
Hệ số tự tài trợ tài | 1 |
| 2 |
|
|
sản cố định | (33,33%) | (66,67%) |
Ý kiến khác:
Rất không quan tâm | Không quan tâm | Bình thường | Quan tâm | Rất quan tâm | |
Hệ số khả năng thanh toán tổng quát | 1 (33,33%) |
| 1 (33,33%) | 1 (33,33%) |
|
Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn | 1 (33,33%) |
|
| 2 (66,67%) |
|
Hệ số khả năng chuyển đổi thành tiền của tài sản ngắn hạn | 1 (33,33%) |
|
| 2 (66,67%) |
|
Hệ số khả năng thanh toán nhanh | 1 (33,33%) |
|
| 2 (66,67%) |
|
Hệ số khả năng chi trả nợ ngắn hạn của tiền và tương đương tiền | 1 (33,33%) |
|
| 2 (66,67%) |
|
Hệ số khả năng thanh toán tức thời | 1 (33,33%) |
| 1 (33,33%) | 1 (33,33%) |
|
Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn đến hạn trả | 1 (33,33%) |
|
| 2 (66,67%) |
|
Hệ số khả năng thanh toán nợ đến hạn đã có văn bản đòi nợ | 1 (33,33%) |
|
| 2 (66,67%) |
|
Ý kiến khác:
Rất không quan tâm | Không quan tâm | Bình thường | Quan tâm | Rất quan tâm | |
Số vòng quay của hàng tồn kho | 1 (33,33%) |
| 2 (66,67%) |
|
|
Số vòng quay các khoản phải thu | 1 (33,33%) |
| 1 (33,33%) | 1 (33,33%) |
|
Số vòng quay các khoản phải trả | 1 (33,33%) |
| 1 (33,33%) | 1 (33,33%) |
|
Số vòng quay tài sản ngắn hạn | 1 (33,33%) |
|
| 1 (33,33%) |
|
Thời gian thu tiền | 1 (33,33%) |
|
| 1 (33,33%) |
|
Thời gian trả tiền | 1 (33,33%) |
| 1 (33,33%) | 1 (33,33%) |
|
Tài sản ngắn hạn trên tổng tài sản | 1 (33,33%) |
| 1 (33,33%) | 1 (33,33%) |
|
Ý kiến khác: 0
Rất không quan tâm | Không quan tâm | Bình thường | Quan tâm | Rất quan tâm | |
Thị giá cổ phiếu trên thu nhập | 1 (33,33%) |
|
| 2 (66,67%) |
|
Lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu | 1 (33,33%) |
| 1 (33,33%) | 1 (33,33%) |
|
Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần | 1 (33,33%) |
| 1 (33,33%) | 1 (33,33%) |
|
Lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản | 1 (33,33%) |
|
| 1 (33,33%) |
|
Lợi nhuận trước thuế trên doanh thu thuần | 1 (33,33%) |
| 1 (33,33%) | 1 (33,33%) |
|
Lợi nhuận trước thuế trên vốn chủ sở hữu | 1 (33,33%) |
| 1 (33,33%) | 1 (33,33%) |
|
Lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản | 1 (33,33%) |
| 1 (33,33%) | 1 (33,33%) |
|
Ý kiến khác: 0