- Tại ngày cuối năm
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (Nếu có)...............................................
05 - Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác:
Cuối năm Đầu năm
(1) Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư tài chính ngắn hạn khác
(2) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn:
- Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
- Đầu tư vào công ty liên kết
- Đầu tư tài chính dài hạn khác Cộng
.....
......
......
.....
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
* Lý do tăng, giảm: ....................................................................................................
06. Các khoản nợ phải thuNăm nayNăm trước
Phải thu của khách hàng
Phải thu của khách hàng đã quá hạn(Chi tiết theo khách hàng)
Phải thu của khách hàng đã xác định không thu hồi được(Chi tiết theo khách hàng)
Trích lập bổ sung dự phòng phải thu khó đòi(Chi tiết theo khách hàng)
Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi(Chi tiết theo khách hàng
.....
.....
.....
.....
......
......
......
......
.....
.....
Giải trình khác..............
07. Tiền vayNăm nayNăm trước
Vay ngắn hạn (chi tiết chủ nợ, khoản nợ)Vay dài hạn (chi tiết chủ nợ, khoản nợ)Vay đã quá hạn (chi tiết chủ nợ, khoản nợ)Tổng lãi vay đã vốn hóa
Tiền vay chuyển thành vốn chủ sở hữu
.....
.....
.....
.....
......
......
......
......
.....
.....
Giải trình khác..............
Cuối năm | Đầu năm | |
- Thuế giá trị gia tăng phải nộp | ..... | ..... |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | ..... | ..... |
- Thuế xuất, nhập khẩu | ..... | ..... |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | ..... | ..... |
- Thuế thu nhập cá nhân | ..... | ..... |
- Thuế tài nguyên | ..... | ..... |
- Thuế nhà đất, tiền thuê đất | ..... | ..... |
- Các loại thuế khác | ..... | ..... |
- Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác | ..... | ..... |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 34
- Một Số Chỉ Tiêu Đánh Giá Khái Quát Thực Trạng Tài Chính Và Kết Quả Kinh Doanh Của Doanh Nghiệp
- Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 36
Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.
09 - Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
Số | Tăng | Giảm | Số |
Chỉ tiêu | đầu năm | trong năm | trong năm | cuối năm |
A | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu vốn 2- Thặng dư vốn cổ phần 3- Vốn khác của chủ sở hữu 4- Cổ phiếu quỹ (*) 5- Chênh lệch tỷ giá hối đoái 6- Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 7- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | (.....) | (.....) | (.....) | (.....) |
Cộng |
* Lý do tăng, giảm: .........................................................................................
IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính.........)
10. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác Năm nay Năm trước
- Doanh thu bán hàng
Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hoá
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
Trong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
- Doanh thu nội bộ..........
- Doanh thu thu tiền ngay..........
- Doanh thu bán chịu..........
- Các khoản giảm trừ doanh thu
+ Chiết khấu thương mại
+ Hàng bán bị trả lại
+ Giảm giá hàng bán
+ Thuế TTĐB
+ Thuế XK
+ ....
..........
- Doanh thu hoạt động tài chính ..... .....
Trong đó:
+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia ...... ......
+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
+ Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
......
......
......
......
+ .... ...... ......
- Thu nhập khác
Trong đó:
+ Thu nhập từ thanh lý TSCĐ
+ Thu nhập từ....
11. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập chịu thuế TNDN
Năm nay Năm trước
(1) Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế ...... ......
(2) Các khoản thu nhập không tính vào thu nhập
chịu thuế TNDN
(3) Các khoản chi phí không được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế TNDN
(4) Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước được trừ vào lợi nhuận trước thuế)
......
......
......
.......
.......
......
(5) Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5 = 1- 2+3-4) ...... ......
10. Chi phí SXKD theo yếu tố: Năm nay Năm trước
Chi phí nguyên liệu, vật liệu Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao tài sản cố định Chi phí dịch vụ mua ngoài
.....
.....
.....
.....
......
......
......
.....
Chi phí khác bằng tiền ...... .....
Cộng ....... .......
12. Chi phí tài chính và chi phí khácNăm nayNăm trước
- Chi phí tài chínhTrong đó:
+....
+....
- Chi phí khácTrong đó:
+ Chi thanh lý TSCĐ
+ Chi....
.....
.....
.....
.....
......
......
......
......
.....
.....
Cộng..............
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đơn vị tính.............)
13- Thông tin về các giao dịch không bằng tiền phát sinh trong năm báo cáo
Năm nay Năm trước
- Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ ......... ......... liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ
cho thuê tài chính;
Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu. ......... .........
14 - Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng:
Năm nay Năm trước
- Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược; .......... ..........
Các khoản khác... ......... .........
VI- Những thông tin khác
- Những khoản nợ tiềm tàng
- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
- Thông tin so sánh
- Thông tin khác (2)
VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị: ....................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục số 26: Danh sách các đơn vị được khảo sát
Tên đơn vị (công ty) | Ngành nghề kinh doanh | Ghi chó | |
1 | Công ty Phát triển thương mại và vận tải Việt Nam | Vận tải đường bộ, đường biển, nhập khẩu gỗ | |
2 | Công ty Cổ phần thương mại và sản xuất Thái Nguyên | Chuyên kinh doanh và cán thép xây dựng | |
3 | Công ty cổ phần BĐS Quang Chung | Kinh doanh Nhà, đất, dịch vụ du lịch, khách sạn | |
4 | Công ty Cổ phần Tân Hưng Thịnh | Kinh doanh ô tô | |
5 | Công ty TNHH Thương mại và SX Phương Duy | Thiết kế, in ấn, quảng cáo | |
6 | Công ty TNHH Liên kết việt | Thiết kế, in ấn, quảng cáo | |
7 | Công ty TNHH TM Hải Châu | Nội thất, thiết bị vệ sinh | |
8 | Công ty TNHH TM CARIN | Điện tử, điện lạnh, máy LIOA | |
9 | Công ty Cổ phần viễn thông Ngọc Phú | Thiết bị điện tử, viễn thông | |
10 | Công ty cổ phần sáng tạo Sao Thủ | Thiết kế, in ấn, quảng cáo | |
11 | Công ty TNHH ô tô Trường Thành | Kinh doanh ô tô các loại | |
12 | Công ty TNHH Thiết kế đồ hoạ Anh Dòng | Thiết kế, in ấn, quảng cáo | |
13 | Công ty cổ phần TM Hà Nội | Vật liệu xây dựng ngành n−íc | |
14 | Công ty TNHH Đức Anh | Kinh doanh ô tô các loại | |
15 | Công ty TNHH Việt Tiếp | Nhập khẩu máy cơ khí, xuất khẩu thủ công mỹ nghệ | |
16 | Công ty TNHH Quảng cáo Việt | Quảng cáo ấn phẩm, tạp chí Tài chính | |
17 | Công ty EDD | Nhập khẩu chất cách điện, |
Tên đơn vị (công ty) | Ngành nghề kinh doanh | Ghi chó | |
điện tử, điện lạnh, siêu thị | |||
18 | Công ty Hanh Thông | Nhập khẩu chất cách điện, điện tử, điện lạnh, siêu thị | |
19 | Công ty TNHH Anh TIến | Kinh doanh ô tô, mỹ phẩm | |
20 | Công ty TNHH Anh Quân | Kinh doanh vận tải đường bộ, điện tử, điện lạnh | |
21 | Công ty Cổ phần xây dựng An Phó | Xây dựng công trình cầu đường | |
22 | Công ty TNHH Điện tử và công nghƯ VN | Nhập khẩu máy công nghiệp, xuất khẩu cây cảnh | |
23 | Công ty TNHH Đại Việt | Sản xuất, xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ | |
24 | Công ty TNHH TM và Quảng cáo Đất Lụa | Thi công biển quảng cáo tấm lớn, thiết kế, in ấn | |
25 | Công ty cổ phần TM và XNK Việt Phát | Sản xuất, xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ | |
26 | Công ty vận tải Nam Hà Nội | Vận tải hành khách taxi | |
27 | Công ty TNHH Tinh Hà | Nhập khẩu máy và dụng cụ cơ khí | |
28 | Công ty TNHH DelTal | Sản xuất, xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ | |
29 | Công ty TNHH Vinh Minh Quân | Bất động sản, tài chính, du lịch, khách sạn | |
30 | Công ty cổ phần đầu tư và XD Tân Hoàng Long | Xây dựng công trình giao thông, xây dựng dân dụng | |
31 | Công ty TNHH SXTM Ngọc Thanh | Kinh doanh thép hình, thép ống các loại | |
32 | Công ty TNHH Điện lạnh, điện máy Việt úc | Kinh doanh đồ điện máy, điện lạnh, phụ tùng ô tô, xe máy, vận tải hành khách | |
33 | Công ty TNHH PNK | Kinh doanh tỉng hỵp | |
34 | Công ty TNHH ĐTXD và TM An Bình | Xây dựng dân dụng, thuỷ lợi, lắp đặt biển quảng cáo |
STT
Tên đơn vị (công ty) | Ngành nghề kinh doanh | Ghi chó | |
35 | Công ty TNHH Đông Tân | Xuất bản phẩm, dịch vụ hỗ trợ xuất bản, cây cảnh... | |
36 | Công ty TNHH Chân Trời xanh | Kinh doanh thực phẩm, bánh kẹo, vận tải... | |
37 | Công ty TNHH TM và SX Phú Mạnh | Kinh doanh đồ điện tử, điện lạnh, vật liệu xây dựng,... | |
38 | Công ty TNHH Thương mại - Công nghệ AD | Máy vi tính, linh kiện điện tử, phần mềm máy tính | |
39 | Công ty TNHH XNK Trường Phát | Máy tính, thiết bị điện tử, điện lạnh, chuyển giao công nghệ... | |
40 | Công ty TNHH DV, Vật tư kĩ thuật Hoàng Mai | Gas, khí công nghiệp | |
41 | Công ty TNHH Điện tử Nam Đức | Thiết bị điện tử | |
42 | Công ty TNHH TM-XD Nhị Hà | Xây dựng dân dụng, công trình giao thông, cơ sở hạ tầng, đô thị... | |
43 | Công ty TNHH XD Hồng Nguyên | Xây dựng, vật liệu xây dựng | |
44 | Công ty CP Tư vấn XD và Đầu tư TM Sông Đà | Xây dựng, tư vấn thiết kế... | |
45 | Công ty CP UDP | Kinh doanh, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực cơ khí, điện, điện tử, đúc... | |
46 | Công ty CP đầu tư du lịch Hà Nội | Du lịch lữ hành, đại lí vé, vận tải hành khách... | |
47 | Công ty CP TMXD Sao Bắc | Xây dựng, thiết bị, vật liệu xây dựng | |
48 | Công ty CP XD Điện nước Hà Nội | Xây dựng, mua bán, lắp đặt thiết bị điện, nước... | |
49 | Công ty CP Tư vấn và đào tạo công nghệ thông tin | Đào tạo, chuyển giao công nghệ thông tin, kinh doanh |
STT
Tên đơn vị (công ty) | Ngành nghề kinh doanh | Ghi chó | |
thiết bị tin học... | |||
50 | Công ty CP phát triển Phương Linh | Thiết bị xây dựng, nội thất | |
51 | Công ty CP chế tạo thiết bị và máy biến áp Hà Nội | Thiết bị, máy biến áp | |
52 | Công ty CP Dược phẩm Tân á | Kinh doanh tân dược | |
53 | Công ty CP dịch vụ đầu tư và du lịch Bàn Chân Việt | Du lịch, vận tải hành khách | |
54 | Công ty CP SAMCOM | Kinh doanh máy, thiết bị chuyên dùng cho ngành trắc địa, khảo sát... | |
55 | Công ty CP Tin học Hà Nội | Máy tính, thiết bị văn phòng | |
56 | Công ty CP TM và Công nghệ Sao Việt | Máy tính, thiết bị văn phòng | |
57 | Công ty CP XD dân dụng và công nghiệp Sông Hồng | Xây dựng dân dụng, vật liệu xây dựng | |
58 | Công ty CP XNK Tất Thành | Hàng dệt may, thời trang | |
59 | Công ty TNHH Thiên Ngân | Hàng tiêu dùng, điện, điện tử, điện lạnh dân dụng | |
60 | Công ty TNHH ôtô Việt Anh | Ô tô, xe máy, dịch vụ cứu hộ ô tô | |
61 | Công ty TNHH thiết bị viễn thông VCO | KD trang thiết bị ngành bưu chính, viễn thông, dịch vụ lắp đặt, sửa chữa... | |
62 | Công ty TNHH thương mại Nữ hoàng | Hàng tiêu dùng, may mặc, mỹ phẩm | |
63 | Công ty TNHH công nghiệp giấy và SX bao bì Ngọc Diệp | Bao bì các loại | |
64 | Công ty TNHH công nghệ Thiên Phóc | Mua bán thiết bị, cung cấp dịch vụ kĩ thuật chống sét. | |
65 | Công ty TNHH TM và ĐT Minh Việt | Vật liệu xây dựng, xây dựng, bất động sản... | |
66 | Ngân hàng ngoại thương Việt |
STT
Tên đơn vị (công ty) | Ngành nghề kinh doanh | Ghi chó | |
Nam Vietcombank | |||
67 | Ngân hàng Thương mại cổ phần Đông á Seabank | ||
68 | Ngân hàng Công thương Việt Nam | ||
69 | Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn VN | ||
70 | Ngân hàng CP Quân đội MB | ||
71 | Ngân hàng hàng hải Việt Nam | ||
72 | Ngân hàng VP | ||
73 | Công ty PTI Co Ltd | ||
74 | Quỹ đầu tư VF1 |
STT