Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 37

- Tại ngày cuối năm


* Thuyết minh sliu và gii trình khác (Nếu có)...............................................


05 - Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác:

Cuối năm Đầu năm

(1) Các khon đầu tư tài chính ngn hn:

- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn

- Đầu tư tài chính ngắn hạn khác

(2) Các khon đầu tư tài chính dài hn:

- Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát

- Đầu tư vào công ty liên kết

- Đầu tư tài chính dài hạn khác Cộng

.....

......

......

.....

......

......

......

......

......

......

......

......

......

......

* Lý do tăng, giảm: ....................................................................................................


06. Các khoản nợ phải thuNăm nayNăm trước

Phải thu của khách hàng

Phải thu của khách hàng đã quá hạn(Chi tiết theo khách hàng)

Phải thu của khách hàng đã xác định không thu hồi được(Chi tiết theo khách hàng)

Trích lập bổ sung dự phòng phải thu khó đòi(Chi tiết theo khách hàng)

Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi(Chi tiết theo khách hàng

.....

.....

.....

.....

......

......

......

......

.....

.....


Giải trình khác..............


07. Tiền vayNăm nayNăm trước

Vay ngắn hạn (chi tiết chủ nợ, khoản nợ)Vay dài hạn (chi tiết chủ nợ, khoản nợ)Vay đã quá hạn (chi tiết chủ nợ, khoản nợ)Tổng lãi vay đã vốn hóa

Tiền vay chuyển thành vốn chủ sở hữu

.....

.....

.....

.....

......

......

......

......

.....

.....

Giải trình khác..............


08 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước:

Cuối năm

Đầu năm

- Thuế giá trị gia tăng phải nộp

.....

.....

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

.....

.....

- Thuế xuất, nhập khẩu

.....

.....

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

.....

.....

- Thuế thu nhập cá nhân

.....

.....

- Thuế tài nguyên

.....

.....

- Thuế nhà đất, tiền thuê đất

.....

.....

- Các loại thuế khác

.....

.....

- Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

.....

.....

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.

Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 37


09 - Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:


Số

Tăng

Giảm

Số


Chỉ tiêu

đầu năm

trong năm

trong năm

cuối năm

A

1

2

3

4

1 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu vốn 2- Thặng dư vốn cổ phần

3- Vốn khác của chủ sở hữu 4- Cổ phiếu quỹ (*)

5- Chênh lệch tỷ giá hối đoái

6- Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

7- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối


(.....)


(.....)


(.....)


(.....)

Cộng





* Lý do tăng, giảm: .........................................................................................


IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính.........)

10. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác Năm nay Năm trước

- Doanh thu bán hàng

Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hoá

- Doanh thu cung cấp dịch vụ

Trong đó: Doanh thu trao đổi dch v

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

- Doanh thu nội bộ..........

- Doanh thu thu tiền ngay..........

- Doanh thu bán chịu..........

- Các khoản giảm trừ doanh thu

+ Chiết khấu thương mại

+ Hàng bán bị trả lại

+ Giảm giá hàng bán

+ Thuế TTĐB

+ Thuế XK

+ ....

..........

- Doanh thu hoạt động tài chính ..... .....

Trong đó:

+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia ...... ......

+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

+ Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

......

......

......

......

+ .... ...... ......

- Thu nhập khác

Trong đó:

+ Thu nhập từ thanh lý TSCĐ

+ Thu nhập từ....


11. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập chịu thuế TNDN

Năm nay Năm trước

(1) Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế ...... ......

(2) Các khoản thu nhập không tính vào thu nhập

chịu thuế TNDN

(3) Các khoản chi phí không được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế TNDN

(4) Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước được trừ vào lợi nhuận trước thuế)

......


......

......

.......


.......

......

(5) Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5 = 1- 2+3-4) ...... ......


10. Chi phí SXKD theo yếu tố: Năm nay Năm trước

Chi phí nguyên liệu, vật liệu Chi phí nhân công

Chi phí khấu hao tài sản cố định Chi phí dịch vụ mua ngoài

.....

.....

.....

.....

......

......

......

.....

Chi phí khác bằng tiền ...... .....

Cộng ....... .......


12. Chi phí tài chính và chi phí khácNăm nayNăm trước

- Chi phí tài chínhTrong đó:

+....

+....

- Chi phí khácTrong đó:

+ Chi thanh lý TSCĐ

+ Chi....

.....

.....

.....

.....

......

......

......

......

.....

.....

Cộng..............


V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đơn vị tính.............)

13- Thông tin về các giao dịch không bằng tiền phát sinh trong năm báo cáo

Năm nay Năm trước

- Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ ......... ......... liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ

cho thuê tài chính;

Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu. ......... .........

14 - Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng:

Năm nay Năm trước

- Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược; .......... ..........

Các khoản khác... ......... .........

VI- Những thông tin khác

- Những khoản nợ tiềm tàng

- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm

- Thông tin so sánh

- Thông tin khác (2)


VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị: ....................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................


Lp, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)


Phụ lục số 26: Danh sách các đơn vị được khảo sát



STT

Tên đơn vị (công ty)

Ngành nghề kinh doanh

Ghi chó

1

Công ty Phát triển thương mại

và vận tải Việt Nam

Vận tải đường bộ, đường

biển, nhập khẩu gỗ


2

Công ty Cổ phần thương mại và

sản xuất Thái Nguyên

Chuyên kinh doanh và cán

thép xây dựng


3

Công ty cổ phần BĐS Quang

Chung

Kinh doanh Nhà, đất, dịch

vụ du lịch, khách sạn


4

Công ty Cổ phần Tân Hưng

Thịnh

Kinh doanh ô tô


5

Công ty TNHH Thương mại và

SX Phương Duy

Thiết kế, in ấn, quảng cáo


6

Công ty TNHH Liên kết việt

Thiết kế, in ấn, quảng cáo


7

Công ty TNHH TM Hải Châu

Nội thất, thiết bị vệ sinh


8

Công ty TNHH TM CARIN

Điện tử, điện lạnh, máy

LIOA


9

Công ty Cổ phần viễn thông

Ngọc Phú

Thiết bị điện tử, viễn thông


10

Công ty cổ phần sáng tạo Sao

Thủ

Thiết kế, in ấn, quảng cáo


11

Công ty TNHH ô tô Trường

Thành

Kinh doanh ô tô các loại


12

Công ty TNHH Thiết kế đồ hoạ

Anh Dòng

Thiết kế, in ấn, quảng cáo


13

Công ty cổ phần TM Hà Nội

Vật liệu xây dựng ngành

n−íc


14

Công ty TNHH Đức Anh

Kinh doanh ô tô các loại


15

Công ty TNHH Việt Tiếp

Nhập khẩu máy cơ khí, xuất

khẩu thủ công mỹ nghệ


16

Công ty TNHH Quảng cáo Việt

Quảng cáo ấn phẩm, tạp chí

Tài chính


17

Công ty EDD

Nhập khẩu chất cách điện,


Tên đơn vị (công ty)

Ngành nghề kinh doanh

Ghi chó



điện tử, điện lạnh, siêu thị


18

Công ty Hanh Thông

Nhập khẩu chất cách điện,

điện tử, điện lạnh, siêu thị


19

Công ty TNHH Anh TIến

Kinh doanh ô tô, mỹ phẩm


20

Công ty TNHH Anh Quân

Kinh doanh vận tải đường

bộ, điện tử, điện lạnh


21

Công ty Cổ phần xây dựng An

Phó

Xây dựng công trình cầu

đường


22

Công ty TNHH Điện tử và công

nghƯ VN

Nhập khẩu máy công

nghiệp, xuất khẩu cây cảnh


23

Công ty TNHH Đại Việt

Sản xuất, xuất khẩu hàng thủ

công mỹ nghệ


24

Công ty TNHH TM và Quảng

cáo Đất Lụa

Thi công biển quảng cáo

tấm lớn, thiết kế, in ấn


25

Công ty cổ phần TM và XNK

Việt Phát

Sản xuất, xuất khẩu hàng thủ

công mỹ nghệ


26

Công ty vận tải Nam Hà Nội

Vận tải hành khách taxi


27

Công ty TNHH Tinh Hà

Nhập khẩu máy và dụng cụ

cơ khí


28

Công ty TNHH DelTal

Sản xuất, xuất khẩu hàng thủ

công mỹ nghệ


29

Công ty TNHH Vinh Minh

Quân

Bất động sản, tài chính, du

lịch, khách sạn


30

Công ty cổ phần đầu tư và XD

Tân Hoàng Long

Xây dựng công trình giao

thông, xây dựng dân dụng


31

Công ty TNHH SXTM Ngọc

Thanh

Kinh doanh thép hình, thép

ống các loại


32

Công ty TNHH Điện lạnh, điện máy Việt úc

Kinh doanh đồ điện máy,

điện lạnh, phụ tùng ô tô, xe máy, vận tải hành khách


33

Công ty TNHH PNK

Kinh doanh tỉng hỵp


34

Công ty TNHH ĐTXD và TM

An Bình

Xây dựng dân dụng, thuỷ

lợi, lắp đặt biển quảng cáo


STT

Tên đơn vị (công ty)

Ngành nghề kinh doanh

Ghi chó

35

Công ty TNHH Đông Tân

Xuất bản phẩm, dịch vụ hỗ

trợ xuất bản, cây cảnh...


36

Công ty TNHH Chân Trời xanh

Kinh doanh thực phẩm, bánh

kẹo, vận tải...


37

Công ty TNHH TM và SX Phú

Mạnh

Kinh doanh đồ điện tử, điện

lạnh, vật liệu xây dựng,...


38

Công ty TNHH Thương mại -

Công nghệ AD

Máy vi tính, linh kiện điện

tử, phần mềm máy tính


39

Công ty TNHH XNK Trường Phát

Máy tính, thiết bị điện tử,

điện lạnh, chuyển giao công nghệ...


40

Công ty TNHH DV, Vật tư kĩ

thuật Hoàng Mai

Gas, khí công nghiệp


41

Công ty TNHH Điện tử Nam

Đức

Thiết bị điện tử


42

Công ty TNHH TM-XD Nhị Hà

Xây dựng dân dụng, công

trình giao thông, cơ sở hạ tầng, đô thị...


43

Công ty TNHH XD Hồng

Nguyên

Xây dựng, vật liệu xây dựng


44

Công ty CP Tư vấn XD và Đầu

tư TM Sông Đà

Xây dựng, tư vấn thiết kế...


45

Công ty CP UDP

Kinh doanh, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực cơ

khí, điện, điện tử, đúc...


46

Công ty CP đầu tư du lịch Hà

Nội

Du lịch lữ hành, đại lí vé,

vận tải hành khách...


47

Công ty CP TMXD Sao Bắc

Xây dựng, thiết bị, vật liệu

xây dựng


48

Công ty CP XD Điện nước Hà

Nội

Xây dựng, mua bán, lắp đặt

thiết bị điện, nước...


49

Công ty CP Tư vấn và đào tạo

công nghệ thông tin

Đào tạo, chuyển giao công

nghệ thông tin, kinh doanh


STT

Tên đơn vị (công ty)

Ngành nghề kinh doanh

Ghi chó



thiết bị tin học...


50

Công ty CP phát triển Phương

Linh

Thiết bị xây dựng, nội thất


51

Công ty CP chế tạo thiết bị và

máy biến áp Hà Nội

Thiết bị, máy biến áp


52

Công ty CP Dược phẩm Tân á

Kinh doanh tân dược


53

Công ty CP dịch vụ đầu tư và du

lịch Bàn Chân Việt

Du lịch, vận tải hành khách


54

Công ty CP SAMCOM

Kinh doanh máy, thiết bị chuyên dùng cho ngành trắc

địa, khảo sát...


55

Công ty CP Tin học Hà Nội

Máy tính, thiết bị văn phòng


56

Công ty CP TM và Công nghệ

Sao Việt

Máy tính, thiết bị văn phòng


57

Công ty CP XD dân dụng và

công nghiệp Sông Hồng

Xây dựng dân dụng, vật liệu

xây dựng


58

Công ty CP XNK Tất Thành

Hàng dệt may, thời trang


59

Công ty TNHH Thiên Ngân

Hàng tiêu dùng, điện, điện

tử, điện lạnh dân dụng


60

Công ty TNHH ôtô Việt Anh

Ô tô, xe máy, dịch vụ cứu hộ

ô tô


61

Công ty TNHH thiết bị viễn thông VCO

KD trang thiết bị ngành bưu

chính, viễn thông, dịch vụ lắp đặt, sửa chữa...


62

Công ty TNHH thương mại Nữ

hoàng

Hàng tiêu dùng, may mặc,

mỹ phẩm


63

Công ty TNHH công nghiệp

giấy và SX bao bì Ngọc Diệp

Bao bì các loại


64

Công ty TNHH công nghệ Thiên

Phóc

Mua bán thiết bị, cung cấp

dịch vụ kĩ thuật chống sét.


65

Công ty TNHH TM và ĐT Minh

Việt

Vật liệu xây dựng, xây

dựng, bất động sản...


66

Ngân hàng ngoại thương Việt



STT

Tên đơn vị (công ty)

Ngành nghề kinh doanh

Ghi chó


Nam Vietcombank



67

Ngân hàng Thương mại cổ phần

Đông á Seabank



68

Ngân hàng Công thương Việt

Nam



69

Ngân hàng Nông nghiệp và phát

triển nông thôn VN



70

Ngân hàng CP Quân đội MB



71

Ngân hàng hàng hải Việt Nam



72

Ngân hàng VP



73

Công ty PTI Co Ltd



74

Quỹ đầu tư VF1



STT

Xem tất cả 299 trang.

Ngày đăng: 05/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí