Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 36


Tstài chính Năm tài chính

Đ u t tài s n dài h n

Vòng quay tài sản dài hạn Vòng quay TSCĐ

Thc tế

Dbáo tương lai

T-2


3.1

3.3

T-1


3.2

3.4

T


1.9

2.3

T+1


2.1

2.4

T+2


2.3

2.6

T+3


2.6

3.0

T+4


2.6

3.0

T+5


2.7

3.0

Đòn by tài chính



Kh năng thanh toán









Tỉ suất thanh toán hiện hành

1.4

1.4

1.5

1.5

1.5

1.5

1.4

1.3

Tỉ suất thanh toán nhanh

0.9

1.2

1.3

1.3

1.3

1.3

1.2

1.1

Tỉ suất thanh toán tức thời

0.2

0.1

0.2

0.2

0.2

0.3

0.3

0.4

Tỉ suất lưu chuyển tiền hoạt









động

-

(0.3)

0.1

0.2

0.3

0.4

0.3

0.3

Kh năng thanh toán n dài









h n









Tỉ lệ NV/Vốn chủ

162%

182%

112%

104%

93%

87%

82%

80%

Tỉ lệ Nợ phải trả/Vốn chủ

91%

109%

63%

57%

45%

35%

30%

25%

Tỉ lệ nợ thuần/Vốn chủ

75%

98%

49%

45%

34%

20%

12%

2%

Tỉ lệ nợ/Vốn kinh doanh

35%

39%

30%

28%

23%

19%

16%

14%

Khả năng trả lãi vay theo thu









nhập


7.6

7.0

9.0

12.3

17.1

20.9

26.4

Khả năng trả lãi vay theo dòng









tiền


(7.5)

2.6

4.2

11.1

18.9

17.5

25.0

Tltăng trưởng



Tỉ lệ tăng doanh thu

58.1%

15.4%

-30.2%

15.0%

12.0%

10.0%

8.0%

5.0%

Tỉ lệ tăng LN trước thuế


-21.5%

-0.2%

29.9%

19.8%

16.4%

12.2%

8.9%

Tỉ lệ tăng LN thuần


-19.5%

3.1%

91.3%

19.8%

0.1%

12.2%

-8.8%

Tỉ lệ tăng EPS





12.0%

10.0%

8.0%

5.0%

Tỉ lệ tăng TS


22.3%

12.1%

5.0%

3.9%

4.0%

4.9%

3.6%

Tỉ lệ tăng vốn chủ


13.6%

49.2%

9.0%

9.9%

7.4%

7.7%

4.6%

Sustainable growth rate



Dividend payout ratio


52.5%

52.5%

61.1%

61.1%

72.9%

Sustainable growth rate

8.3%

9.0%

6.9%

7.2%

4.4%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.

Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 36


Phụ lục số 23: Hồ sơ phân tích BCTC - PTI Co Ltd, - Chi phí vốn và vốn lưu động




Thc tế

Dbáo tương lai

T-2

T-1

T

T+1

T+2


T+3


T+4

T+5


TSCĐHH



887,675,285


995,952,336


1,037,576,243


1,135,826,162


1,150,938,307


1,119,776,014



1,213,084,663


1,251,204,323

- Nguyên giá


1,357,592,839

1,639,448,717

1,732,958,043

1,889,344,135

1,964,917,901

1,995,147,407


2,154,759,199

2,262,497,159

- Khấu hao


(469,917,554)

(643,496,381)

(695,381,800)

(753,517,973)

(813,979,594)

(875,371,393)


(941,674,536)

(1,011,292,836)

XDCB dở dang


35,710,618

47,270,212

57,117,700

62,272,132

64,763,017

65,759,371


71,020,121

74,571,127

TSCĐVN


-

-

69,951,084

65,287,678

65,287,678

65,287,678


65,287,678

65,287,678

- Nguyên giá

-


-

69,951,084

67,619,381

67,619,381

67,619,381


67,619,381

67,619,381

- Khấu hao

-


-

-

(2,331,703)

(2,331,703)

(2,331,703)


(2,331,703)

(2,331,703)

Tổng khấu hao lũy kế


(469,917,554)

(643,496,381)

(695,381,800)

(755,849,676)

(816,311,297)

(877,703,096)


(944,006,239)

(1,013,624,539)

Capex - CF v n



293,415,472

103,356,814

161,540,524

78,064,651

31,225,860


164,872,542

111,288,966

Tỉ lệ KH/năm (%)



-11.6%

-3.1%

-3.1%

-3.1%


-3.1%

-3.1%

-3.1%

Bi n đ ng v n l u đ ng WC

-


(172,499,435)

(13,616,205)

(18,181,657)

(8,814,166)

39,278,559


85,426,046

115,074,497

- Biến động hàng tồn kho



54,065,905

17,519,081

(19,501,617)

(16,815,874)

(13,327,802)


(13,442,331)

(5,524,536)

- Biến động nợ phải thu



(297,326,299)

(26,394,212)

(28,541,371)

(52,333,373)

(40,783,280)


45,246,708

38,621,875

- Biến động nợ phải trả



70,760,959

(4,741,074)

29,861,331

60,335,082

93,389,641


53,621,670

81,977,158

Phụ lục số 24: Mẫu Bảng cân đối kế toán B01-DNN (mẫu đề xuất)


Đơn v:...................

Địa ch:................... Mu sB 01 - DNN

(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)


BNG CÂN ĐỐI KTOÁN

Ti ngày......tháng ... năm ....


Đơn vtính:.............



TÀI SN

Mã s

Thuyết minh

Scui năm

Số đầu năm

A

B

C

1

2

A - TÀI SN NGN HN (100=110+120+130+140+150)

I. Tin và các khon tương đương tin

1. Tiền mặt 2. Tiền gửi ngân hàng

3. Các khoản tương đương tiền

II. Đầu tư tài chính ngn hn

1. Đầu tư tài chính ngắn hạn

2. Dự phòng giảm giá ĐTTC ngắn hạn (*)

III. Các khon phi thu ngn hn

1. Phải thu của khách hàng

2. Trả trước cho người bán

3. Các khoản phải thu khác

4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

IV. Hàng tn kho1. Nguyên vật liệu 2. Công cụ, dụng cụ 3. Chi phí SXKD dở dang4. Thành phẩm 5. Hàng hóa

6. Hàng gửi bán

7. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

V. Tài sn ngn hn khác

1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

3. Tài sản ngắn hạn khác

Tạm ứng

100




110

(III.01)



111




112




113




120

(III.05)



121




129


(…)

(...)

130




131




132




138




139


(…)

(...)

140




141

(III.02)



142




143




144




145




146




149


(…)

(...)

150




151




152




158




159




Tài sản thiếu chờ xử lý

Các khoản ký quỹ, ký cược ngắn hạn

B - TÀI SN DÀI HN (200 = 210+220+230+240)

I. Tài sn cố định

1. Nguyên giá

2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

II. Bt động sn đầu tư

1. Nguyên giá

2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

III. Các khon đầu tư tài chính dài hn

1. Đầu tư tài chính dài hạn

2. Dự phòng giảm giá ĐTTC dài hạn (*)

IV. Tài sn dài hn khác

1. Phải thu dài hạn

2. Tài sản dài hạn khác

- Chi phí trả trước dài hạn

- Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn

3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

TNG CNG TÀI SN (250 = 100 + 200) NGUN VN

A - NPHI TR(300 = 310 + 320)

I. Nngn hn

1. Vay ngắn hạn

2. Phải trả cho người bán

3. Người mua trả tiền trước

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

5. Phải trả người lao động

6. Chi phí phải trả

7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác

8. Dự phòng phải trả ngắn hạn

II. Ndài hn

1. Vay và nợ dài hạn

2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác

4. Dự phòng phải trả dài hạn

B - VN CHSHU (400 = 410+430)

160




161




162


(…)

(...)

200




210


(III.03.04)



211




212


(....)

(.....)

213




220




221




222


(....)

(.....)

230

(III.05)



231




239


(....)

(.....)

240




241




248





249



(....)


(.....)

250





300




310




311




312




313




314

III.06



315




316




318




319




320




321




322




328




329




400




Chi phí trả trước ngắn hạn

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

2. Thặng dư vốn cổ phần

3. Vốn khác của chủ sở hữu

4. Cổ phiếu quỹ (*)

5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

II. Qukhen thưởng, phúc li TNG CNG NGUN VN

(440 = 300 + 400 )

410

411

412

413

414

415

416

417

430

440

III.07


(....)


(....)

I. Vn chshu


CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Chtiêu

S

cui năm

S

đầu năm

1- Tài sản thuê ngoài

2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công 3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 4- Nợ khó đòi đã xử lý

5- Ngoại tệ các loại





Người lp biu

(Ký, họ tên)


Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Lp, ngày ... tháng ... năm ...

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Phụ lục số 25: Thuyết minh báo cáo tài chính B09-DNN (mẫu đề xuất)

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*)

Năm...


I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 1 - Hình thức sở hữu vốn

2 - Lĩnh vực kinh doanh

3 - Tổng số công nhân viên và người lao động

4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính


II - Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp

1 - Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày .../.../... kết thúc vào ngày.../.../...) 2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

3 - Chế độ kế toán áp dụng

4 - Hình thức kế toán áp dụng

5 - Phương pháp kế toán hàng tồn kho:

- Nguyên tc ghi nhn hàng tn kho;

- Phương pháp tính giá trhàng tn kho cui k;

- Phương pháp hch toán hàng tn kho (kê khai thường xuyên hay kim kê định k)

6 - Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng 7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay

8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả

9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả 10- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá

11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu


III – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán

(Đơn vtính...........)

01. Hàng tồn khoCuối nămĐầu năm

- Tổng giá trị hàng tồn kho

- Hàng tồn kho hư hỏng, thừa chờ xử lý

- Hàng tồn kho đang dùng thế chấp, bảo đảm, cầm cố

- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

- Loại hàng....

- Loại hàng....

- Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

- Loại hàng....

- Loại hàng....

Giải trình

....

....

....

.....

......

......

....

....

....

.....

.....

.....


02. TS ngắn hạn khác, TS dài hạn khácCuối nămĐầu năm

- TS ngắn hạn khác

+ Công cụ, đồ dùng

+ Chi phí trả trước ngắn hạn khác

+ Tài sản thiếu chờ xử lý

+ Tạm ứng

(Trong đó, tạm ứng quá hạn.....)

- TS dài hạn khác

+ Công cụ, đồ dùng

+ Chi phí trả trước dài hạn khác

Giải trình

....

....

....

.....

......

......

....

....

....

.....

.....

.....

* Thuyết minh sliu và gii trình khác (nếu có)............................................

03 - Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:


Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến

trúc

Máy móc, thiết bị

Phương tiện vận tải truyền

dẫn


...

TSCĐ hữu hình khác

Tổng cộng

(1) Nguyên giá TSCĐ hu hình

- Số dư đầu năm

- Số tăng trong năm

Trong đó: + Mua sm

+ Xây dng

- Số giảm trong năm

Trong đó: + Thanh lý

+ Nhượng bán

+ Chuyn sang BĐS đầu tư

- Số dư cuối năm

(2) Giá trị đã hao mòn lukế

- Số dư đầu năm

- Số tăng trong năm

- Số giảm trong năm

- Số dư cuối năm

(3) Giá trcòn li ca TSCĐ hu hình (1-2)

- Tại ngày đầu năm

- Tại ngày cuối năm

Trong đó:

+ TSCĐ đã dùng để thế chp, cm ccác khon vay

+ TSCĐ tm thi không sdng

+ TSCĐ chthanh lý


(.....)


(.....)


(.....)


(.....)


(.....)


(.....)

(.....)

(.....)

(.....)

(.....)

(.....)

(.....)

(.....)

(.....)

(.....)

(.....)

(.....)

(.....)

(.....)

(.....)

(.....)

(.....)

(.....)

(.....)


(.....)


(.....)


(.....)


(.....)


(.....)


(.....)


* Thuyết minh sliu và gii trình khác:

- TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử dụng:...........................................................................

- Lý do tăng, giảm: .....................................................................................................

04. Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình


Khoản

mục

Quyền sử dụng đất

Quyền

phát

hành

Bản quyền, bằng

sỏng

chế


...

TSCĐ

vô hình khác

Tổng

cộng

(1)

Nguyên giá TSCĐ vô hình

- Số dư đầu năm

- Số

tăng trong năm







Trong

đú

+

Mua trong năm


(…)


(…)

(…)


(…)


(…)

(…)


(…)


(…)

(…)


(…)


(…)

(…)


(…)


(…)

(…)


(…)


(…)

(…)

+

To ra tni bDN

- Số

giảm trong năm


đú:

Trong


+

Thanh lý, nhượng bn

+

Gim khc


- Số dư cuối năm

(2)

Giá trhao mòn lũy kế

- Số dư đầu năm

- Số

tăng trong năm


(... ) (... ) (... ) (... ) (... ) (... )

- Số

giảm trong năm

- Số dư cuối năm

(3)

Gitrcòn li ca TSCĐ vhnh

- Tại ngày đầu năm

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 05/01/2023