Thực tế | Dự báo tương lai | |||||||
T-2 3.1 3.3 | T-1 3.2 3.4 | T 1.9 2.3 | T+1 2.1 2.4 | T+2 2.3 2.6 | T+3 2.6 3.0 | T+4 2.6 3.0 | T+5 2.7 3.0 | |
Đòn bẩy tài chính | ||||||||
Kh năng thanh toán | ||||||||
Tỉ suất thanh toán hiện hành | 1.4 | 1.4 | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.4 | 1.3 |
Tỉ suất thanh toán nhanh | 0.9 | 1.2 | 1.3 | 1.3 | 1.3 | 1.3 | 1.2 | 1.1 |
Tỉ suất thanh toán tức thời | 0.2 | 0.1 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.3 | 0.3 | 0.4 |
Tỉ suất lưu chuyển tiền hoạt | ||||||||
động | - | (0.3) | 0.1 | 0.2 | 0.3 | 0.4 | 0.3 | 0.3 |
Kh năng thanh toán n dài | ||||||||
h n | ||||||||
Tỉ lệ NV/Vốn chủ | 162% | 182% | 112% | 104% | 93% | 87% | 82% | 80% |
Tỉ lệ Nợ phải trả/Vốn chủ | 91% | 109% | 63% | 57% | 45% | 35% | 30% | 25% |
Tỉ lệ nợ thuần/Vốn chủ | 75% | 98% | 49% | 45% | 34% | 20% | 12% | 2% |
Tỉ lệ nợ/Vốn kinh doanh | 35% | 39% | 30% | 28% | 23% | 19% | 16% | 14% |
Khả năng trả lãi vay theo thu | ||||||||
nhập | 7.6 | 7.0 | 9.0 | 12.3 | 17.1 | 20.9 | 26.4 | |
Khả năng trả lãi vay theo dòng | ||||||||
tiền | (7.5) | 2.6 | 4.2 | 11.1 | 18.9 | 17.5 | 25.0 | |
Tỉ lệ tăng trưởng | ||||||||
Tỉ lệ tăng doanh thu | 58.1% | 15.4% | -30.2% | 15.0% | 12.0% | 10.0% | 8.0% | 5.0% |
Tỉ lệ tăng LN trước thuế | -21.5% | -0.2% | 29.9% | 19.8% | 16.4% | 12.2% | 8.9% | |
Tỉ lệ tăng LN thuần | -19.5% | 3.1% | 91.3% | 19.8% | 0.1% | 12.2% | -8.8% | |
Tỉ lệ tăng EPS | 12.0% | 10.0% | 8.0% | 5.0% | ||||
Tỉ lệ tăng TS | 22.3% | 12.1% | 5.0% | 3.9% | 4.0% | 4.9% | 3.6% | |
Tỉ lệ tăng vốn chủ | 13.6% | 49.2% | 9.0% | 9.9% | 7.4% | 7.7% | 4.6% | |
Sustainable growth rate | ||||||||
Dividend payout ratio | 52.5% | 52.5% | 61.1% | 61.1% | 72.9% | |||
Sustainable growth rate | 8.3% | 9.0% | 6.9% | 7.2% | 4.4% |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Của Phòng Thẩm Định Và Quản Lý Rủi Ro:
- Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 34
- Một Số Chỉ Tiêu Đánh Giá Khái Quát Thực Trạng Tài Chính Và Kết Quả Kinh Doanh Của Doanh Nghiệp
- Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam - 37
Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.
Phụ lục số 23: Hồ sơ phân tích BCTC - PTI Co Ltd, - Chi phí vốn và vốn lưu động
Thực tế | Dự báo tương lai | |||||||||
T-2 | T-1 | T | T+1 | T+2 | T+3 | T+4 | T+5 | |||
TSCĐHH | 887,675,285 | 995,952,336 | 1,037,576,243 | 1,135,826,162 | 1,150,938,307 | 1,119,776,014 | 1,213,084,663 | 1,251,204,323 | ||
- Nguyên giá | 1,357,592,839 | 1,639,448,717 | 1,732,958,043 | 1,889,344,135 | 1,964,917,901 | 1,995,147,407 | 2,154,759,199 | 2,262,497,159 | ||
- Khấu hao | (469,917,554) | (643,496,381) | (695,381,800) | (753,517,973) | (813,979,594) | (875,371,393) | (941,674,536) | (1,011,292,836) | ||
XDCB dở dang | 35,710,618 | 47,270,212 | 57,117,700 | 62,272,132 | 64,763,017 | 65,759,371 | 71,020,121 | 74,571,127 | ||
TSCĐVN | - | - | 69,951,084 | 65,287,678 | 65,287,678 | 65,287,678 | 65,287,678 | 65,287,678 | ||
- Nguyên giá | - | - | 69,951,084 | 67,619,381 | 67,619,381 | 67,619,381 | 67,619,381 | 67,619,381 | ||
- Khấu hao | - | - | - | (2,331,703) | (2,331,703) | (2,331,703) | (2,331,703) | (2,331,703) | ||
Tổng khấu hao lũy kế | (469,917,554) | (643,496,381) | (695,381,800) | (755,849,676) | (816,311,297) | (877,703,096) | (944,006,239) | (1,013,624,539) | ||
Capex - CF v n | 293,415,472 | 103,356,814 | 161,540,524 | 78,064,651 | 31,225,860 | 164,872,542 | 111,288,966 | |||
Tỉ lệ KH/năm (%) | -11.6% | -3.1% | -3.1% | -3.1% | -3.1% | -3.1% | -3.1% | |||
Bi n đ ng v n l u đ ng WC | - | (172,499,435) | (13,616,205) | (18,181,657) | (8,814,166) | 39,278,559 | 85,426,046 | 115,074,497 | ||
- Biến động hàng tồn kho | 54,065,905 | 17,519,081 | (19,501,617) | (16,815,874) | (13,327,802) | (13,442,331) | (5,524,536) | |||
- Biến động nợ phải thu | (297,326,299) | (26,394,212) | (28,541,371) | (52,333,373) | (40,783,280) | 45,246,708 | 38,621,875 | |||
- Biến động nợ phải trả | 70,760,959 | (4,741,074) | 29,861,331 | 60,335,082 | 93,389,641 | 53,621,670 | 81,977,158 |
Phụ lục số 24: Mẫu Bảng cân đối kế toán B01-DNN (mẫu đề xuất)
Đơn vị:...................
Địa chỉ:................... Mẫu số B 01 - DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày......tháng ... năm ....
Đơn vị tính:.............
Mã số | Thuyết minh | Số cuối năm | Số đầu năm | |
A | B | C | 1 | 2 |
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) I. Tiền và các khoản tương đương tiền 1. Tiền mặt 2. Tiền gửi ngân hàng 3. Các khoản tương đương tiền II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 1. Đầu tư tài chính ngắn hạn 2. Dự phòng giảm giá ĐTTC ngắn hạn (*) III. Các khoản phải thu ngắn hạn 1. Phải thu của khách hàng 2. Trả trước cho người bán 3. Các khoản phải thu khác 4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) IV. Hàng tồn kho1. Nguyên vật liệu 2. Công cụ, dụng cụ 3. Chi phí SXKD dở dang4. Thành phẩm 5. Hàng hóa 6. Hàng gửi bán 7. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) V. Tài sản ngắn hạn khác 1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 3. Tài sản ngắn hạn khác Tạm ứng | 100 | |||
110 | (III.01) | |||
111 | ||||
112 | ||||
113 | ||||
120 | (III.05) | |||
121 | ||||
129 | (…) | (...) | ||
130 | ||||
131 | ||||
132 | ||||
138 | ||||
139 | (…) | (...) | ||
140 | ||||
141 | (III.02) | |||
142 | ||||
143 | ||||
144 | ||||
145 | ||||
146 | ||||
149 | (…) | (...) | ||
150 | ||||
151 | ||||
152 | ||||
158 | ||||
159 |
160 | |||
161 | |||
162 | (…) | (...) | |
200 | |||
210 | (III.03.04) | ||
211 | |||
212 | (....) | (.....) | |
213 | |||
220 | |||
221 | |||
222 | (....) | (.....) | |
230 | (III.05) | ||
231 | |||
239 | (....) | (.....) | |
240 | |||
241 | |||
248 | |||
249 | (....) | (.....) | |
250 | |||
300 | |||
310 | |||
311 | |||
312 | |||
313 | |||
314 | III.06 | ||
315 | |||
316 | |||
318 | |||
319 | |||
320 | |||
321 | |||
322 | |||
328 | |||
329 | |||
400 |
Chi phí trả trước ngắn hạn
410 411 412 413 414 415 416 417 430 440 | III.07 | (....) | (....) |
I. Vốn chủ sở hữu
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Số cuối năm | Số đầu năm | |
1- Tài sản thuê ngoài 2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công 3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 4- Nợ khó đòi đã xử lý 5- Ngoại tệ các loại |
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục số 25: Thuyết minh báo cáo tài chính B09-DNN (mẫu đề xuất)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*)
Năm...
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 1 - Hình thức sở hữu vốn
2 - Lĩnh vực kinh doanh
3 - Tổng số công nhân viên và người lao động
4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính
II - Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
1 - Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày .../.../... kết thúc vào ngày.../.../...) 2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
3 - Chế độ kế toán áp dụng
4 - Hình thức kế toán áp dụng
5 - Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)
6 - Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng 7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả 10- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
III – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán
(Đơn vị tính...........)
01. Hàng tồn khoCuối nămĐầu năm
- Tổng giá trị hàng tồn kho
- Hàng tồn kho hư hỏng, thừa chờ xử lý
- Hàng tồn kho đang dùng thế chấp, bảo đảm, cầm cố
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Loại hàng....
- Loại hàng....
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Loại hàng....
- Loại hàng....
Giải trình
....
....
....
.....
......
......
....
....
....
.....
.....
.....
02. TS ngắn hạn khác, TS dài hạn khácCuối nămĐầu năm
- TS ngắn hạn khác
+ Công cụ, đồ dùng
+ Chi phí trả trước ngắn hạn khác
+ Tài sản thiếu chờ xử lý
+ Tạm ứng
(Trong đó, tạm ứng quá hạn.....)
- TS dài hạn khác
+ Công cụ, đồ dùng
+ Chi phí trả trước dài hạn khác
Giải trình
....
....
....
.....
......
......
....
....
....
.....
.....
.....
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có)............................................
03 - Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Nhà cửa, vật kiến trúc | Máy móc, thiết bị | Phương tiện vận tải truyền dẫn | ... | TSCĐ hữu hình khác | Tổng cộng | |
(1) Nguyên giá TSCĐ hữu hình - Số dư đầu năm - Số tăng trong năm Trong đó: + Mua sắm + Xây dựng - Số giảm trong năm Trong đó: + Thanh lý + Nhượng bán + Chuyển sang BĐS đầu tư - Số dư cuối năm (2) Giá trị đã hao mòn luỹ kế - Số dư đầu năm - Số tăng trong năm - Số giảm trong năm - Số dư cuối năm (3) Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình (1-2) - Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm Trong đó: + TSCĐ đã dùng để thế chấp, cầm cố các khoản vay + TSCĐ tạm thời không sử dụng + TSCĐ chờ thanh lý | (.....) | (.....) | (.....) | (.....) | (.....) | (.....) |
(.....) | (.....) | (.....) | (.....) | (.....) | (.....) | |
(.....) | (.....) | (.....) | (.....) | (.....) | (.....) | |
(.....) | (.....) | (.....) | (.....) | (.....) | (.....) | |
(.....) | (.....) | (.....) | (.....) | (.....) | (.....) |
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
- TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử dụng:...........................................................................
- Lý do tăng, giảm: .....................................................................................................
04. Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình
Quyền sử dụng đất | Quyền phát hành | Bản quyền, bằng sỏng chế | ... | TSCĐ vô hình khác | Tổng cộng | |
(1) Nguyên giá TSCĐ vô hình - Số dư đầu năm - Số tăng trong năm |
Trong
đú
+
Mua trong năm
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
+
Tạo ra từ nội bộ DN
- Số
giảm trong năm
đú:
Trong
+
Thanh lý, nhượng bỏn
+
Giảm khỏc
- Số dư cuối năm
(2)
Giá trị hao mòn lũy kế
- Số dư đầu năm
- Số
tăng trong năm
(... ) (... ) (... ) (... ) (... ) (... )
- Số
giảm trong năm
- Số dư cuối năm
(3)
Giỏ trị còn lại của TSCĐ vụ hỡnh
- Tại ngày đầu năm