Mô hình
định giá chọn lựa
Chiết khấu
dòng tiền
Phụ lục 4.4 Xác định giá trị hợp lý công cụ tài chính theo loại thị trường
Xác định giá trị hợp lý công cụ tài chính
Trong thị trường hoạt động | Trong thị trường không hoạt động |
Có thể bạn quan tâm!
- Trình Độ Học Vấn, Vị Trí Công Tác Của Đối Tượng Được Khảo Sát
- Tổng Hợp Ghi Nhận Nợ Phải Trả Tài Chính Tại Các Doanh Nghiệp Khảo Sát
- Công Cụ Tài Chính Và Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán
- Sơ Đồ Kế Toán Hợp Đồng Kỳ Hạn – Để Phòng Ngừa Rủi Ro
- Hoàn thiện kế toán công cụ tài chính trong các doanh nghiệp phi tài chính tại Việt Nam - 36
- Hoàn thiện kế toán công cụ tài chính trong các doanh nghiệp phi tài chính tại Việt Nam - 37
Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.
Giá niêm yết
Phương pháp định giá
- Giá đặt ra cho TS hay nợ tài chính đang nắm giữ
- Mức giá trong phiên đấu giá TS nắm giữ hay nợ tài chính phát hành
Công khai giá niêm yết trên thị trường
Giá một số
giao dịch gần nhất
Phụ Lục Page 99 of 128
Phụ lục 4.5: Cấp độ tin cậy khi đo lường giá trị hợp lý
Đặc tính chất lượng thông tin kế toán | Đo lường giá trị hợp lý trong các thị trường khác nhau | |||
Thị trường hoạt động | Thị trường ít hoạt động | Thị trường không hoạt động hay rất ít hoạt động | ||
Cấp 1 | Thích hợp và đáng tin cậy | Giá niêm yết của công cụ tài chính đồng nhất | ||
Cấp 2 | Ít thích hợp và ít tin cậy hơn | Giá niêm yết của công cụ tài chính tương tự | Giá của công cụ tài chính đồng nhất | Một vài dữ liệu thị trường quan sát được liên quan đến khoản mục báo cáo |
Cấp 3 | Tính thích hợp và tin cậy yếu | Dữ liệu không quan sát được phải dựa trên các giả định của doanh nghiệp báo cáo |
Phụ Lục Page 100 of 128
Phụ lục 4.6: Phương pháp giá trị phân bổ
1/1/2010 Doanh nghiệp A mua trái phiếu của Doanh nghiệp B có mệnh giá 1 000 000, lãi suất danh nghĩa 7% năm, kỳ hạn 5 năm, trả lãi hàng năm vào 31/12. Do lãi suất phổ biến trên thị trường là 8% năm nên doanh nghiệp B quyết định giá phát hành trái phiếu là 960 070.
Phân bổ số tiền chiết khấu trái phiếu: 1 000 000 – 960 070 = 39 930 theo phương pháp lãi suất thực
Tiền lãi trái phiếu | Tiền lãi theo ls thị trường | Phân bổ chiết khấu | Giá trị trái phiếu | |
1/1/2010 | 960 070 | |||
31/12/2010 | 70 000 | 76 806 | 6 806 | 966 876 |
31/12/2011 | 70 000 | 77 350 | 7 350 | 974 226 |
31/12/2012 | 70 000 | 77 938 | 7 938 | 982 164 |
31/12/2013 | 70 000 | 78 573 | 7 8573 | 990 737 |
31/12/2014 | 70 000 | 79 263 | 9 263 | 1 000 000 |
Cộng | 39 930 |
Doanh nghiệp A Đầu tư trái phiếu giữ đến ngày đáo hạn | Doanh nghiệp B Phát hành trái phiếu có chiết khấu | |
1/1/2010 | Nợ TK TP giữ đến ngày đáo hạn: 960 070 Có TK Tiền: 960 070 | Nợ TK Tiền: 960 070 Nợ TK Chiết khấu TP: 39 930 Có TK Trái phiếu: 1 000 000 |
31/12/2010 | Nợ TK Tiền: 70 000 Nợ TK TP giữ đến ngày đáo hạn: 6 806 Có TK DTTC: 76 806 | Nợ TK CPTC: 76 806 Có TK Chiết khấu TP: 6 806 Có TK Phải trả: 70 000 |
Phụ Lục Page 101 of 128
Nợ TK Tiền: 70 000 Nợ TK TP giữ đến ngày đáo hạn: 7 350 Có TK DTTC: 77 350 | Nợ TK CPTC: 77 350 Có TK Chiết khấu TP: 7 350 Có TK Phải trả: 70 000 | |
31/12/2012 | Nợ TK Tiền: 70 000 Nợ TK TP giữ đến ngày đáo hạn: 7 938 Có TK DTTC: 77 938 | Nợ TK CPTC: 77 938 Có TK Chiết khấu TP: 7 938 Có TK Phải trả: 70 000 |
31/12/2013 | Nợ TK Tiền: 70 000 Nợ TK TP giữ đến ngày đáo hạn: 8 573 Có TK DTTC: 78 573 | Nợ TK CPTC: 78 573 Có TK Chiết khấu TP: 8 573 Có TK Phải trả: 70 000 |
31/12/2014 | Nợ TK Tiền: 70 000 Nợ TK TP giữ đến ngày đáo hạn: 9 263 Có TK DTTC: 79 263 | Nợ TK CPTC: 79 263 Có TK Chiết khấu TP: 9 263 Có TK Phải trả: 70 000 |
Nợ TK Tiền; 1 000 000 Có TK TP giữ đến ngày đáo hạn: 1 000 000 | Nợ TK Trái phiếu: 1 000 000 Có TK Tiền: 1 000 000 |
Phụ Lục Page 102 of 128
TK 111, 112 TK 121 TK 635
Giá mua Mua chứng khoán
Giá hợp lý
Điều chỉnh giảm giá trị hợp lý:
giá ghi sổ – giá niêm yết
TK 635
Lỗ
Lỗ
Giá mua- Giá hợp lý
Chi phí mua chứng khoán
TK 515
TK 111, 112
Lãi
Giá hợp lý- giá mua
Giá ghi sổ
Giá bán
Điều chỉnh tăng giá trị hợp lý: giá niêm yết-
giá ghi sổ
Bán chứng khoán
Lãi
Phụ Lục Page 103 of 128
TK 111, 112 TK 1212, 1281, 2288 TK 111, 112
Đầu tư
Giá mua +
Giá ghi sổ
Thu hồi
chi phí mua
TK 515
khoản ĐT
TK 635
TK 515
Lãi
Lỗ
gtpb lớn hơn gtpb nhỏ hơn
gt ghi sổ
gt ghi sổ
Phụ Lục Page 104 of 128
TK 111, 112 TK 1288,2288,131,331,136,144,244 TK 111, 112
phát sinh
Giá ghi sổ
Giá thu hồi
khoản cho vay hoặc
phải thu
TK 515
TK 635
TK 515
Lãi
Lỗ
gtpb lớn hơn
gtpb nhỏ hơn
gt ghi sổ
gt ghi sổ
Phụ Lục Page 105 of 128
TK 1111, 1121 TK 1112, 1113, 1122, 1123 TK 4131
Mua ngoại tệ, vàng
Giảm giá trị hợp lý: giá ghi sổ- giá
niêm yết cuối kỳ
Giá bán của NHTM hoặc công ty kd vàng
Ghi ngược bút toán điều chỉnh kỳ
trước
TK 4131
TK 1111,1121, 331, 311, 341
Cuối kỳ đ/chỉnh tăng giá trị hợp lý: giá niêm yết- giá ghi sổ
Trả nợ hoặc bán ngoại
tệ, vàng
Giá ghi sổ
Giá ghi sổ
Đầu kỳ ghi ngược bút toán điều chỉnh cuối kỳ trước để hủy bỏ
TK 635
TK 515
Lãi
Lỗ
Phụ Lục Page 106 of 128