Trình Độ Học Vấn, Vị Trí Công Tác Của Đối Tượng Được Khảo Sát



TT

Tên Doanh nghiệp

Năm

2010

Năm

2011

Năm

2012

67

CTCP đại lý vận tải SAFI

10

12

12

68

CTCP Kho vận giao nhận ngoại thương TP HCM

11

17

18

69

CTCP Tập đoàn container Việt Nam

10

16

17

70

CTCP du lịch dịch vụ Hội An

10

15

17

71

CTCP Tập đoàn công nghiệp CMC

12

12

14

72

CTCP FPT

12

17

19

73

CTCP Phát triển đô thị công nghiệp số 2

10

10

15

74

CTCP Hoàng anh Gia Lai

10

12

12

75

CTCP Đầu tư công nghiệp Tân Tạo

11

17

18

76

Tổng Cty phát triển đô thị Kinh Bắc- CTCP

10

16

17

77

CTCP Xuất nhập khẩu Khánh Hội

10

15

17

78

CTCP đầu tư XD và khai thác công trình giao thông 584

12

12

14

79

CTCP Phát triển đô thị Từ Liêm

8

10

16

80

CTCP nhà Việt Nam

10

17

20

81

CTCP đầu tư hạ tầng và đô thị dầu khí PVC

9

11

16

82

CTCP Quốc tế Hoàng Gia

10

11

16

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.

Hoàn thiện kế toán công cụ tài chính trong các doanh nghiệp phi tài chính tại Việt Nam - 31



Phụ Lục Page 75 of 128


PHỤ LỤC 3.11 ĐỘ TUỔI, GIỚI TÍNH NGƯỜI ĐƯỢC KHẢO SÁT



60

50

40

30

20

10

0

Min Trung bình Max


Nữ


Nam



0 10 20 30 40 50 60 70 80


Tỷ lệ %


PHỤ LỤC 3.12 TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN, VỊ TRÍ CÔNG TÁC CỦA ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC KHẢO SÁT



Kiểm toán viên: 5% Cán bộ quản lý: 20% Phụ trách KT: 16% Kế toán viên: 59%


0 10 20 30 4050 60 70


Column 3

Sau ĐH: 16%

Đại học: 75%

Cao đẳng 7%

Trung cấp: 2%


0 10 20 30 40 50 60 70 80


Column 3



Phụ Lục Page 76 of 128


PHỤ LỤC 3.13 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN CÔNG CỤ TÀI CHÍNH


80

60

40

20

0

Có bố trí riêng KT CCTC: 39% Không bố trí riêng KTCCTC: 61%


Column 3


PHỤ LỤC 3.14 VỐN ĐIỀU LỆ CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC KHẢO SÁT


Trên 1000 tỷ: 11%

Từ 100 tỷ đến 1000 tỷ: 64%

Từ 10 tỷ đến 100 tỷ: 25%

Dưới 10 tỷ: 0%


VNĐ


0 10 20 30 40 50 60 70


Phụ Lục Page 77 of 128

CHÍNH VÀ NỢ PHẢI TRẢ TÀI CHÍNH TẠI CÁC DOANH NGHIỆP KHẢO SÁT


(Nguồn: Thuyết minh Báo cáo tài chính các doanh nghiệp khảo sát năm 2011)


Doanh nghiệp

Tài sản tài chính

Nợ phải trả tài chính

Tổng công ty CP khoan

Tiền

Vay, nợ

và dịch vụ khoan dầu

Các khoản tương đương tiền

Phải trả người bán

khí




Phải thu khách hàng, phải thu khác,

Phải trả khác


ký cược, ký quỹ

Chi phí phải trả


Đầu tư TC khác


Tổng cty CP vận tải

Tiền; Các khoản tương đương tiền;

Khoản vay, nợ; Phải trả người bán; phải trả

dầu khí

Khoản phải thu KH và phải thu khác;

khác; chi phí phải trả


các khoản đầu tư khác; khoản ký quỹ,



ký cược


Công ty CP Thủy sản Mekong

4 loại

Biết đến 2 nợ phải trả tài chính

Công ty CP Kinh ĐÔ

Biết đến 4 loại tài sản tài chính

Biết đến 2 loại nợ phải trả tài chính

Cty CP Gỗ Đức Thành

Tiền, tiền gửi ngắn hạn, các khoản phải thu khách hàng, các khoản phải thu khác, ký quỹ, ký cược ngắn hạn, dài hạn

Phải trả người bán, phải trả khác, chi phí phải trả, các khoản vay.

Công ty CP Cao su Đồng phú

Không đề cập đến

Không đề cập đến

Tổng Cty CP phân bón

Tiền mặt, tiền gửi ngắn hạn, phải thu

Khoản vay, phải trả người bán, chi phí phải

và hóa chất dầu khí

khách hàng, phải thu khác, công cụ tài

trả và phải trả khác


chính đã niêm yết và chưa đc niêm



yết



Phụ Lục Page 78 of 128

CHÍNH TẠI CÁC DOANH NGHIỆP KHẢO SÁT


(Nguồn: Thuyết minh Báo cáo tài chính các doanh nghiệp khảo sát năm 2011)


Doanh nghiệp

Phân loại

Đo lường ban đầu

Đo lường sau ghi nhận ban đầu

Tổng công ty CP khoan và dịch vụ khoan dầu khí

Tài sản tài chính

Tại thời điểm ban đầu, tài sản tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng chi phí giao dịch

Không đề cập đến

Nợ phải trả tài chính

Tại thời điểm ban đầu, công nợ tài chính được ghi nhận theo giá gốc trừ đi các chi phí giao dịch liên quan trực tiếp đến phát hành công nợ TC đó

Không đề cập đến

Tổng cty CP vận tải dầu khí

Tài sản tài chính

Tại ngày ghi nhận ban đầu, TSTC được ghi nhận theo giá gốc cộng các chi phí giao dịch liên quan trực tiếp đến việc mua sắm TSTC đó

Hiện tại chưa có quy định về đánh giá lại CCTC sau ghi nhận ban đầu

Nợ phải trả tài chính

Tại ngày ghi nhận ban đầu, công nợ tài chính được ghi nhận theo giá gốc trừ đi các chi phí giao dịch có liên quan trực tiếp đến việc phát hành công cụ TC

Hiện tại chưa có quy định về đánh giá lại CCTC sau ghi nhận ban đầu

Công ty CP Thủy sản Mekong

Tài sản tài chính

Ghi nhận tại ngày mua, dừng ghi nhận tại ngày bán, giá mua cộng chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến việc mua bán

Chưa đánh giá lại

Nợ phải trả tài chính

Tại thời điểm ghi nhận ban đầu, nợ phải trả tài chính ghi theo giá trị hợp lý

Chưa đánh giá lại

Công ty CP

Tài sản tài chính

Nguyên giá cộng chi phí giao dịch

Chưa đánh giá lại


Phụ Lục Page 79 of 128



Doanh nghiệp

Phân loại

Đo lường ban đầu

Đo lường sau ghi nhận ban đầu

Kinh Đô


trực tiếp có liên quan


Nợ phải trả tài chính

Nguyên giá cộng chi phí giao dịch

Chưa đánh giá lại

Cty CP Gỗ Đức Thành

Tài sản tài chính

Giá gốc cộng chi phí giao dịch

Chưa có quy định

Nợ phải trả tài chính

Giá gốc trừ đi chi phí liên quan

Chưa có quy định

Công ty CP Cao su Đồng phú

Tài sản tài chính

Không đề cập đến

Không đề cập đến

Nợ phải trả tài chính

Không đề cập đến

Không đề cập đến

Tổng Cty CP

Tài sản tài chính

Giá gốc cộng chi phí giao dịch

Chưa có quy định

phân bón và




hóa chất dầu




khí

Nợ phải trả tài chính

Giá gốc trử chi phí giao dịch

Chưa có quy định


Phụ Lục Page 80 of 128


Phụ lục 317. Tài sản tài chính tại Công ty CP Kinh Đô



31/12/2011

31/12/2010

I. Đầu tư cổ phiếu niêm yết

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

Cty CP Sông Đà số 9

77 710

3 559 009 080

77 710

3 559 009 080

NH CP TM Á Châu

25 771

1 392 964 860

25 771

1 392 964 860

Cty CP Viglacera Thăng Long

13 600

1 122 941 400

13 600

1 122 941 400

Tổng Cty Phân bón và hóa chất dầu khí Việt Nam

17 440

908 693 760

17 440

908 693 760

Cty CP Hóa An

3

140 772

3

140 772

II. Đầu tư ngắn hạn vào các bên liên quan





1. Cho Cty Đất Thắng vay


15 000 000 000


15 000 000 000

2. Cho Cty Tribeco Bình Dương vay


8 000 000 000


8 000 000 000

III. Đầu tư dài hạn cổ phiếu không niêm yết





1. Cty CP Thực phẩm dinh dưỡng Đồng Tâm

2 705 000

161 230 000 000

2 705 000

161 230 000 000

2. Quỹ đầu tư CK Y tế Bản Việt

1 500 000

15 000 000 000

1 500 000

15 000 000 000

IV. Đầu tư dài hạn khác





1. Đầu tư vào Cty CP Tribeco Bình Dương


43 837 500 000


43 837 500 000

2. Đầu tư vào Cty CP Quản lý quỹ An Phúc


32 986 114 250


32 986 114 250


Phụ Lục Page 81 of 128

CỦA CÁC DOANH NGHỆP KHẢO SÁT


(Nguồn: Thuyết minh Báo cáo tài chính các doanh nghiệp khảo sát năm 2011)



Doanh nghiệp

Tài sản tài chính

Nợ phải trả tài chính

Công cụ vốn chủ sở hữu


Năm 2011

TSTC/


Tổng TS


%


Năm 2011

NPTTC/

Tổng NV


%


Năm 2011

CCVCSH/

Tổng NV


%

Tổng công ty CP

2 844 060 379

16

10

427

887

56

4 844 328 477

26

khoan và dịch vụ

940


693 840


848


khoan dầu khí







Tổng cty CP vận

2 215 052 570

28

4 919 756 447

61

2 231 892 184

28

tải dầu khí

109


372


410


Công ty CP Thủy

163 755 306 460

50

24

682

282

7

280 167 215

85

sản Mekong



321


038


Công ty CP Kinh

2 071 022 563

36

1 691 837 233

29

3 783 765 039

65

Đô

534


164


940


Cty CP Gỗ Đức

55

538

356

27

28

900

335

14

142 514 964

69

Thành

053


257


510


Công ty CP Cao

319 894 178

13

144 241 360

6

1 348 998 810

56

su Đồng phú

334


152


700


Tổng

Cty

CP

4

167

418

45

533 356 927

6

6 571 216 448

71

phân bón và hóa

544 667


665


180


chất dầu khí








Phụ Lục Page 82 of 128

Xem tất cả 299 trang.

Ngày đăng: 02/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí