TK 111,112,511,515,711... TK 131,331,136,138,144,244... TK 111, 112...
Phát sinh khoản
Giá ghi sổ
Thu hồi khoản
phải thu ngoại tệ
phải thu
TK 635
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Hợp Ghi Nhận Nợ Phải Trả Tài Chính Tại Các Doanh Nghiệp Khảo Sát
- Công Cụ Tài Chính Và Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán
- Xác Định Giá Trị Hợp Lý Công Cụ Tài Chính Theo Loại Thị Trường
- Hoàn thiện kế toán công cụ tài chính trong các doanh nghiệp phi tài chính tại Việt Nam - 36
- Hoàn thiện kế toán công cụ tài chính trong các doanh nghiệp phi tài chính tại Việt Nam - 37
Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.
Không thu được
TK 413
Cuối kỳ đ/c
gtpb > gt ghi sổ
TK 413
Đầu kỳ ghi ngược
để hủy bỏ bút
toán cuối kỳ trước Cuối kỳ đ/ chỉnh
giá trị phân bổ
Nhỏ hơn gt ghi sổ
Đầu kỳ ghi ngược hủy bỏ bút toán
cuối kỳ trước
Phụ Lục Page 107 of 128
TK 111, 112, 331, 311 TK 128, 228 TK 111, 112, 131, 311
Giá mua + chi phí mua
Giá gốc
Giá bán
Nhượng bán, thu hồi khoản đầu tư
TK 515
TK 635
Lãi
Lỗ
TK 129, 229
Lập dự phòng tổn thất đầu tư tài chính
Phụ Lục Page 108 of 128
TK 111, 112 TK 311, 315, 331 TK 111, 112
trả nợ vay
bằng ngoại tệ
phát sinh vay
nợ ngoại tệ
TK 515
TK 635
Kết chuyển lãi
TK 413
lỗ do tỷ giá ck
TK 413
Cuối ký đ/c
tăng khi tỷ giá
tăng
Cuối ký đ/c giảm khi tỷ giá
giảm
Phụ Lục Page 109 of 128
Phụ lục 4.14 Sơ đồ kế toán trái phiếu chuyển đổi
TK 111,112, 4111, 4112 TK 3411 TK 111, 112
Mệnh giá Mệnh giá
Giá phát
hành
Đáo hạn TPCĐ
TK 3433
TK 3432
TK 635
Phụ trội
Chiết khấu
Phân bổ
TK Quyền chọn
chuyển đổi
Chiết khấu
Giá trị cấu
Phần VCSH
Phụ Lục Page 110 of 128
Phụ lục 4.15 Sơ đồ kế toán Cổ phiếu ưu đãi
TK 111, 112
TK 41112( Cổ phiếu ưu đãi biểu quyết)
TK 4112 (Thặng dư vốn CP) TK 111,112
Thu hồi cổ phiếu
Phát hành CP ưu đãi biểu quyết
TK 345 (Cổ phiếu ưu đãi
hoàn lại, CP ưu đãi cổ tức)
Thu hồi cổ phiếu
Phát hành CP ưu đãi hoàn lại, CP ưu đãi
cổ tức
TK 421
Cổ tức của CP ưu đãi biểu quyết
TK 3388
TK 635
Cổ tức của CP ưu đãi hoàn lại, CP ưu đãi cổ tức
Phụ Lục Page 111 of 128
Phụ lục 4.16 Sơ đồ kế toán Hợp đồng kỳ hạn – Để phòng ngừa rủi ro
TK HĐ kỳ hạn
TK DT TC
TK C/lệch đ/giá lại HĐ KH
TK CL đgiá lại HĐ KH
TK DT TC
K/ c lãi HĐKH khoản tiền cho vay
K/ c lãi HĐKH khoản tiền cho vay
TK CP TC
Kỳ đầu tiền HĐKH lãi
TK CP TC
Kỳ đầu tiền HĐKH lỗ
K/c lãi HĐKH khoản tiền đi vay
K/c lãi HĐKH khoản tiền đi vay
TK GV HB
CL giá trị hợp lý HĐKH ngày lập CL giá trị hợp lý HĐKH ngày lập
TK GV HB
BC cao hơn số đã ghi nhận kỳ trước BC thấp hơn số ghi nhận kỳ trước
Kết chuyển lãi HĐKH hàng hóa
Lãi
Lỗ
Kết chuyển lãi HĐKH hàng hóa
Lỗ
Lãi
TK DTBH, DTTC, Ngoại tệ
Giá xuất
TK Ngoại tệ, Tài sản, CK
HĐKH bán
HĐKH mua
Giá thị trường
Giá kỳ hạn Giá kỳ hạn
Giá thị trường
TK Tiền
TK Tiền
Nhận tiền từ HĐ KH
Chi tiền theo HĐ KH
Phụ Lục Page 112 of 128
Phụ lục 4.17 Sơ đồ kế toán Hợp đồng kỳ hạn – Để kinh doanh
TK DTTC TK HĐ kỳ hạn TK CPTC
Khi lập BC, HĐ kỳ hạn có lãi Khi lập BC, HĐ kỳ hạn bị lỗ
TK Tiền TK Tiền
Thanh toán tiền thuần, HĐ kỳ hạn lãi
Giá kỳ hạn HĐ kỳ hạn mua Lỗ
Thanh toán tiền thuần, HĐ kỳ hạn lỗ
TK Tiền ngoại tệ TS CK TK Tiền ngoại tệ
Giá thị trường Lãi HĐ kỳ hạn mua Giá thị trường
TK Tiền ngoại tệ TK Tiền, phải trả
Giá xuất HĐ kỳ hạn bán, giao TS Lỗ Giá kỳ hạn TK TS, CK TK Tiền, phải thu Giá thị trường
TK DTBH DTTC
Giá kỳ hạn
Giá thị trường Lỗ
Phụ Lục Page 113 of 128
Phụ lục 4.18 Sơ đồ kế toán Hợp đồng tương lai- để phòng ngừa rủi ro
TK Tiền TK Ký quỹ
Mở TK tại sàn GD HĐTL Nộp bổ xung tiền khi TK ký quỹ Thanh lý HĐKH, nhận tiền về
TK DT TC TK C/lệch đ/giá lại HĐTL TK CL đgiá lại HĐTL TK DT TC
K/ c lãi HĐTL khoản tiền cho vay K/ c lỗ HĐTL khoản tiền cho vay
TK CP TC Tiền ký quỹ tăng- ghi nhận lãi TK CP TC
Tiền ký quỹ giảm- ghi nhận lỗ
K/c lãi HĐTL khoản tiền đi vay K/c lỗ HĐTL khoản tiền đi vay
TK GV HB TK GV HB
K/c lãi HĐTL hàng hóa K/c lỗ HĐTL hàng hóa
TK DTBH, Thuế TK Tài sản, thuế
DT, thuế theo giá niêm yết của HĐTL hàng hóa
Giá trị tài sản, thuế theo giá niêm yết của HĐTL hàng hóa
Phụ Lục Page 114 of 128