Phụ lục 4.18 Sơ đồ kế toán Hợp đồng tương lai- để kinh doanh
TK Tiền TK Ký quỹ TK Tiền
Xuất tiền ký quỹ theo HĐ TL
Thu tiền khi thanh lý HĐ TL
Nộp bổ xung tiền ký quỹ
Trả tiền khi thanh toán HĐ TL
Có thể bạn quan tâm!
- Công Cụ Tài Chính Và Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán
- Xác Định Giá Trị Hợp Lý Công Cụ Tài Chính Theo Loại Thị Trường
- Sơ Đồ Kế Toán Hợp Đồng Kỳ Hạn – Để Phòng Ngừa Rủi Ro
- Hoàn thiện kế toán công cụ tài chính trong các doanh nghiệp phi tài chính tại Việt Nam - 37
Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.
TK DT TC
TK CP TC
Số tiền TK ký quỹ tăng theo thông báo Sàn GD
Số tiền TK ký quỹ giảm theo thông báo Sàn GD
TK DTBH
TK TS, HH, CK
HĐ TL bán hàng- ghi nhận theo giá niêm yết
HĐ TL mua hàng- ghi nhận theo giá niêm yết
(Chuyển giao tài sản cơ sở)
(Chuyển giao tài sản cơ sở)
Phụ Lục Page 115 of 128
Phụ lục 4.20 Sơ đồ kế toán tại bên mua hợp đồng quyền chọn- Để phòng ngừa rủi ro
TK Tiền TK HĐ QC TK Tiền
Thanh toán phí HĐQC Nhận tiền từ HĐQC Tiền chi theo HĐQC
TKDTTC CPTC GVHB TK CL ĐG lại HĐQC TK CL ĐG lại HĐQC TKDTTC CPTC GVHB
K/c lãi Khi lập báo cáo, CL giá trị hợp lý QC Khi lập BC, CL giá trị hợp lý K/c lỗ
HĐ QC nhỏ hơn giá ghi sổ TK TS CK TT
Lãi HĐ QC mua Giá thi trường
TK Tiền
Lãi HĐ QC bán Giá q/ chọn Giá quyền chọn
TK Ngoại tệ
Giá xuất
TK CK
Giá ghi sổ
TK DTBH
Giáthị trường
Phụ Lục Page 116 of 128
Phụ lục 4.21 Sơ đồ kế toán tại bên mua hợp đồng quyền chọn- Để kinh doanh
TK DTTC TK HĐ Quyền chọn TK CP TC
Không thực hiện quyền chọn
HĐQC có lãi
HĐQC bị lỗ
TK Tiền
Lãi HĐ QC mua
TK Tiền ngoại tệ, HH, CK
Giá thị trường
Thanh toán phí HĐQC
Lãi HĐQC bán
TK Tiền
Giá quyền chọn
TK Tiền ngoại tệ
Giá xuất
TK DTBH
Giá thị trường
TK Chứng khoán
Giá ghi sổ
Thực hiện quyền chọn, thanh toán tiền thuần
Phụ Lục Page 117 of 128
Phụ lục 4.22 Sơ đồ kế toán tại bên bán hợp đồng quyền chọn- Thanh toán tiền thuần- Mục đích kinh doanh
TK Tiền TK HĐ QC TK Tiền
Thanh toán tiền thuần HĐQC
Nhận phí HĐQC
TK DT TC
TK CP TC
Giá trị hợp lý quyền chọn tăng- ghi Giá trị hợp lý quyền chọn giảm- ghi nhận lãi nhận lỗ
Hết hạn hợp đồng người mua không thực hiện quyền chọn
Phụ Lục Page 118 of 128
Phụ lục 4.23 Kế toán tại bên bán hợp đồng quyền chọn- Chuyển giao TS cơ sở Mục đích kinh doanh
TK DT, Thuế
TK Hợp đồng QC TK Tiền
HĐQC bán Lỗ Thu phí hợp đồng quyền chọn
Giá thị trường TK Tiền, phải thu Nhận tiền bán tài sản cơ sở QC bán HH
TK Chứng khoán
Giá ghi sổ Giá quyền chọn Thanh toán tiền mua TS cơ sở TK CP TC
QC bán CK
TK Tiền ngoại tệ K/c lỗ HĐ QC
Giá xuất
QC bán TT
TK Tiền, phải trả
QC mua HH, CK, TT Lỗ
Giá q/ chọn TK TS, Chứng khoán
Giá thị trường
TK Tiền ngoại tệ
Giá thị trường
Phụ Lục Page 119 of 128
Phụ lục 4.24 Kế toán hợp đồng hoán đổi lãi suất, hàng hóa- Để phòng ngừa rủi ro
TK Chênh lệch ĐG lại HĐHĐ TK Hợp đồng hoán đổi TK Chênh lệch ĐG lại HĐHĐ
Tại thời điểm lập BC, HĐ hoán đổi có lãi
Hết thời hạn hợp đồng, ghi ngược để hủy bỏ
Tại thời điểm lập BC, HĐ hoán đổi có lỗ
Hết thời hạn hợp đồng, ghi ngược để hủy bỏ
TK DTTC TK Tiền TK DTTC
Định kỳ căn cứ vào số tiền được nhận từ Định kỳ căn cứ vào số tiền phải trả từ
HĐ h/đổi lãi suất phòng ngừa rủi ro khoản cho vay HĐ h/đổi lãi suất phòng ngừa rủi ro khoản cho vay
TK CP TC TK CP TC
Định kỳ căn cứ vào số tiền được nhận từ
HĐ h/đổi lãi suất phòng ngừa rủi ro khoản đi vay
TK GV HB
Định kỳ căn cứ vào số tiền phải trả từ
HĐ h/đổi lãi suất phòng ngừa rủi ro khoản đi vay
TK GV HB
Định kỳ căn cứ vào số tiền được nhận từ
HĐ h/đổi phòng ngừa rủi ro về giá bán HH
Định kỳ căn cứ vào số tiền phải trả từ
HĐ h/đổi phòng ngừa rủi ro về giá bán HH
Phụ Lục Page 120 of 128
Phụ lục 4.25 Kế toán hợp đồng hoán đổi tiền tệ- Để phòng ngừa rủi ro
TK Chênh lệch ĐG lại HĐHĐ TK Hợp đồng hoán đổi TK Chênh lệch ĐG lại HĐHĐ
Tại thời điểm lập BC, HĐ hoán đổi có lãi
Hết thời hạn hợp đồng, ghi ngược để hủy bỏ
Tại thời điểm lập BC, HĐ hoán đổi có lỗ
Hết thời hạn hợp đồng, ghi ngược để hủy bỏ
TK Vay ngắn hạn, dài hạn TK Tiền TK đầu tư ngắn hạn, dài hạn
Ghi nhận số tiền nhận về từ HĐ hoán đổi
Ghi nhận số tiền mang đi theo HĐ hoán đổi
TK DT TC
TK CP TC
Lãi của số tiền mang đi theo HĐ hoán đổi
Lãi của số tiền nhận về từ HĐ hoán đổi
TK đầu tư ngắn hạn, dài hạn
TK Vay ngắn hạn, dài hạn
Thu hồi số tiền mang đi theo HĐ hoán đổi
Thanh toán số tiền nhận về từ HĐ hoán đổi
Phụ Lục Page 121 of 128
Phụ lục 4.26 Kế toán hợp đồng hoán đổi lãi suất, hoán đổi hàng hóa- Mục đích kinh doanh
TK DT TC TK Hợp đồng hoán đổi TK CP TC
Nhận tiền từ HĐ hoán đổi
Chi tiền theo HĐ hoán đổi
Giá trị ghi sổ Giá trị ghi sổ
Lãi
Thanh toán tiền thuần, ghi nhận số tiền nhận về
Lỗ
TK Tiền
TK Tiền
Tiền nhận về
Tiền chi ra
Lãi
Thanh toán tiền thuần, ghi nhận số tiền chi ra
Lỗ
Phụ Lục Page 122 of 128