Biểu Mẫu Đánh Giá Năng Lực Nhân Viên Kinh Doanh, Nhân Viên Văn Phòng


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Trần Xuân Cầu (2002), Giáo trình Phân tích lao động xã hội, NXB Lao động Xã hội.

2. Trần Xuân Cầu, Mai Quốc Chánh (2019), Giáo trình Kinh tế nguồn nhân lực, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

3. Công ty Cổ phần Thương mại và Đầu tư HB (2021), Quy chế làm việc, Hà Nội.

4. Công ty Cổ phần Thương mại và Đầu tư HB (2021), Bộ chỉ số đánh giá thành tích nhân viên, Hà Nội.

5. Công ty Cổ phần Thương mại và Đầu tư HB (2021), Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty giai đoạn 2018 - 2020, Hà Nội.

6. Công ty Cổ phần Thương mại và Đầu tư HB (2021), Báo cáo phát triển nhân sự của Công ty giai đoạn 2018 - 2020, Hà Nội.

7. Bùi Văn Danh - MBA. Nguyễn Văn Dung - Lê Quang Khôi (2011), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Phương Đông.

8. Trần Kim Dung (2005), Đo lường mức độ thỏa mãn với công việc trong điều kiện ở Việt Nam, Tạp chí khoa học công nghệ, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh 12/2005.

9. Trần Kim Dung (2005), Nhu cầu, sự thỏa mãn của nhân viên và cam kết tổ chức, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh.

10. Trần Kim Dung (2011), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Tổng Hợp TP. Hồ Chí Minh.

11. Vũ Thùy Dương, Hoàng Văn Hải (2005), Quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Thống kê.

12. Nguyễn Vân Điềm - Nguyễn Ngọc Quân (2012), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Đại Học Kinh tế quốc dân.

13. Lê Thanh Hà (2012), Giáo trình Quản trị nhân lực, NXB Lao động Xã hội.

14. Nguyễn Thành Hội (2002), Quản trị nhân sự, Nhà xuất bản Thống kê.


15. Hoàng Văn Luân, Nguyễn Thị Kim Chi, Nguyễn Anh Thư (2012), Quản lý nguồn nhân lực, Tập bài giảng, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội.

16. Ngô Kim Thanh (2011), Giáo trình quản lý chiến lược, Nhà Xuất Bản Đại Học Kinh Tế Quốc Dân, Hà Nội.

17. Nguyễn Hữu Thân (2008), Quản trị nhân sự, Nhà xuất bản Lao động-Xã hội.

18. Nguyễn Tiệp (2011), Quản trị nhân lực hiện đại trong nền kinh tế thị trường, Nhà xuất bản Lao động - Xã hội.

19. Viện nghiên cứu và Đào tạo về quản lý (2004), Phương pháp và kỹ năng quản trị nhân sự, NXB Lao động Xã hội, Hà Nội.

20. Business - Edge (2007), Đánh giá hiệu quả làm việc - Phát triển năng lực nhân viên, NXB Trẻ, thành phố Hồ Chí Minh.

21. Nilb M.(2003), Quản trị nhân lực tổng thể: mục tiêu – chiến lược – công cụ, NXB Thống Kê.


PHỤ LỤC 01

PHIẾU KHẢO SÁT

HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC CỦA CÔNG TY


Nhằm mục tiêu hoàn thiện hệ thống quản lý thành tích tại doanh nghiệp, Phòng Nhân sự triển khai khảo sát lấy ý kiến của các CBNV, các ý kiến đóng góp của các Anh/Chị có ý nghĩa vô cùng to lớn cho việc hoàn thiện các Hệ thống quy chế, chính sách của Công ty.

Chúng tôi đảm bảo giữ bí mật thông tin và không làm ảnh hưởng đến công việc của các Anh/Chị. Xin trân trọng cảm ơn!


A.Các Anh/Chị đánh dấu gạch chéo (X) vào ô từ 1 đến 5, tương ứng với các cấp độ như sau:

1 – Hoàn toàn không đồng ý 4 - Đồng ý

2 - Không đồng ý 5 - Hoàn toàn Đồng ý 3 - Trung lập

STT

Nội dung

Thang đo

Ghi

chú

1

2

3

4

5

1

Bạn hài lòng về hệ thống đánh giá kết

quả công việc







2

Công việc của bạn được đánh giá chính

xác và công bằng







3

Bạn hài lòng với kết quả xếp loại nhân

viên của Công ty







4

Bạn hài lòng với việc lựa chọn cán bộ

đánh giá







5

Bạn hài lòng với chu kỳ đánh giá hiện







Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.

Hoàn thiện hệ thống quản lý thành tích tại Công ty cổ phần Thương mại đầu tư HB - 12



STT

Nội dung

Thang đo

Ghi

chú

1

2

3

4

5


tại







6

Bạn hài lòng về việc sử dụng kết quả

đánh giá







7

Bạn hài lòng với việc sử dụng kết quả

đánh giá







8

Tiêu chuẩn đánh giá cụ thể/rõ ràng/đã

được lượng hoá







9

Bạn hài lòng về cách thức đánh giá của

người quản lý







10

Kết quả đánh giá tạo cơ sở cho việc

thăng tiến của bạn.







11

Khi mục tiêu công việc thay đổi, bạn

được cập nhật/điều chỉnh kịp thời







12

Kết quả đánh giá phản ánh đúng năng

lực và cống hiến của bạn







13

Người quản lý đủ khả năng/năng lực

thực hiện công việc đánh giá







14

Bạn hài lòng về cách thức đánh giá của

quản lý trực tiếp







15

Bạn hài lòng về công tác phản hồi về kết

quả đánh giá







16

Chương trình đánh giá kết quả công việc

có tính ứng dụng cao trong thực tế







17

Bạn được cung cấp thông tin rõ ràng về

chương trình đánh giá năng lực







18

Chương trình đánh giá năng lực có tính









STT

Nội dung

Thang đo

Ghi

chú

1

2

3

4

5


ứng dụng cao trong thực tế







19

Chương trình đánh giá kết quả công việc

dễ thực hiện








B. Theo các Anh/Chị, mục tiêu đánh giá thực hiện năng lực và hiệu quả công việc của người lao động trong công ty là gì? (Khoanh tròn vào mục được chọn).2

1. Đánh giá mức độ hoàn thành công việc

2. Khen thưởng, kỷ luật

C. Theo các Anh/Chị, tổ chức có thể cải thiện những gì cho hệ thống đánh giá năng lực và hiệu quả công việc?

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………


Xin trân trọng cảm ơn!


PHỤ LỤC 01. BIỂU MẪU ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CẤP QUẢN LÝ


(Dành cho cấp quản lý)







MẪU ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

Họ và tên nhân viên:



Chức danh công việc:




Mã số nhân viên:



Bộ phận công tác:




Cấp bậc:



Người phụ trách:




Ngày vào cty: / /201

Phần (I): Kiến thức cần có để hoàn thành công việc




Danh mục kiến thức

Mức độ cần phải có

số bậc thấp hơn yêu cầu


Hiện trạng


Nhận xét


Không có

hiểu cơ bản

Trung bình

Hiểu chuyên

sâu

hiểu cao, có thể

dạy lại

0

1

2

3

4

1 bậc



1.









2.









3.









4.









5.









Điểm đánh giá KIẾN THỨC THỰC TẾ (K ):

Đi ểm trung bình của cá c đi ểm trên




Phần (II): KỸ NĂNG CỨNG (CHUYÊN MÔN) cần có để hoàn thành công việc

Danh mục kỹ năng chuyên

môn

Mức độ cần phải có

số bậc thấp hơn yêu cầu


Hiện trạng


Nhận xét

Không có

Cơ bản

Trung

bình

Khá

Cao

0

1

2

3

4

1 bậc



1.









2.









3.









4.









5.









Điểm đánh giá KỸ NĂNG THỰC TẾ (S1):

Đi ểm trung bình của cá c đi ểm trên



Phần (III): KỸ NĂNG MỀM cần có để hoàn thành công việc



Danh mục kỹ năng mềm

Mức độ cần phải có

số bậc thấp hơn yêu cầu


Hiện trạng


Nhận xét

Không có

Cơ bản

Trung

bình

Khá

Cao

0

1

2

3

4

1 bậc



1.









2.









3.









4.









5.









Điểm đánh giá KỸ NĂNG MỀM THỰC TẾ (S2 ):

Đi ểm trung bình của cá c đi ểm trên





Phần (IV): THÁI ĐỘ - HÀNH VI cần có để hoàn thành công việc


Danh mục Thái độ- Hành vi

Mức độ cần phải có


số bậc thấp hơn yêu cầu


Hiện trạng


Nhận xét


Không có


Trung bình


Tốt

Rất gương mẫu

0

1

2

3

1 bậc

=33%



1- Biết cách t ìm k iếm v à lô i k é o t hu hút được c á c lo i ngun lc khác nhau (tro ng và ngo ài đơn vmình phtrách) để sdng mt cách

hiu qunhm đạt được các mc tiêu đã đặt ra.








2 - Tích cc tham gia vào vic đà o t o , k è m c p đội ngũ lãnh đạo kế cn.









3 -B iết xác định ai là khách hàng ca mình. T ìm

c á c h để hiu được nhu c u c a k há c h hàng.








4 - P há t t rin năng lc c a bn t hâ n, đồng thi htrngười khác phát trin và phát huy cao nht năng lc ca h.








5- B iết cách gii quyết t t nhiu c ô ng vic ưu t iê n .








6 - B iết rút k inh nghim tcác thành cô ng và tht bi để gii quyết vn đề tt hơn.








7- B iết t ô n t rng v à là m v ic hiu quv i m i lo i người ; giúp mi người cng hiến tt nht

cho cô ng vic ca h.








8- B iết cách t o dng bu k hô ng k hí là m vic t in c y thô ng qua nguyên tc “ lng nghe và

thu hiu” .








9- Đấu t ra nh khô ng kho an nhượng v i t ư

t ưởng địa phương c hnghĩa .








10 - B iết cách á p dng t ư duy c ùng t hng

tro ng cô ng vic bng gii pháp các bên cùng có li (“ Win-Win” ).








11- Có trách nhim cá nhân vvic k hô ng ngng c p nht v à nâ ng c p k iến t hc và trình độ chuyên mô n ca mình.








12 - Gó p phn to ra li thế ho t động ca do anh

nghip thô ng qua vic t í c h c c t hu t hp, t ng hp, c hia s k iến t hc để ứng dng vào thc

tin.








Điểm đánh giá THÁI ĐỘ THỰC TẾ (A):

Đi ểm trung bình của cá c đi ểm trên



Phần (IV): Tổng hợp NĂNG LỰC









Độ quan trọng

%

ĐÁP ỨNG THỰC TẾ

Tổng % thực tế



K

10%




S1

40%




S2

20%




A

30%




Điểm xếp loại năng lực chung so với yêu cầu



Xếp loại năng lực

(khoanh tròn ô phù hợp)

Thấp

<60%

Trung bình

60% - 85%

Cao

>85%










Người đánh giá ký:

Ngày :

Cấp trên của người đánh giá ký:


Ngày :

Trưởng BP Nhân sự ký:

(lưu hồ sơ NS) Ngày :


PHỤ LỤC 02. BIỂU MẪU ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NHÂN VIÊN KINH DOANH, NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG

(Dành cho nhân viên phải thiết lập kế hoạch năm)







MẪU ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

Họ và tên nhân viên:



Chức danh công việc:




Mã số nhân viên:



Bộ phận công tác:




Cấp bậc:



Người phụ trách:




Ngày vào cty: / /201

Phần (I): Kiến thức cần có để hoàn thành công việc




Danh mục kiến thức

Mức độ cần phải có

số bậc thấp hơn yêu cầu


Hiện trạng


Nhận xét


Không có

hiểu cơ bản

Trung bình

Hiểu chuyên

sâu

hiểu cao, có thể

dạy lại

0

1

2

3

4

1 bậc



1.







100%


2.







100%


3.







100%


4.







100%


5.







100%


Điểm đánh giá KIẾN THỨC THỰC TẾ (K ):

Đi ểm trung bình của cá c đi ểm trên


100%


Phần (II): KỸ NĂNG CHUYÊN MÔN cần có để hoàn thành công việc

Danh mục kỹ năng chuyên

môn

Mức độ cần phải có

số bậc thấp hơn yêu cầu


Hiện trạng


Nhận xét

Không có

Cơ bản

Trung

bình

Khá

Cao

0

1

2

3

4

1 bậc



1.







100%


2.







100%


3.







100%


4.







100%


5.







100%


Điểm đánh giá KỸ NĂNG THỰC TẾ (S1):

Đi ểm trung bình của cá c đi ểm trên


100%


Phần (III): KỸ NĂNG MỀM cần có để hoàn thành công việc



Danh mục kỹ năng mềm

Mức độ cần phải có

số bậc thấp hơn yêu cầu


Hiện trạng


Nhận xét

Không có

Cơ bản

Trung

bình

Khá

Cao

0

1

2

3

4

1 bậc



1.







100%


2.







100%


3.







100%


4.







100%


5.







100%


Điểm đánh giá KỸ NĂNG MỀM THỰC TẾ (S2 ):

Đi ểm trung bình của cá c đi ểm trên


100%


Xem tất cả 119 trang.

Ngày đăng: 08/06/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí