Danh mục kiến thức | Mức độ cần phải có | số bậc thấp hơn yêu cầu | Hiện trạng | Nhận xét | ||||
Không có | Trung bình | Tốt | Rất gương mẫu | |||||
0 | 1 | 2 | 3 | 1 bậc | ||||
#1: Liêm chính, thẳng thắn, tác phong lịch thiệp trong giao tiếp, ứng xử | 100% | |||||||
#2: Thái độ phục vụ với khách hàng (bên ngoài hoặc nội bộ ) | 100% | |||||||
#3: Ưu tiên lợi ích của tập thể, tuân thủ nội quy, quy trình làm việc, an toàn, bảo mật… | 100% | |||||||
#4: Phối hợp, tương tác với đồng nghiệp cùng bộ phận và với các bộ phận khác | 100% | |||||||
#5: Tích cực sáng tạo, tự rút kinh nghiệm và rèn luyện để nâng cao hiệu quả công việc | 100% | |||||||
#6: Tham gia tích cực vào các hoạt động, phong trào của đơn vị, tập thể | 100% | |||||||
Điểm đánh giá THÁI ĐỘ THỰC TẾ (A): Đi ểm trung bình của cá c đi ểm trên | 100% | |||||||
Phần (IV): Tổng hợp NĂNG LỰC | ||||||||
Độ quan trọng % | ĐÁP ỨNG THỰC TẾ | Tổng % thực tế | ||||||
K | 10% | 100% | 10% | |||||
S1 | 50% | 100% | 50% | |||||
S2 | 20% | 100% | 20% | |||||
A | 20% | 100% | 20% | |||||
Điểm năng lực chung so với yêu cầu | 100% | |||||||
Xếp loại năng lực (khoanh tròn ô phù hợp) | Thấp <60% | Trung bình 60% - 85% | Cao >85% | |||||
Người đánh giá ký: Ngày : | ||||||||
Cấp trên của người đánh giá ký: Ngày : | Trưởng BP Nhân sự ký: (lưu hồ sơ NS) Ngày : |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Phát Triển Của Công Ty Cổ Phần Thương Mại Đầu Tư Hb
- Bảng Đề Xuất Đánh Giá Thành Tích Vào Tháng 6 Hàng Năm
- Biểu Mẫu Đánh Giá Năng Lực Nhân Viên Kinh Doanh, Nhân Viên Văn Phòng
- Hoàn thiện hệ thống quản lý thành tích tại Công ty cổ phần Thương mại đầu tư HB - 14
Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 03. BIỂU MẪU ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA NHÂN VIÊN LÁI XE, NHÂN VIÊN SẢN XUẤT
MẪU ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC | ||||||||
Họ và tên nhân viên: | Chức danh công việc: | |||||||
Mã số nhân viên: | Bộ phận công tác: | |||||||
Cấp bậc: | Người phụ trách: | |||||||
Ngày vào cty: / /201 | ||||||||
Phần (I): Kiến thức cần có để hoàn thành công việc | ||||||||
Danh mục kiến thức | Mức độ cần phải có | số bậc thấp hơn yêu cầu | Hiện trạng | Nhận xét | ||||
Không có | hiểu cơ bản | Trung bình | Hiểu chuyên sâu | hiểu cao, có thể dạy lại | ||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 bậc | |||
1. | 100% | |||||||
2. | 100% | |||||||
3. | 100% | |||||||
4. | 100% | |||||||
5. | 100% | |||||||
Điểm đánh giá KIẾN THỨC THỰC TẾ (K ): Đi ểm trung bình của cá c đi ểm trên | 100% | |||||||
Phần (II): KỸ NĂNG CHUYÊN MÔN cần có để hoàn thành công việc | ||||||||
Danh mục kỹ năng chuyên môn | Mức độ cần phải có | số bậc thấp hơn yêu cầu | Hiện trạng | Nhận xét | ||||
Không có | Cơ bản | Trung bình | Khá | Cao | ||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 bậc | |||
1. | 100% | |||||||
2. | 100% | |||||||
3. | 100% | |||||||
4. | 100% | |||||||
5. | 100% | |||||||
Điểm đánh giá KỸ NĂNG THỰC TẾ (S1): Đi ểm trung bình của cá c đi ểm trên | 100% | |||||||
Phần (III): KỸ NĂNG MỀM cần có để hoàn thành công việc | ||||||||
Danh mục kỹ năng mềm | Mức độ cần phải có | số bậc thấp hơn yêu cầu | Hiện trạng | Nhận xét | ||||
Không có | Cơ bản | Trung bình | Khá | Cao | ||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 bậc | |||
1. | 100% | |||||||
2. | 100% | |||||||
3. | 100% | |||||||
4. | 100% | |||||||
5. | 100% | |||||||
Điểm đánh giá KỸ NĂNG MỀM THỰC TẾ (S2 ): Đi ểm trung bình của cá c đi ểm trên | 100% |
Danh mục Thái độ- Hành vi | Mức độ cần phải có | số bậc thấp hơn yêu cầu | Hiện trạng | Nhận xét | ||||
Không có | Trung bình | Tốt | Rất gương | |||||
0 | 1 | 2 | 3 | 1 bậc =33% | ||||
#1: Tác phong cá nhân, giao tiếp, ứng xử | 100% | |||||||
#2: Thái độ phục vụ (với khách hàng hoặc nội bộ) | 100% | |||||||
#3: Tuân thủ nội quy về giờ giấc làm việc | 100% | |||||||
#4: Tuân thủ nội quy về bảo quản tài sản | 100% | |||||||
#5: Tuân thủ nội quy về an toàn, vệ sinh | 100% | |||||||
Điểm đánh giá THÁI ĐỘ THỰC TẾ (A): Đi ểm trung bình của cá c đi ểm trên | 100% | |||||||
Phần (IV): Tổng hợp NĂNG LỰC | ||||||||
Độ quan trọng % | ĐÁP ỨNG THỰC TẾ | Tổng % thực tế | ||||||
K | 10% | 100% | 10% | |||||
S1 | 60% | 100% | 60% | |||||
S2 | 10% | 100% | 10% | |||||
A | 20% | 100% | 20% | |||||
Điểm xếp loại năng lực chung so với yêu | 100% | |||||||
Xếp loại năng lực (đề nghị khoanh tròn) | Thấp <60% | Trung bình 60% - 85% | Cao >85% | |||||
Người đánh giá ký: Ngày : | ||||||||
Cấp trên của người đánh giá ký: Ngày : | Trưởng BP Nhân sự ký: (lưu hồ sơ NS) Ngày : |
PHỤ LỤC 05. BIỂU MẪU ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC CẤP QUẢN LÝ
MẪU#1: ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC | ||||||||
Họ và tên nhân viên: | Chức danh : | |||||||
Mã số nhân viên: | Câp bậc: | Đơn vị mà NV phụ trách: | ||||||
Người phụ trách: | Tổ chức mà NV trực thuộc | |||||||
Giai đoạn đánh giá: Từ ngày đến ngày | ||||||||
Phần (I): Đánh giá thực hiện Kế hoạch/ công việc được giao | ||||||||
5 điểm | Vượt >115% yêu cầu đề ra | |||||||
4 điểm | Vượt >105% yêu cầu đề ra | |||||||
3 điểm | Đạt 95%-105% yêu cầu đề ra | |||||||
2 điểm | Đạt 85%- 94% yêu cầu đề ra | |||||||
1 điểm | Đạt < 85% yêu cầu đề ra | |||||||
Công việc được giao trong 2014 ( Nhân viên tự ghi) | Chỉ tiêu cần đạt | Kết quả đạt được | NV tự đánh giá (a) | Cấp trên đánh (b) | Kết quả (I) (c) | |||
#1. | 1.1- | |||||||
1.2- | ||||||||
1.3- | ||||||||
# 2. | 2.1- | |||||||
2.2- | ||||||||
2.3- | ||||||||
# 3. | 3.1- | |||||||
3.2- | ||||||||
3.3- | ||||||||
# 4. | 4.1- | |||||||
4.2- | ||||||||
4.3- | ||||||||
# 5. Phát triển đội ngũ | 5.1- | |||||||
5.2- | ||||||||
5.3 | ||||||||
Điểm đánh giá thực hiện Kế hoạch công việc (I): Đi ểm trung bình của cá c đi ểm trên | #### | |||||||
Phần (II): Đánh giá theo Chuẩn mực hành vi |
Điểm 5: Luôn luôn (Always) 4:Thường xuyên (Often) 3: Đôi khi (Sometimes) 2: Hiếm khi (seldom) 1: Không bao giờ (Never)
NV tự đánh giá (d) | Cấp trên đánh giá (e) | Kết quả (II) (g) | ||
1 | Biết cách t ìm k iếm v à lô i k é o t hu hút được c á c lo ại nguồn lực khác nhau (tro ng và ngo ài đơn vị mình phụ trách) để sử dụng một cách hiệu quả nhằm đạt được các mục tiêu đã đặt ra. | |||
2 | Tích cực tham gia vào việc đà o t ạo , k è m c ặp đội ngũ lãnh đạo kế cận. | |||
3 | Biết xác định ai là khách hàng của mình. T ìm c á c h để hiểu được nhu c ầu c ủa k há c h hàng. | |||
4 | P há t t riển năng lực c ủa bản t hâ n, đồng thời hỗ trợ người khác phát triển và phát huy cao nhất năng lực của họ. | |||
5 | Biết cách giải quyết t ốt nhiều c ô ng v iệc ưu t iê n . | |||
6 | Biết rút k inh nghiệm từ các thành cô ng và thất bại để giải quyết vấn đề tốt hơn. | |||
7 | Biết t ô n t rọng v à là m v iệc hiệu quả v ới m ọi lo ại người ; giúp mọi người cống hiến tốt nhất cho cô ng việc của họ. | |||
8 | Biết cách t ạo dựng bầu k hô ng k hí là m v iệc t in c ậy thô ng qua nguyên tắc “ lắng nghe và thấu hiểu” . | |||
9 | Đấu t ra nh khô ng kho an nhượng v ới t ư t ưởng địa phương c hủ nghĩa . | |||
10 | Biết cách á p dụng t ư duy c ùng t hắng tro ng cô ng việc bằng giải pháp các bên cùng có lợi (“ Win-Win” ). | |||
11 | Có trách nhiệm cá nhân về việc k hô ng ngừng c ập nhật v à nâ ng c ấp k iến t hức và trình độ chuyên mô n của mình. | |||
12 | Gó p phần tạo ra lợi thế ho ạt động của do anh nghiệp thô ng qua việc t í c h c ực t hu t hập, t ổng hợp, c hia s ẻ k iến t hức để ứng dụng vào thực tiễn. | |||
Điểm đánh giá theo Chuẩn mực hành vi (II): | #### |
( Phần này do Người đánh giá điền ) | ||||||
Điểm cấp trên đánh giá (h) | Độ quan trọng % (i) | Tổng điểm (k) = (h) x (i) | ||||
Thực hiện kế hoạch công việc (I) | 70% | |||||
Chuẩn mực hành vi (II) | 30% | |||||
Điểm của nhân viên do cấp trên đánh giá (R1) | 100% | #DIV/0! |
Xuất sắc >4.5 điểm
Tốt 4-4.5 điểm
Đạt 3 đến<4 điểm
Chưa đạt <3 điểm
Nguyện vọng về công việc, phát triển nghề nghiệp : | |||||||||
Phần (V) : Góp ý và đề xuất về đào tạo & phát triển | |||||||||
(Phần này do Người đánh giá điền) | |||||||||
Ưu điểm nhân viên cần phát huy: | Nhược điểm nhân viên cần khắc phục : | ||||||||
1- | 1- | ||||||||
2- | 2- | ||||||||
3- | 3- | ||||||||
4- | 4- | ||||||||
5- | 5- | ||||||||
Đề xuất về đào tạo, phát triển nhân viên : | |||||||||
1- | |||||||||
2- | |||||||||
3- | |||||||||
Nhân viên ký: Ngày : | Người đánh giá ký: Ngày : | ||||||||
Cấp trên của người đánh giá ký: Ngày : | Trưởng BP Nhân sự ký: (Xác nhận Lưu hồ sơ NS) Ngày : |
PHỤ LỤC 05. BIỂU MẪU ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC CỦA NHÂN VIÊN KINH DOANH, VĂN PHÒNG
MẪU#2: ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC NĂM | ||||||||
Họ và tên nhân viên: | Chức danh : | |||||||
Mã số nhân viên: | Bộ phận công tác: | |||||||
Cấp bậc: | Người phụ trách: | |||||||
Giai đoạn đánh giá: Từ ngày (hoặc từ ngày vào cty) đến ngày | ||||||||
Phần (I): Đánh giá Hoàn thành công việc | ||||||||
5 điểm | Vượt >115% yêu cầu được giao. Có ít nhất 02 sáng kiến cải tiến công việc | |||||||
4 điểm | Vượt >105% yêu cầu được giao. Có 01 sáng kiến cải tiến công việc | |||||||
3 điểm | Đạt 95%-105% yêu cầu được giao. Mắc không quá 02 sai sót nhỏ | |||||||
2 điểm | Đạt 85%- 94% yêu cầu được giao. Mắc vài sai sót hoặc chậm tiến độ | |||||||
1 điểm | Đạt < 85% yêu cầu được giao. Mắc nhiều sai sót hoặc chậm tiến độ | |||||||
Công việc chính đã giao (công việc QUAN TRỌNG NHẤT phải thực hiện) | Tiêu chí đánh giá KPI (Nhân viên và cấp trên thống nhất ) | Kết quả đạt được cuối năm (Nhân viên tự ghi) | NV tự đánh giá | Cấp trên đánh giá | Kết quả (I) | |||
(a) | (b) | (c) | ||||||
1. | ||||||||
2. | ||||||||
3. | ||||||||
4. | ||||||||
5. | ||||||||
Điểm đánh giá Hoàn thành công việc (I): Đi ểm trung bình của cá c đi ểm trên | ##### |
5 điểm | Gương mẫu và luôn nhắc nhở, vận động người khác thực hiện | ||||
4 điểm | Ý thức tốt và duy trì thường xuyên | ||||
3 điểm | Không có vấn đề gì/ Từng bị nhắc nhở 01 lần | ||||
2 điểm | Đôi lúc phải nhắc nhở | ||||
1 điểm | Phải nhắc nhở rất nhiều / Thái độ chây ỳ | ||||
Tiêu chí đánh giá về thái độ (cao nhất là điểm 5) | NV tự đánh giá (d) | Cấp trên đánh giá (e) | Kết quả (II) (g) | ||
#1: Liêm chính, thẳng thắn, tác phong lịch thiệp trong giao tiếp, ứng xử | |||||
#2: Thái độ phục vụ tốt với khách hàng (bên ngoài hoặc nội bộ ) | |||||
#3: Ưu tiên lợi ích của tập thể, tuân thủ nội quy, quy trình làm việc, an toàn, bảo mật… | |||||
#4: Phối hợp, tương tác tốt với đồng nghiệp cùng bộ phận và với các bộ phận khác | |||||
#5: Tích cực sáng tạo, tự rút kinh nghiệm và rèn luyện để nâng cao hiệu quả công việc | |||||
#6: Tham gia tích cực vào các hoạt động, phong trào của đơn vị, tập thể | |||||
Điểm đánh giá Thái độ làm việc (II): | ##### |
Phần (III): Tổng hợp kết quả hoàn thành công việc năm
( Phần này do Người đánh giá điền )
Điểm cấp trên đánh giá
(h)
Độ quan trọng %
(i)
Tổng điểm
(k) = (h) x (i)
Hoàn thành công việc (I)
80%
#DIV/0!
Thái độ làm việc
(II)
20%
#DIV/0!
Tổng kết
100%
#DIV/0!
Xuất sắc
Tốt Đạt
Chưa đạt
>4.5 điểm
4-4.5 điểm
3 đến<4 điểm
<3 điểm
Nguyện vọng về công việc, nghề nghiệp : | ||||||||
Phần (V) : Góp ý và đề xuất về đào tạo & phát triển | ||||||||
(Phần này do Người đánh giá điền) | ||||||||
Ưu điểm nhân viên cần phát huy: | Nhược điểm nhân viên cần khắc phục : | |||||||
1- | 1- | |||||||
2- | 2- | |||||||
3- | 3- | |||||||
4- | 4- | |||||||
5- | 5- | |||||||
Đề xuất về đào tạo, phát triển nhân viên : | ||||||||
1- | ||||||||
2- | ||||||||
3- | ||||||||
Nhân viên ký: Ngày : | Người đánh giá ký: Ngày : | |||||||
Cấp trên của người đánh giá ký: Ngày : | Trưởng BP Nhân sự ký: (lưu hồ sơ NS) Ngày : |
BIỂU MẪU 07. BIỂU MẪU ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC CỦA NHÂN VIÊN LÁI XE, NHÂN VIÊN SẢN XUẤT
(Dành cho cấp nhân viên)
Mẫu#3: ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC NĂM
Họ và tên nhân viên: Mã số nhân viên: Ngày vào Công ty:
Câp bậc:
Chức danh :
Bộ phận làm việc: Người phụ trách:
Giai đoạn đánh giá: từ ngày (hoặc từ ngày vào c ty) đến ngày
Phần (I): Đánh giá về Hoàn thành công việc
( Phần I này do Nhân viên tự đánh giá bằng cách khoanh tròn điểm. Riêng cột "Kết qủa (I)" do Người đánh giá điền)
Công việc chính được giao Vượt
Vượt
Đạt 95%- Đạt 80%-
Dưới 80%
Kết
(cao nhất là điểm 5) yêu cầu yêu cầu yêu cầu cầu, ít sai | cầu.Nhiều (I) | ||||
sót | sai sót | ||||
# 1: Chất lượng các việc đã hoàn thành | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
# 2: Thời hạn/ tiến độ các việc đã hoàn thành | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
>115%
>100%
100%
94% yêu
yêu
quả
Điểm đánh giá Hoàn thành công việc (I)= trung bình c ủa tổng 02 tiêu c hí
Phần (II): Đánh giá về Thái độ làm việc
( Phần II này do Nhân viên tự đánh giá bằng cách khoanh tròn điểm. Riêng cột "Kết qủa (II)" do Người đánh giá điền)
0.0
Tiêu chí đánh giá về thái độ
(cao nhất là điểm 5)
Gương mẫu và luôn nhắc nhở, vận động người khác thực hiện
Tốt và duy trì thường xuyên
Không có vấn đề gì/ Từng bị nhắc nhở 01 lần
Đôi lúc phải nhắc nhở
Phải nhắc nhở rất nhiều / Thái độ chây ỳ
Kết quả (II)
#1: Tác phong cá nhân, giao tiếp, ứng xử 5
#2: Thái độ phục vụ (với khách hàng hoặc nội
bộ)5
#3: Tuân thủ nội quy về giờ giấc làm việc 5
4 3 2 1
4 3 2 1
4 3 2 1
#4: Tuân thủ nội quy về bảo quản tài sản
5 4 3 2 1
#5: Tuân thủ nội quy về an toàn, vệ sinh 5 4 3 2 1
Điểm đánh giá Thái độ làm việc (II) = trung bình c ủa tổng 05 tiêu c hí trên0.0
Phần (III): Tổng hợp kết quả hoàn thành công việc năm
( Phần III này do Người đánh giá điền)
Điểm Tổng kết = (I+II)/20.0
Xuất sắc : | >4.5 điểm | Đạt : | 3 đến<4 điểm | ||||||||||
Tốt : | 4-4.5 điểm | Chưa đạt : | <3 điểm | ||||||||||
Ưu điểm nhân viên cần phát huy: | |||||||||||||
Nhược điểm nhân viên cần khắc phục : | |||||||||||||
Đề xuất (về công việc & đào tạo) : | |||||||||||||
Nhân viên ký: Ngày : | Người đánh giá ký: Ngày: | ||||||||||||
Cấp trên của người đánh giá ký: Ngày : | Trưởng BP Nhân sự ký: (Xác nhận Lưu hồ sơ NS) Ngà |