Hoàn thiện hạch toán tài sản cố định nhằm tăng cường quản lý tài sản cố định trong các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam - 24


Phô lôc 4

Trình tự ghi sổ kế toán TSCĐ tại các DNXD Việt Nam theo hình thức Kế toán trên máy vi tính



Chứng từ về tăng, giảm TSCĐ, Bảng tính và phân bổ khấu hao


Nhập chứng từ kế toán



Phần mềm kế toán


Sổ kế toán:

- Sổ Nhật ký chung

- Sổ cái TK 211, 212, 213, 214

Bảng cân đối tài khoản

Bảng cân đối kế toán

Báo cáo kết quả kinh doanh

Báo cáo tăng, giảm TSCĐ

Báo cáo khấu hao TSCĐ


Ghi chó:


: Ghi hàng ngày hoặc định kỳ

: Ghi cuối kỳ kế toán


Phô lôc 5

Hạch toán biến động TSCĐHH tại các DNXD Việt Nam

TK 111, 112, 141, 331, 341

TK 211

TK 214


1a

TK 133

1b

6

TK 811

TK 411

2

TK 411

7

TK 2412

3

TK 222

TK 336

8

4

TK 1361

TK 222

9

5

Chó thÝch:

1: TSCĐ tăng do mua sắm; 2: TSCĐ tăng do nhận vốn góp

3: TSCĐ tăng do XDCB hoàn thành, bàn giao; 4: TSCĐ tăng do mua nội bộ 5: TSCĐ tăng do nhận lại VGLD; 6: TSCĐ giảm do thanh lý, nhượng bán

7: TSCĐ giảm do hoàn trả lại vốn góp; 8: TSCĐ giảm do góp vốn liên doanh 9: TSCĐ giảm do cấp do đơn vị trực thuộc


Phô lôc 6

Hạch toán khấu hao TSCĐ tại các DNXD Việt Nam


TK 211, 212, 213 TK 214 TK 623


Khấu hao TSCĐ dùng cho

công tác thi công

Ghi giảm

giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ

TK 627

trong

tr−êng thanh

các

hỵp lý,

Khấu hao TSCĐ dùng cho

tổ, đội, cho thuê

nhượng bán,

góp vốn, trả lại vốn góp,

TK 635

thiếu mất,

Khấu hao TSCĐ cho thuê

hoạt động

trả lại TSCĐ

thuê tài chính, khấu hao hết giá trị TSCĐVH

TK 642

Khấu hao TSCĐ dùng cho

điều hành, quản lý

TK 4313


Hao mòn TSCĐ phúc lợi dùng cho phúc lợi


Phô lôc 7

Hạch toán sửa chữa và nâng cấp TSCĐHH tại các DNXD Việt Nam


TK 111, 112, 141, 152, 153, 311, 331, 334... TK 623, 627, 642


Tập hợp chi phí

sửa chữa thường xuyên TSCĐ

TK 133


Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ


TK 111, 112, 141, 152,

153, 242, 311, 331, 334


TK 2413


TK 211


Tập hợp chi phí sửa

chữa lớn và sửa

Quyết toán chi phí sửa chữa

nâng cấp ghi tăng nguyên giá TSCĐ

chữa nâng cấp

TK 142, 242

TSCĐ phát sinh

TK 133

Quyết toán chi phí sửa chữa

lớn TSCĐ ngoài kế hoạch

ThuÕ

GTGT

đầu vào

được khấu trừ

TK 335

Quyết toán chi phí sửa chữa

lớn TSCĐ theo kế hoạch


Phô lôc 8

Sổ cái TK 211 tại Công ty 789


Công ty 789 - Bộ Quốc phòng 147 Hoàng Quốc Việt

Mẫu số S02c-DN

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính)


Sổ cái tài khoản

TK 211: Tài sản cố định hữu hình

Từ ngày 1/10/2006 đến ngày 31/12/2006


Số dư Nợ đầu kỳ: 41.372.289.635


Chứng từ ghi sổ

Diễn giải

TK đối

ứng

Sè tiÒn

Ngày

PS Nỵ

PS Cã

08/11

00225

Tiền VN gửi NH Quân đội

11212

87.693.060


30/12

00264

Tạm ứng

141

2.898.405.762


30/12

00264

Hao mòn phương tiện vận tải

21413


79.920.000

30/12

00264

Xây dựng cơ bản

2412

2.513.989.026


30/12

00264

Phải trả người bán

331

215.763.092


30/12

00265

Xây dựng cơ bản

2412

2.513.989.026


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.

Hoàn thiện hạch toán tài sản cố định nhằm tăng cường quản lý tài sản cố định trong các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam - 24


Tổng phát sinh Nợ: 8.229.839.966 Tổng phát sinh Có: 79.920.000

Số dư Nợ cuối kỳ: 49.522.209.601


Lập, ngày 18/1/2007

Kế toán trưởng


Phạm Thị Hiền


Phô lôc 9

Sổ chi tiết TK 211 tại Công ty 789


Công ty 789 - Bộ Quốc phòng 147 Hoàng Quốc Việt

Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính


Sổ chi tiết tài khoản

TK 211: Tài sản cố định hữu hình

Từ ngày 1/10/2006 đến ngày 31/12/2006


Số dư Nợ đầu kỳ: 41.372.289.635


Chứng từ

CTGS

Diễn giải

TK

®/−

Số phát sinh

Ngày

Ngày

Nỵ

8/11

BN1322

8/11

00225

Thanh toán tiền mua máy

photocopy - Cty Siêu Thanh

11212

87.693.060


30/12

PKT1397

30/12

00264

Thanh toán tiền mua cẩu tháp

141

1.823.234.762


30/12

PKT1397

30/12

00264

Hạch toán giảm PTVT

21413


79.920.000





...




30/12

PKT1555

30/12

00264

Hạch toán tăng nhà xưởng -

Trạm trộn BTTP

2412

1.047.805.308






...





Tổng phát sinh Nợ: 8.229.839.966 Tổng phát sinh Có: 79.920.000

Số dư Nợ cuối kỳ: 49.522.209.601


Lập, ngày 18/1/2007

Kế toán trưởng


Phạm Thị Hiền


Phô lôc 10

Sổ cái TK 214 tại Công ty 789


Công ty 789 - Bộ Quốc phòng 147 Hoàng Quốc Việt

Mẫu số S02c1-DN

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính)


Sổ cái tài khoản

TK 214: Hao mòn tài sản cố định

Từ ngày 1/10/2006 đến ngày 31/12/2006


Số dư Có đầu kỳ: 17.553.575.514


Chứng từ ghi sổ

Diễn giải

TK đối

ứng

Sè tiÒn

Ngày

PS Nỵ

PS Cã

30/12

00264

Phương tiện vận tải

2113

79.920.000


30/12

00264

Chi phí khấu hao TSCĐ

6274


251.432.178

30/12

00264

Chi phí tài chính

635


336.379.066

30/12

00264

Chi phí quản lý doanh

nghiệp

6424


16.074.104



...





Tổng phát sinh Nợ: 79.920.000 Tổng phát sinh Có: 2.096.122.689 Số dư Có cuối kỳ: 19.569.778.203


Lập, ngày 18/1/2007

Kế toán trưởng


Phạm Thị Hiền


Phô lôc 11

Sổ chi tiết TK 214 tại Công ty 789


Công ty 789 - Bộ Quốc phòng 147 Hoàng Quốc Việt

Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính


Sổ chi tiết tài khoản

TK 214: Hao mòn tài sản cố định

Từ ngày 1/10/2006 đến ngày 31/12/2006


Số dư Có đầu kỳ: 17.553.575.514


Chứng từ

CTGS

Diễn giải

TK

®/−

Số phát sinh

Ngày

Ngày

Nỵ

30/12

PKT1397

30/12

00264

HT giảm PTVT

2113

79.920.000


30/12

PKT1402

30/12

00264

Phân bổ khấu hao PTVT

6424


113.186.687

30/12

PKT1402

30/12

00264

Phân bổ khấu hao TBQL

6424


38.217.813

30/12

PKT1402

30/12

00264

Phân bổ khấu hao nhà xưởng

6274


46.075.148

30/12

PKT1402

30/12

00264

Phân bổ khấu hao MMTB

6274


151.239.664

30/12

PKT1402

30/12

00264

Phân bổ khấu hao PTVT

6274


50.629.366

30/12

PKT1402

30/12

00264

Phân bổ khấu hao CP tài chính

635


334.957.208





...





Tổng phát sinh Nợ: 79.920.000 Tổng phát sinh Có: 2.096.122.689 Số dư Có cuối kỳ: 19.569.778.203


Lập, ngày 18/1/2007

Kế toán trưởng


Phạm Thị Hiền

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/01/2023