Phô lôc 4
Trình tự ghi sổ kế toán TSCĐ tại các DNXD Việt Nam theo hình thức Kế toán trên máy vi tính
Chứng từ về tăng, giảm TSCĐ, Bảng tính và phân bổ khấu hao
Nhập chứng từ kế toán
Phần mềm kế toán
Sổ kế toán:
- Sổ Nhật ký chung
- Sổ cái TK 211, 212, 213, 214
Bảng cân đối tài khoản
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo tăng, giảm TSCĐ
Báo cáo khấu hao TSCĐ
Ghi chó:
: Ghi hàng ngày hoặc định kỳ
: Ghi cuối kỳ kế toán
Phô lôc 5
Hạch toán biến động TSCĐHH tại các DNXD Việt Nam
TK 111, 112, 141, 331, 341
TK 211
TK 214
1a
TK 133
1b
6
TK 811
TK 411
2
TK 411
7
TK 2412
3
TK 222
TK 336
8
4
TK 1361
TK 222
9
5
Chó thÝch:
1: TSCĐ tăng do mua sắm; 2: TSCĐ tăng do nhận vốn góp
3: TSCĐ tăng do XDCB hoàn thành, bàn giao; 4: TSCĐ tăng do mua nội bộ 5: TSCĐ tăng do nhận lại VGLD; 6: TSCĐ giảm do thanh lý, nhượng bán
7: TSCĐ giảm do hoàn trả lại vốn góp; 8: TSCĐ giảm do góp vốn liên doanh 9: TSCĐ giảm do cấp do đơn vị trực thuộc
Phô lôc 6
Hạch toán khấu hao TSCĐ tại các DNXD Việt Nam
TK 211, 212, 213 TK 214 TK 623
Khấu hao TSCĐ dùng cho
công tác thi công
Ghi giảm
giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ
TK 627
trong
tr−êng thanh
các
hỵp lý,
Khấu hao TSCĐ dùng cho
tổ, đội, cho thuê
nhượng bán,
góp vốn, trả lại vốn góp,
TK 635
thiếu mất,
Khấu hao TSCĐ cho thuê
hoạt động
trả lại TSCĐ
thuê tài chính, khấu hao hết giá trị TSCĐVH
TK 642
Khấu hao TSCĐ dùng cho
điều hành, quản lý
TK 4313
Hao mòn TSCĐ phúc lợi dùng cho phúc lợi
Phô lôc 7
Hạch toán sửa chữa và nâng cấp TSCĐHH tại các DNXD Việt Nam
TK 111, 112, 141, 152, 153, 311, 331, 334... TK 623, 627, 642
Tập hợp chi phí
sửa chữa thường xuyên TSCĐ
TK 133
Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
TK 111, 112, 141, 152,
153, 242, 311, 331, 334
TK 2413
TK 211
Tập hợp chi phí sửa
chữa lớn và sửa
Quyết toán chi phí sửa chữa
nâng cấp ghi tăng nguyên giá TSCĐ
chữa nâng cấp
TK 142, 242
TSCĐ phát sinh
TK 133
Quyết toán chi phí sửa chữa
lớn TSCĐ ngoài kế hoạch
ThuÕ
GTGT
đầu vào
được khấu trừ
TK 335
Quyết toán chi phí sửa chữa
lớn TSCĐ theo kế hoạch
Phô lôc 8
Sổ cái TK 211 tại Công ty 789
Công ty 789 - Bộ Quốc phòng 147 Hoàng Quốc Việt
Mẫu số S02c-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính)
Sổ cái tài khoản
TK 211: Tài sản cố định hữu hình
Từ ngày 1/10/2006 đến ngày 31/12/2006
Số dư Nợ đầu kỳ: 41.372.289.635
Diễn giải | TK đối ứng | Sè tiÒn | |||
Ngày | Sè | PS Nỵ | PS Cã | ||
08/11 | 00225 | Tiền VN gửi NH Quân đội | 11212 | 87.693.060 | |
30/12 | 00264 | Tạm ứng | 141 | 2.898.405.762 | |
30/12 | 00264 | Hao mòn phương tiện vận tải | 21413 | 79.920.000 | |
30/12 | 00264 | Xây dựng cơ bản | 2412 | 2.513.989.026 | |
30/12 | 00264 | Phải trả người bán | 331 | 215.763.092 | |
30/12 | 00265 | Xây dựng cơ bản | 2412 | 2.513.989.026 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Tài Sản Cố Định Trong Các Doanh Nghiệp Xây Dựng
- Hoàn thiện hạch toán tài sản cố định nhằm tăng cường quản lý tài sản cố định trong các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam - 22
- Hoàn thiện hạch toán tài sản cố định nhằm tăng cường quản lý tài sản cố định trong các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam - 23
- Hoàn thiện hạch toán tài sản cố định nhằm tăng cường quản lý tài sản cố định trong các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam - 25
- Hoàn thiện hạch toán tài sản cố định nhằm tăng cường quản lý tài sản cố định trong các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam - 26
- Hoàn thiện hạch toán tài sản cố định nhằm tăng cường quản lý tài sản cố định trong các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.
Tổng phát sinh Nợ: 8.229.839.966 Tổng phát sinh Có: 79.920.000
Số dư Nợ cuối kỳ: 49.522.209.601
Lập, ngày 18/1/2007
Kế toán trưởng
Phạm Thị Hiền
Phô lôc 9
Sổ chi tiết TK 211 tại Công ty 789
Công ty 789 - Bộ Quốc phòng 147 Hoàng Quốc Việt
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính
Sổ chi tiết tài khoản
TK 211: Tài sản cố định hữu hình
Từ ngày 1/10/2006 đến ngày 31/12/2006
Số dư Nợ đầu kỳ: 41.372.289.635
CTGS | Diễn giải | TK ®/− | Số phát sinh | ||||
Ngày | Sè | Ngày | Sè | Nỵ | Cã | ||
8/11 | BN1322 | 8/11 | 00225 | Thanh toán tiền mua máy photocopy - Cty Siêu Thanh | 11212 | 87.693.060 | |
30/12 | PKT1397 | 30/12 | 00264 | Thanh toán tiền mua cẩu tháp | 141 | 1.823.234.762 | |
30/12 | PKT1397 | 30/12 | 00264 | Hạch toán giảm PTVT | 21413 | 79.920.000 | |
... | |||||||
30/12 | PKT1555 | 30/12 | 00264 | Hạch toán tăng nhà xưởng - Trạm trộn BTTP | 2412 | 1.047.805.308 | |
... |
Tổng phát sinh Nợ: 8.229.839.966 Tổng phát sinh Có: 79.920.000
Số dư Nợ cuối kỳ: 49.522.209.601
Lập, ngày 18/1/2007
Kế toán trưởng
Phạm Thị Hiền
Phô lôc 10
Sổ cái TK 214 tại Công ty 789
Công ty 789 - Bộ Quốc phòng 147 Hoàng Quốc Việt
Mẫu số S02c1-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính)
Sổ cái tài khoản
TK 214: Hao mòn tài sản cố định
Từ ngày 1/10/2006 đến ngày 31/12/2006
Số dư Có đầu kỳ: 17.553.575.514
Diễn giải | TK đối ứng | Sè tiÒn | |||
Ngày | Sè | PS Nỵ | PS Cã | ||
30/12 | 00264 | Phương tiện vận tải | 2113 | 79.920.000 | |
30/12 | 00264 | Chi phí khấu hao TSCĐ | 6274 | 251.432.178 | |
30/12 | 00264 | Chi phí tài chính | 635 | 336.379.066 | |
30/12 | 00264 | Chi phí quản lý doanh nghiệp | 6424 | 16.074.104 | |
... |
Tổng phát sinh Nợ: 79.920.000 Tổng phát sinh Có: 2.096.122.689 Số dư Có cuối kỳ: 19.569.778.203
Lập, ngày 18/1/2007
Kế toán trưởng
Phạm Thị Hiền
Phô lôc 11
Sổ chi tiết TK 214 tại Công ty 789
Công ty 789 - Bộ Quốc phòng 147 Hoàng Quốc Việt
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính
Sổ chi tiết tài khoản
TK 214: Hao mòn tài sản cố định
Từ ngày 1/10/2006 đến ngày 31/12/2006
Số dư Có đầu kỳ: 17.553.575.514
CTGS | Diễn giải | TK ®/− | Số phát sinh | ||||
Ngày | Sè | Ngày | Sè | Nỵ | Cã | ||
30/12 | PKT1397 | 30/12 | 00264 | HT giảm PTVT | 2113 | 79.920.000 | |
30/12 | PKT1402 | 30/12 | 00264 | Phân bổ khấu hao PTVT | 6424 | 113.186.687 | |
30/12 | PKT1402 | 30/12 | 00264 | Phân bổ khấu hao TBQL | 6424 | 38.217.813 | |
30/12 | PKT1402 | 30/12 | 00264 | Phân bổ khấu hao nhà xưởng | 6274 | 46.075.148 | |
30/12 | PKT1402 | 30/12 | 00264 | Phân bổ khấu hao MMTB | 6274 | 151.239.664 | |
30/12 | PKT1402 | 30/12 | 00264 | Phân bổ khấu hao PTVT | 6274 | 50.629.366 | |
30/12 | PKT1402 | 30/12 | 00264 | Phân bổ khấu hao CP tài chính | 635 | 334.957.208 | |
... |
Tổng phát sinh Nợ: 79.920.000 Tổng phát sinh Có: 2.096.122.689 Số dư Có cuối kỳ: 19.569.778.203
Lập, ngày 18/1/2007
Kế toán trưởng
Phạm Thị Hiền