Sati B., Garg D.k., Et Al (2004), “Prevalence Of Malnitrition Among Hiv Infected Individuals In Rajasthan, India”, Access For All- Abstract Book Of 15Th International Aids Conference,

125. Pham, Thuy T.H. (2005), “Training on Care Giving to PLWAIDS for Their Family Members”, Bridging Science and Community – Abstract Book of Seventh Intrenational Congress on AIDS in Asia and the Pacific, Kobe, pp. 27.

126. Ronald O., Valdiserri, et al (1998), “Where Injecting Drug Users Receive HIV Counseling and Testing”, Public Health Report.

127. Sati B., Garg D.K., et al (2004), “Prevalence of Malnitrition among HIV Infected Individuals in Rajasthan, India”, Access for All- Abstract Book of 15th International AIDS Conference, Bangkok, pp. 68.

128. Sweat M., Gregorich S., Sangiwa G. (2000), “Cost – Effectiveness of Voluntary HIV-1 Counseling and Testing in Reducing Sexual Transmission of HIV-1 in Kenya and Tanzania”, Medline – Lancet 2000 Jul 8, 356 (9224), pp. 113-21.

129. Sweat M., Gregorich S., Sangiwa G. (2000), “Efficacy of Voluntary HIV-1 Counseling and Testing in Individuals and Couples in Kenya, and Tanzania, and Trinidad: a Randomised Trial”, Medline – Lancet 2000 Jul 8, 356 (9224), pp. 103-12.

130. Sujata Rama (1998), Global Overview on Drug Situation and AIDS Epidemic, Hanoi.

131. The Monitoring the AIDS pandemic Network (2004), AIDS in Asia: Face the Facts, http://mapnetwork.org/report/aids_in_asia.html.

132. UNAIDS (2012), 2012 report on global AIDS epidemic, Geneva, 2012.

133. UNAIDS (2008), Report on global AIDS epidemic, Geneva, 2008.

134. WHO, Regional office for Africa (2008), HIV/AIDS epidemiological surveillance report for WHO African Region: 2007 update.

135. UNAIDS (2007), Behaviour Change, website: http://www.unaids.org/en/Issue/Prevention_treatment/20070501/Behaviour_change.asp

.

136. UNAIDS (2007), HIV Treatment, Care and Support, website: htpp://www.unaids.org/en/Policies/Treatment_care/default/asp.

137. UNAIDS (2007), Nutrition and Food Security, website: htpp://www.unaids.org/en/Policies/Nutrition/default/asp.

138. UNAIDS (2007), Counselling and Testing, website: htpp://www.unaids.org/en/Policies/Testing/default/asp.

139. UNAIDS (2000), “Injection Drug Use: the Other HIV Epidemic”, Report on the Global HIV/AIDS Epidemic, pp. 74-77.

140. UNAIDS-UNDP (2000), Drug Abuse & HIV/AIDS: a Devastating Combination.

141. World Health Organization (2013), Global Update on HIV Treatment 2013.

142. WHO/UNAIDS (2013), "AIDS epidemic update June, 2013"

143. World Health Organization (2013), Global Report on HIV Treatment 2013. Voluntary Counseling and Testing an a Rural District of Malawi”, Mediline, Trop Doct 2003 Apr; 33 (2), pp. 88-91.

144. World Health Organization (2012), Global Tuberculosis Report 2012.

145. WHO (2004), Nutrition Counselling, Care and Support for HIV- Infected Women- Guidelines on HIV – Related Care, Treatment and Support for HIV- Infected Women and Their Children in Resouce- Constrained Settings, pp. 20.

146. WHO (2002), Monitoring and Evaluation of the 100% Condom Use Program in Entertainment Establishments, pp. 1-22.

147. WHO (2002), Training Course for the 100% Condom Use Program, pp. 1-22.

148. WHO (1998), “Finding Out One’s HIV Status”, Report on the Global HIV/AIDS Epidemic, June 1998.

149. Xia M., Kreiss J.K., Holm K. (2000), “Risk Factors for HIV Infection Among Drug Users in Yunman Province, China”, Abstract Book in 13th International AIDS Conference, Durban 9-14 July, Vol 2.

150. Zachariah R., Spielmann M.P., Harries A.D., et al (2003), “Motives Sexual Behaviour, and Risk Factors Associated with HIV in I


DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ


1. Nguyễn Văn Định, Nguyễn Thanh Long, Phan Trọng Lân và cộng sự (2014), “Thực trạng tư vấn, chăm sóc và hỗ trợ người nhiễm HIV/AIDS tại cộng đồng tỉnh Nghệ An năm 2012”, Tạp chí Y học Dự phòng, Tập XXIV, Số 8 (157), Hà Nội. Tr. 79 - 85

2. Nguyễn Văn Định, Nguyễn Thanh Long, Phan Trọng Lân và cộng sự (2014), “Hiệu quả hoạt động tư vấn, chăm sóc và hỗ trợ người nhiễm HIV/AIDS tại cộng đồng tỉnh Nghệ An sau 4 năm can thiệp, 2008 - 2012”, Tạp chí Y học Dự phòng, Tập XXIV, Số 8 (157), Hà Nội. Tr. 86 - 92.

Phụ lục 1


TÓM TẮT HIỆU QUẢ CAN THIỆP QUA CÁC CHỈ SỐ


Chỉ số


Nội dung đánh giá

Hiệu quả can thiệp

2008 (%)

2012 (%)

CSHQ (%)

P

1

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS tự

nguyện xét nghiệm HIV

83,2

88,3

6,1

>0,05

2

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS được tư

vấn đúng trước xét nghiệm

68,4

76,6

12,0

>0,05

3

Tỷ lệ người nhiễm HIV được tư vấn

đúng sau xét nghiệm

81,6

86,7

6,3

>0,05

4

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS được tư

vấn hỗ trợ thường xuyên

66,1

80,8

22,2

<0,01

5

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS có bạn

tình làm xét nghiệm HIV

66,1

83,3

26,0

<0,01

6

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS có thói

quen uống nước lã

34,5

41,2

-

-

7`

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS có thói

quen uống nước đá

86,1

93,8

-

-

8

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS có thói

quen ăn rau sống

88,2

90,6

-

-


9

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS có thói quen ăn thức ăn bữa trước


77,9


37,7


51,6


<0,01

10

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS bị gia

đình ruồng bỏ, xa lánh


2,7


1,3


51,9


>0,05

11

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS được

gia đình chăm sóc, hỗ trợ


82,2


91,4


11,2


<0,01

12

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS bị cộng

đồng ruồng bỏ, xa lánh


4,5


3,6


20,0


>0,05

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.

Hiệu quả can thiệp tư vấn, chăm sóc, hỗ trợ người nhiễm HIV - AIDS tại cộng đồng ở 5 huyện của Nghệ An, 2008 - 2012 - 17


Nội dung đánh giá

Hiệu quả can thiệp

2008 (%)

2012 (%)

CSHQ (%)

P

13

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS được cộng đồng chăm sóc, hỗ trợ

35,7

66,9

87,4

<0,01


14

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS nhận thuốc điều trị nhiễm trùng cơ hội trong

6 tháng trước điều tra


40,0


63,0


57,5


<0,01

15

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS đang

được điều trị ARV

26,5

84,1

217,4

<0,01

16

Tỷ lệ người nhiễm HIV được chụp XQ

phổi phát hiện Lao

34,7

52,3

50,7

<0,01

17

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS nhận

BCS

62,8

72,4

15,3

<0,01

18

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS nhận

BKT

48,1

57,5

19,5

<0,01

19

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS được hỗ

trợ đồng đẳng viên

91,0

94,5

40,4

<0,01

20

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS được

sinh hoạt câu lạc bộ

16,8

24,0

42,9

<0,05

21

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS nhận tờ

rơi, tờ bướm

83,5

73,1

-

-


22

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS có

TCMT còn tiêm chích trong tháng trước điều tra


61,7


38,7


42,3


<0,01

23

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS còn

TCMT dùng chung BKT

18,0

15,5

13,9

>0,05


24

Tỷ lệ nam nhiễm HIV/AIDS có QHTD với GMD trong 12 tháng trước

điều tra


27,9


26,5


5,0


>0,05

25

Tỷ lệ nam nhiễm HIV/AIDS không sử

dụng BCS lần QHTD gần nhất với

18,2

8,9

51,1

>0,05

Chỉ số


Nội dung đánh giá

Hiệu quả can thiệp

2008 (%)

2012 (%)

CSHQ (%)

P


GMD






26

Tỷ lệ nam nhiễm HIV/AIDS không thường xuyên sử dụng BCS với GMD

12 tháng trước điều tra


57,1


42,4


25,7


>0,05

27

Tỷ lệ nam nhiễm HIV không sử dụng

BCS lần QHTD gần nhất với BTTX


14,7


15,7

-

-


28

Tỷ lệ nam nhiễm HIV không thường xuyên sử dụng BCS với BTTX 12

tháng trước kiểm tra


23,7


36,7


-


-

29

Tỷ lệ nữ nhiễm HIV không sử dụng

BCS lần QHTD gần nhất với BTTX


44,8


35,0

21,9

>0,05


30

Tỷ lệ nữ nhiễm HIV không thường

xuyên sử dụng BCS với BTTX 12 tháng trước điều tra


62,1


50,0


19,5


>0,05

31

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS vẫn sinh con sau nhiễm HIV

20,0

15,7

21,5

>0,05

32

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS dự định sinh con thời gian tới

6,9

15,4

-

-

Chỉ số


Phụ lục 2


PHIẾU PHỎNG VẤN NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS


Được sự uỷ nhiệm của Sở Y tế và Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh, với mục đích nâng cao chất lượng quản lý, chăm sóc, tư vấn và điều trị những người nhiễm HIV/AIDS trong cộng đồng, chúng tôi xin hỏi bạn một số câu hỏi về những thông tin có liên quan đến HIV/AIDS. Những thông tin bạn cung cấp sẽ rất có giá trị cho các hoạt động hỗ trợ y tế, chăm sóc, quản lý, điều trị người nhiễm HIV/AIDS và sẽ được giữ kín. Rất mong sự hợp tác của bạn.


Tỉnh/thành phố:.................................................................................................................................

Quận/huyện/thị:................................................................................................................................

Phường/xã:........................................................................................................................................

Ngày phỏng vấn:/_/20

Điều tra viên:.....................................................................Ký tên....................................................

Giám sát:............................................................................Ký tên....................................................


PHẦN 1: NHỮNG THÔNG TIN CÁ NHÂN


TT

Câu hỏi

Trả lời

Mã hóa

C6.101

Mã số

| | | |


C6.102

Địa chỉ

Xã/phường...............................................

Huyện/TP/TX..........................................


C6.103

Bạn sống ở địa phương này bao lâu

Số năm

| |

|




rồi?

Số tháng

| |

|



C6.104

Bạn sinh vào tháng, năm nào?

Tháng

| |

|





Năm

| |

|

|

|

C6.105

Giới

Nam

1



Nữ

2



Mù chữ

1

C6.106

Bạn học đến hết lớp mấy?

Tiểu học (1-5)

2



Trung học cơ sở (6-9)

3



Phổ thông trung học (10-12)

4



Cao đẳng, đại học (>12)

5



Dân tộc Kinh

1

C6.107

Bạn là người dân tộc gì?

Dân tộc khác (Ghi rõ)

2



........................................




Đạo phật

1

C6.108

Bạn theo tôn giáo nào?

Đạo tin lành

2



Đạo thiên chúa

3



Thờ ông/bà tổ tiên

4



Không theo đạo nào

5



Đạo khác (ghi rõ)

6



.......................................


1


TT

Câu hỏi

Trả lời

Mã hóa



Có vợ/chồng

1

C6.109

Tình trạng hôn nhân của bạn hiện nay như thế nào?

Độc thân

Ly dị Góa

Ly thân Sống chung không kết hôn

2 C6.113

3

4

5

6



Tháng [ | ]


C6.110

Nếu có,bạn lập gia đình lần đầuvào

Năm [ | ]__]]


tháng năm nào?




Ghi rõ số năm (Vd: 1998)



Không nhớ điền 00

C6.111

Bạn đã có con chưa (con đẻ)?

1



Chưa

2 C6.113

C6.112

Nếu có, bạn có bao nhiêu con?

Số con trai

| | |



Số con gái

| | |




Có Không

C6.113

Hiện bạn đang sống với ai?

Với bố, mẹ

1 2


(có thể có nhiều tình huống, các huống

Với anh, chị em

1 2


phải khoanh 1 hoặc 2)

Với vợ/chồng

1 2



Với họ hàng thân thuộc

1 2



Với bạn bè

1 2



Lang thang

1 2



Sống một mình

1 2



Với người khác (ghi rõ)

1 2



...................................................




Nông dân

1

C6.114

Nghề nghiệp chính hay công việc

Công nhân

2


thường xuyên của bạn?

Bộ đội/công an

3



Lái xe

4



Học sinh/sinh viên

5



Nhân viên hành chính

6



Thất nghiệp

7



Nghề khác (ghi rõ)

8



...............................................



PHẦN 2: TƯ VẤN XÉT NGHIỆM HIV


TT

Câu hỏi

Trả lời

Mã hóa

C6.201

Bạn biết mình nhiễm HIV khi nào?

Tháng

Năm

|

|

|

|

|

|


|


|

C6.202

Bạn đã tư vấn, xét nghiệm HIV ở đâu?

TTPCHIV.AIDS/ TTYTDP

1



Bệnh viện

2



Phòng VCT của dự án QTC

3



Nơi khác (Ghi rõ)

4



.....................................................


C6.203

Bạn xét nghiệm HIV là tự nguyện hay

Tự nguyện

1


bắt buộc?

Bắt buộc

2



Không biết, không rõ

3


C6.204


Cán bộ y tế trao đổi gì với bạn về


Trao đổi về nguy cơ nhiễm HIV của bạn


1

Không

2

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/09/2023