4- Phân tích tương quan riêng (5.2) chương 2 Zero Order Partials
D_LD GO LD VON
D_LD 1.0000 -.1774 -.0795 -.1499
P= . P= .000 P= .001 P= .000
GO -.1774 1.0000 .4773 .7543
P= .000 P= . P= .000 P= .000
LD -.0795 .4773 1.0000 .3908
P= .001 P= .000 P= . P= .000
VON -.1499 .7543 .3908 1.0000
P= .000 P= .000 P= .000 P= .
Controlling for.. VON
D_LD GO LD D_LD 1.0000 -.0991 -.0230
P= . P= .000 P= .353
GO -.0991 1.0000 .3019
P= .000 P= . P= .000
LD -.0230 .3019 1.0000
P= .353 P= .000 P= .
Với LD: lao động; GO: Giá trị sản xuất; D_LD =LD/GO; VON: Vốn
Phụ lục 4: Các kết quả ước lượng mô hình của chương 3
1- Kết quả ước lượng phương trình (3.3) và kiểm định giả thiết hiệu quả sản xuất không đổi theo qui mô từ hàm CES.
Dependent Variable: LOG(Y) Method: Least Squares Sample: 1989:1 2004:4
Included observations: 64
Coefficient | Std. Error t-Statistic | Prob. | |
LOG(K) | 0.342584 | 0.020020 17.11246 | 0.0000 |
LOG(L) | 0.773990 | 0.158861 4.872114 | 0.0000 |
LOG(L/K)^2 | 0.167021 | 0.022240 7.509853 | 0.0000 |
C | 0.565827 | 1.257234 0.450057 | 0.6543 |
R-squared | 0.996698 | Mean dependent var | 10.88623 |
Adjusted R-squared | 0.996533 | S.D. dependent var | 0.335859 |
S.E. of regression | 0.019775 | Akaike info criterion | -4.948324 |
Sum squared resid | 0.023463 | Schwarz criterion | -4.813394 |
Log likelihood | 162.3464 | F-statistic | 6037.547 |
Durbin-Watson stat | 1.115166 | Prob(F-statistic) | 0.000000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hệ thống mô hình đánh giá sự phù hợp của quá trình phát triển dân số - kinh tế Việt Nam - 18
- Một Số Hạn Chế Và Khả Năng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Hệ thống mô hình đánh giá sự phù hợp của quá trình phát triển dân số - kinh tế Việt Nam - 20
- Hệ thống mô hình đánh giá sự phù hợp của quá trình phát triển dân số - kinh tế Việt Nam - 22
Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.
Wald Test:
Equation: EQ01
Null Hypothesis: C(1)+C(2)=1
0.689739 | Probability | 0.409546 | |
Chi-square | 0.689739 | Probability | 0.406253 |
2- Kết quả ước lượng phương trình (3.5)-(3.6)
Dependent Variable: LOG(Y/L) Method: Least Squares Sample: 1989:1 2004:4
Included observations: 64
Coefficient | Std. Error t-Statistic | Prob. | |
LOG(K/L) | 0.167572 | 0.017936 9.342629 | 0.0000 |
@TREND | 0.007982 | 0.000488 16.35374 | 0.0000 |
C | 1.507615 | 0.009001 167.4990 | 0.0000 |
R-squared | 0.994247 | Mean dependent var | 1.824977 |
Adjusted R-squared | 0.994059 | S.D. dependent var | 0.232490 |
S.E. of regression | 0.017921 | Akaike info criterion | -5.159992 |
Sum squared resid | 0.019590 | Schwarz criterion | -5.058795 |
Log likelihood | 168.1198 | F-statistic | 5271.208 |
Durbin-Watson stat | 0.066089 | Prob(F-statistic) | 0.000000 |
Với giả thiết đã kiểm định ở mô hình trên kết quả (3.5) suy ra kết quả 3.6 và ngược lại.
Năm | Quí | mK | wL | Năm | Quí | mK | wL |
1989 | 1 | 1.091 | 3.492 | 1997 | 1 | 0.612 | 5.332 |
2 | 1.104 | 3.518 | 2 | 0.607 | 5.393 | ||
3 | 1.114 | 3.545 | 3 | 0.601 | 5.456 | ||
4 | 1.122 | 3.574 | 4 | 0.594 | 5.521 | ||
1990 | 1 | 1.129 | 3.604 | 1998 | 1 | 0.577 | 5.606 |
2 | 1.134 | 3.635 | 2 | 0.574 | 5.667 | ||
3 | 1.137 | 3.668 | 3 | 0.574 | 5.722 | ||
4 | 1.139 | 3.703 | 4 | 0.576 | 5.773 | ||
1991 | 1 | 1.163 | 3.723 | 1999 | 1 | 0.595 | 5.79 |
2 | 1.151 | 3.766 | 2 | 0.598 | 5.841 | ||
3 | 1.129 | 3.817 | 3 | 0.598 | 5.897 | ||
4 | 1.099 | 3.875 | 4 | 0.595 | 5.959 | ||
1992 | 1 | 1.07 | 3.933 | 2000 | 1 | 0.585 | 6.037 |
2 | 1.025 | 4.006 | 2 | 0.58 | 6.105 | ||
3 | 0.975 | 4.085 | 3 | 0.576 | 6.174 | ||
4 | 0.923 | 4.17 | 4 | 0.571 | 6.244 | ||
1993 | 1 | 0.842 | 4.289 | 2001 | 1 | 0.565 | 6.316 |
2 | 0.804 | 4.371 | 2 | 0.561 | 6.386 | ||
3 | 0.774 | 4.447 | 3 | 0.558 | 6.455 | ||
4 | 0.751 | 4.518 | 4 | 0.555 | 6.524 | ||
1994 | 1 | 0.737 | 4.578 | 2002 | 1 | 0.555 | 6.587 |
2 | 0.72 | 4.643 | 2 | 0.553 | 6.657 | ||
3 | 0.706 | 4.707 | 3 | 0.549 | 6.729 | ||
4 | 0.694 | 4.769 | 4 | 0.546 | 6.803 | ||
1995 | 1 | 0.688 | 4.823 | 2003 | 1 | 0.542 | 6.879 |
2 | 0.677 | 4.886 | 2 | 0.537 | 6.957 | ||
3 | 0.665 | 4.95 | 3 | 0.533 | 7.036 | ||
4 | 0.654 | 5.016 | 4 | 0.528 | 7.116 | ||
1996 | 1 | 0.635 | 5.093 | 2004 | 1 | 0.523 | 7.198 |
2 | 0.626 | 5.158 | 2 | 0.518 | 7.281 | ||
3 | 0.618 | 5.221 | 3 | 0.513 | 7.366 | ||
4 | 0.611 | 5.283 | 4 | 0.508 | 7.452 |
3- Kết quả tính mK, wL (1989-2004)
4- Kết quả ước lượng (3.1’) và (3.10) System: HE3_3
Estimation Method: Least Squares
Sample: 1989:4 2004:4
Included observations: 61
Total system (balanced) observations 122
Coefficient | Std. Error | t-Statistic | Prob. | |
C(2) | 0.193255 | 0.014558 | 13.27441 | 0.0000 |
C(3) | 0.100743 | 0.014727 | 6.840537 | 0.0000 |
C(4) | -0.059615 | 0.000768 | -77.67144 | 0.0000 |
C(5) | 0.007591 | 0.000610 | 12.44755 | 0.0000 |
C(7) | -0.052412 | 0.010952 | -4.785793 | 0.0000 |
C(8) | -0.192101 | 0.001190 | -161.3725 | 0.0000 |
C(9) | 0.003790 | 0.000293 | 12.91434 | 0.0000 |
Determinant residual covariance 6.95E-09
Equation: LOG(GDP/DS) = C(2)*LOG(K/L)+C(3)*LOG(K/L)^2
+C(4)
*LOG(DS)+C(5)*@TREND
Observations: 61
Mean dependent var | -0.291358 | |
Adjusted R-squared 0.998771 | S.D. dependent var | 0.252098 |
S.E. of regression 0.010883 | Sum squared resid | 0.006869 |
Durbin-Watson stat 1.062340 |
Equation: LOG(L/DS)
=C(7)*LOG(WL/WK)+C(8)*LOG(DS)+C(9)
*@TREND
Observations: 61
Mean dependent var | -2.134026 | |
Adjusted R-squared 0.887271 | S.D. dependent var | 0.032414 |
S.E. of regression 0.010883 | Sum squared resid | 0.006869 |
Durbin-Watson stat 1.062340 |
5- Ước lượng hàm chết theo tuổi
Dependent variable.. CPD Method.. LGSTIC
R Square .97924 F = 5141.12908 Signif F =.0000
-------------------- Variables in the Equation --------------------
Variable B SE B Beta T Sig T
.943736 | .000762 | .371738 1238.193 .0000 | |
(Constant) | 1.195746 | .062026 | 19.278 .0000 |
6- Số liệu tỷ suất sinh 2003
(Đơn vị: 0/00)
Tỷ suất sinh | Tuổi phụ nữ | Tỷ suất sinh | |
15 | 0.780478 | 33 | 74.21904 |
16 | 2.928734 | 34 | 62.87567 |
17 | 9.252834 | 35 | 54.85893 |
18 | 26.57598 | 36 | 43.77275 |
19 | 50.91497 | 37 | 37.57201 |
20 | 78.10107 | 38 | 32.9757 |
21 | 99.51171 | 39 | 23.79137 |
22 | 117.1678 | 40 | 21.86785 |
23 | 129.1824 | 41 | 12.63192 |
24 | 138.926 | 42 | 10.11192 |
25 | 147.2821 | 43 | 8.608868 |
26 | 139.9568 | 44 | 5.533328 |
27 | 124.7255 | 45 | 4.053578 |
28 | 125.8354 | 46 | 1.937269 |
29 | 119.7015 | 47 | 2.023429 |
30 | 99.45064 | 48 | 2.078522 |
31 | 91.64341 | 49 | 1.025247 |
32 | 82.75862 |
7- Kết quả ước lượng tỷ suất sinh theo tuổi Dependent variable.. Rb15_49 Method.. CUBIC Multiple R .97195
R Square .94469
F = 176.50670 Signif F = .0000
-------------------- Variables in the Equation --------------------
B | SE B | Beta | T | Sig T | |
tuoi | .119989 | .007699 | 24.300492 | 15.586 | .0000 |
tuoi **2 | -.003680 | .000252 | -48.173123 | -14.601 | .0000 |
tuoi **3 | .0000347 | .0000026 | 23.719561 | 13.294 | .0000 |
(Constant) | -1.118278 | .073820 | -15.149 | .0000 |
Nguồn: Điều tra biến động dân số 2001-2004. Tổng cục thống kê
8- Mô hình hồi qui xác suất di cư theo tuổi
Classification Table(a)
quan sát | ước lượng | ||
Có chuyển đến từ 1/2/2003 | Percentage Correct | ||
Co | Khong | ||
Có chuyển Co | 0 | 23010 | .0 |
đến Khong | 0 | 1616846 | 100.0 |
Overall Percentage | 98.6 |
Variables in the Equation
B | S.E. | Wald | df | Sig. | Exp(B) | |
RAGE | .013 | .000 | 1202.7 | 1 | .000 | 1.013 |
P3 | -.354 | .014 | 685.62 | 1 | .000 | .702 |
Constant | 4.458 | .024 | 34980. | 1 | .000 | 86.321 |
a Variable(s) entered on step 1: RAGE, P3.
8- Kiểm định tỷ suất sinh thuần nhất theo tỉnh và biểu đồ.
.06
.05
.04
.03
.02
.01
v807 v809 v811 v813 v815 v816 v817 v819 v821
Value
0.00
15.00
19.00
23.00
27.00
31.00
35.00
39.00
43.00
47.00
v823
17.00 21.00
25.00
29.00
33.00
37.00
41.00
45.00
49.00
Tuoi
Test Statisticsa
35 | |
Chi-Square | 20.388 |
df | 63 |
Asymp. Sig. | 1.000 |
a. Friedman Test
9- Kết quả phân tích phương sai theo vùng, địa phương:
+ Theo vùng 8 kinh tế
ANOVA
P12-Trình độ học vấn cao nhất
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
Between Groups | 64682.5 | 7 | 9240.36 | 6781.71 | .000 | |
Within Groups | 631904 | 463769 | 1.363 | |||
Total | 696587 | 463776 |
+ Theo 64 tỉnh, thành phố:
ANOVA
P12-Trình độ học vấn cao nhất
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
Between Groups | 90184.6 | 63 | 1431.50 | 1094.66 | .000 | |
Within Groups | 606402 | 463713 | 1.308 | |||
Total | 696587 | 463776 |
10- Kết quả ước lượng mô mô hình mức sinh Phương trình 1
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
a. Dependent Variable: LSINH
Coefficientsa
B | Std. Error | Beta | t | Sig. | ||
1 (Constant) | .321 | .691 | .465 | .644 | ||
LHVAN | -.245 | .060 | -.189 | -4.060 | .000 | |
LTN | 6.5E-02 | .036 | .116 | 1.802 | .077 | |
LRNU1 | .835 | .046 | .855 | 18.014 | .000 | |
LNU | .913 | .096 | .608 | 9.546 | .000 |