10.1.3.
Câu 11: Anh (Chị) có ý kiến như thế nào về những nhận định sau đây:
Nhận định | Mức độ đồng ý | |||||
Không đồng ý | Đồng ý 1 phần nhỏ | Đồng ý 1 nửa | Đồng ý 1 phần lớn | Đồng ý | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
11.1 | Tôi luôn quan tâm tìm hiểu và cập nhật |
Có thể bạn quan tâm!
- Hành vi tham gia giao thông đường bộ của thanh niên - 22
- Thực Trạng Hành Vi Tham Gia Giao Thông Đường Bộ Của Thanh Niên
- Khía Cạnh Thái Độ Của Hành Vi Tham Gia Giao Thông Đường Bộ Của Thanh Niên
- Anh (Chị) Đã Có Giấy Phép Lái Xe Mô Tô (Hạng A1) Chưa?
- Nhận Thức Của Thanh Niên Về Sự Cần Thiết Phải Chấp Hành Các Quy Định Của Luật Giao Thông Đường Bộ
- Nhận Thức Của Thanh Niên Về Khả Năng Bị Phát Hiện Bởi Cơ Quan Chức Năng Khi Vi Phạm Luật Giao Thông Đường Bộ
Xem toàn bộ 282 trang tài liệu này.
những quy định mới của luật giao thông đường bộ | ||||||
11.2 | Tôi luôn quan tâm đến những thông tin về an toàn giao thông trên các phương tiện thông tin đại chúng | |||||
11.3 | Tôi muốn tìm hiểu và tham gia vào các hoạt động nâng cao kỹ năng lái xe mô tô an toàn | |||||
11.4 | Tôi muốn tham gia vào các hoạt động xây dựng văn hóa giao thông | |||||
11.5 | Khi tham gia giao thông, tôi muốn chấp hành nghiêm chỉnh luật, không cố tình vi phạm luật giao thông |
Câu 12: Anh (Chị) tỏ thái độ như thế nào khi người lái xe máy có những hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ sau đây:
Hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ của người lái xe máy | Mức độ chấp nhận | |||||
Chấp nhận được | Chấp nhận 1 phần lớn | Chấp nhận 1 nửa | Chấp nhận 1 phần nhỏ | Không chấp nhận được | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
12.1. | Về đội mũ bảo hiểm | |||||
12.1.1. | Không đội mũ bảo hiểm | |||||
12.1.2. | Đội mũ bảo hiểm kém chất lượng | |||||
12.1.3. | Đội mũ bảo hiểm không cài quai đúng quy định | |||||
12.2. | Về tốc độ | |||||
12.2.1. | Chạy quá tốc độ tối đa cho phép từ 5 km/h đến dưới 10 km/h | |||||
12.2.2. | Chạy quá tốc độ tối đa cho phép từ 10 km/h đến 20 km/h | |||||
12.2.3. | Chạy quá tốc độ tối đa cho phép trên 20 km/h | |||||
12.3. | Về sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh khi lái xe | |||||
12.3.1 | Vừa lái xe máy vừa sử dụng điện thoại di động để gọi điện, nghe điện | |||||
12.3.2 | Vừa lái xe máy vừa sử dụng điện thoại di động để nhắn tin, đọc tin nhắn |
Vừa lái xe máy vừa sử dụng tai nghe nhạc, radio,… | ||||||
12.4. | Về chấp hành tín hiệu đèn giao thông | |||||
12.4.1. | Tăng tốc vượt qua đèn vàng | |||||
12.4.2. | Vượt đèn đỏ | |||||
12.5 | Về chuyển hướng xe | |||||
12.5.1 | Chuyển hướng đột ngột hoặc không có t n hiệu báo hướng rẽ | |||||
12.5.2 | Chuyển hướng xe không giảm tốc độ | |||||
12.5.3 | Chuyển hướng xe không nhường đường cho phương tiện và người đi bộ theo quy định |
12.3.3
Câu 13: Anh (Chị) hãy chọn 1 ý kiến phù hợp nhất với bản thân trong 4 ý kiến sau đây:
Tôi là người không thích sự không chắc chắn, mơ hồ, rủi ro và luôn tìm cách an toàn nhất để giải quyết vấn đề
Tôi coi những rủi ro là một t nh năng bình thường của cuộc sống
Tôi luôn hướng đến mục tiêu có lợi, cho dù đạt được điều đó có thể gặp rủi ro
Tôi là người ưa hành động, th ch đối mặt và luôn biết cách vượt qua thử thách
3. Khía cạnh động cơ của hành vi tham gia giao thông đường bộ của thanh niên
Câu 14: Vì sao Anh (Chị) chấp hành luật giao thông đường bộ khi lái xe máy tham gia giao thông?
Lí do chấp hành luật giao thông đường bộ khi lái xe máy tham gia giao thông | Mức độ | |||||
Không đồng ý | Đồng ý 1 phần nhỏ | Đồng ý 1 nửa | Đồng ý 1 phần lớn | Đồng ý | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
14.1 | Để bảo vệ an toàn tính mạng, tài sản của bản thân | |||||
14.2 | Do sợ bị xử phạt | |||||
14.3 | Do sợ bị kỷ luật; trách mắng | |||||
14.4 | Do tự nguyện, tự giác chấp hành pháp luật giao thông | |||||
14.5 | Muốn tự khẳng định, thể hiện bản |
thân | ||||||
14.6 | Động cơ khác |
Câu 15: Anh (Chị) vui lòng cho biết, lí do Anh (Chị) vi phạm luật giao thông đường bộ khi lái xe máy tham gia giao thông?
Lí do vi phạm luật giao thông đường bộ khi lái xe máy tham gia giao thông | Mức độ | |||||
Không đồng ý | Đồng ý 1 phần nhỏ | Đồng ý 1 nửa | Đồng ý 1 phần lớn | Đồng ý | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
15.1 | Để đến đ ch nhanh hơn | |||||
15.2 | Muốn tìm kiếm cảm giác khi thực hiện hành vi đó | |||||
15.3 | Muốn tự khẳng định, thể hiện bản thân | |||||
15.4 | Do coi thường pháp luật | |||||
15.5 | Để tránh những điều kiện bất lợi: | |||||
15.5.1 | Về thời tiết (nắng nóng, mưa gió,…) | |||||
15.5.2 | Để tránh rơi vào dòng xe đang ùn tắc | |||||
15.5.3 | Những điều kiện bất lợi khác | |||||
15.6 | Động cơ khác |
4. Khía cạnh hành động bên ngoài của hành vi tham gia giao thông đường bộ của thanh niên
Câu 16: Khi lái xe máy tham gia giao thông đường bộ, Anh (Chị) thực hiện những hành động dưới đây ở mức độ nào?
Hành động chấp hành luật giao thông đường bộ khi lái xe máy tham gia giao thông | Mức độ hành động | |||||
Chưa bao giờ | Hiếm khi | Thỉnh thoảng | Thường xuyên | Luôn luôn | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
16.1. | Đội mũ bảo hiểm | |||||
16.1.1. | Đội mũ bảo hiểm khi lái xe | |||||
16.1.2. | Đội mũ bảo hiểm đảm bảo quy chuẩn theo quy định khi lái xe | |||||
16.1.3. | Cài quai mũ bảo hiểm đúng quy cách khi lái xe |
Đảm bảo tốc độ cho phép | ||||||
16.2.1. | Đảm bảo tốc độ tối đa cho phép khi đi trong khu vực đông dân cư | |||||
16.2.2. | Đảm bảo tốc độ tối đa cho phép khi đi ngoài khu vực đông dân cư | |||||
16.2.3. | Điều khiển xe chạy với tốc độ phù hợp với điều kiện của cầu, đường, mật độ giao thông, địa hình, thời tiết để bảo đảm an toàn giao thông | |||||
16.2.4. | Giảm tốc độ thấp hơn tốc độ tối đa cho phép đến mức không nguy hiểm hoặc dừng lại trong một số trường hợp theo quy định | |||||
16.3. | Sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh | |||||
16.3.1. | Không sử dụng điện thoại di động khi lái xe | |||||
16.3.2 | Không sử dụng thiết bị âm thanh (như sử dụng tai nghe để nghe nhạc, radio…) khi lái xe | |||||
16.4. | Về chấp hành tín hiệu đèn giao thông | |||||
16.4.1. | Dừng lại trước vạch dừng khi có t n hiệu đèn vàng, trừ khi đã đi quá vạch dừng | |||||
16.4.2. | Dừng lại trước vạch dừng khi có t n hiệu đèn đỏ | |||||
16.5 | Khi chuyển hướng xe | |||||
16.5.1 | Có t n hiệu báo trước hướng rẽ | |||||
16.5.2 | Không chuyển hướng đột ngột | |||||
16.5.3 | Giảm tốc độ khi chuyển hướng | |||||
16.5.4 | Nhường đường cho phương tiện và người đi bộ theo quy định | |||||
16.5.5 | Đảm bảo an toàn và không gây trở ngại cho người, phương tiện khác |
16.2.
Không quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường |
Câu 17 : Khi có hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ trong quá trình lái xe máy mà bị phát hiện bởi lực lượng chức năng, Anh (Chị) sẽ hành động như thế nào?
Hành động khi bị phát hiện vi phạm luật giao thông đường bộ | Mức độ hành động | |||||
Luôn luôn | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Hiếm khi | Không bao giờ | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
17.1 | Tìm cách tránh né để không bị lực lượng chức năng bắt phạt | |||||
17.2 | Dừng xe và tìm cách xin xỏ để không bị phạt | |||||
17.3 | Chối cãi, không chấp hành các hình thức xử lý của lực lượng chức năng | |||||
17.4 | Chấp hành nghiêm chỉnh hiệu lệnh dừng xe và hình thức xử phạt | |||||
17.5 | Hành động khác |
Câu 18: Khi thấy người khác vi phạm luật giao thông đường bộ, là người cùng tham gia giao thông, Anh (Chị) sẽ làm gì ?
Hành động khi thấy người khác vi phạm pháp luật giao thông đường bộ | Mức độ hành động | |||||
Chưa bao giờ | Hiếm khi | Thỉnh thoảng | Thường xuyên | Luôn luôn | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
18.1 | Phản ứng gay gắt, quyết liệt | |||||
18.2 | Góp ý, nhắc nhở nhẹ nhàng | |||||
18.3 | Không có hành động gì | |||||
18.4 | Hành động khác |
II. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CỦA THANH NIÊN
Câu 19: Anh (Chị) cho biết ý kiến của mình về những nhận định dưới đây:
TT | Nhận định | Ý kiến | ||||
Không đồng ý | Đồng ý 1 phần nhỏ | Đồng ý 1 nửa | Đồng ý 1 phần lớn | Đồng ý | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
19.1 | Khi lái xe máy, tôi thường chấp hành luật giao thông khi cảm thấy: | |||||
19.1.1 | Vui vẻ, hưng phấn | |||||
19.1.2 | Buồn chán, lo âu | |||||
19.1.3 | Tức giận, hung hăng | |||||
19.1.4 | Căng thẳng, mệt mỏi | |||||
19.2 | Khi lái xe máy, tôi thường nhận thức rõ và xử lý kịp thời các tình huống giao thông khi cảm thấy: | |||||
19.2.1 | Vui vẻ, hưng phấn | |||||
19.2.2 | Buồn chán, lo âu | |||||
19.2.3 | Tức giận, hung hăng | |||||
19.2.4 | Căng thẳng, mệt mỏi |
Câu 20: Anh (Chị) chấp hành luật giao thông đường bộ khi lái xe máy tham gia giao thông trong những trường hợp nào sau đây?
Các trường hợp: | Ý kiến | |||||
Không đồng ý | Đồng ý 1 phần nhỏ | Đồng ý 1 nửa | Đồng ý 1 phần lớn | Đồng ý | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
20.1 | Khi cho rằng những quy định của luật giao thông là cần thiết, đúng đắn và phù hợp | |||||
20.2 | Khi cho rằng, việc thực thi luật giao thông của lực lượng chức năng là ch nh đáng, nghiêm minh, không có tiêu cực | |||||
20.3 | Khi tin rằng hành vi vi phạm luật giao thông chắc chắn sẽ bị phát hiện bất kể ở đâu, khi nào | |||||
20.4 | Khi tin hành vi vi phạm luật giao thông chắc chắn sẽ bị xử phạt nghiêm minh | |||||
20.5 | Khi hành vi vi phạm luật giao thông có mức tiền phạt cao |
Khi hành vi vi phạm có hình thức xử phạt bổ sung nghiêm khắc, như: chắc chắn sẽ gửi thông báo vi phạm về cơ quan; trường học;… | ||||||
20.7 | Khi đi cùng bạn bè | |||||
20.8 | Khi đi cùng người thân | |||||
20.9 | Khi thấy người khác chấp hành nghiêm túc | |||||
20.10 | Đường rộng rãi, hệ thống báo hiệu tốt, phương tiện lưu thông dễ dàng | |||||
20.11 | Đường chật hẹp, hệ thống báo hiệu tốt, phương tiện lưu thông dễ dàng | |||||
20.12 | Hệ thống báo hiệu tốt, nhưng đường ùn tắc, phương tiện lưu thông khó khăn |
Câu 21: Theo nhận định của Anh (Chị), khả năng bị phát hiện và xử lý bởi cơ quan chức năng khi người lái xe máy vi phạm luật giao thông đường bộ ở loại đường và khu vực sau đây như thế nào?
Loại đường, khu vực | Khả năng bị phát hiện và xử lý | |||||
Chắc chắn không bị phát hiện và xử lý | Ít khi bị phát hiện và xử lý | Có thể bị phát hiện và xử lý, có thể không | Gần như chắc chắn bị phát hiện và xử lý | Chắc chắn bị phát hiện và xử lý | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
21.1 | Quốc lộ | |||||
21.2 | Đường tỉnh | |||||
21.3 | Đường huyện | |||||
21.4 | Đường liên xã | |||||
21.5 | Đường liên thôn, xóm, ngõ ở nông thôn | |||||
21.6 | Đường, phố lớn ở đô thị | |||||
21.7 | Đường, phố nhỏ ở đô thị | |||||
21.8 | Ngõ, ngách ở đô thị |
Câu 22: Theo nhận thức của Anh (Chị), mức độ nghiêm khắc của hình thức xử phạt tiền và hình thức xử phạt bổ sung đối với một số hành vi vi phạm luật giao thông