ĐIỂM SỐ
Thêm 1 điểm với mỗi hành vi tìm kiếm cảm giác cao. Điểm của bạn càng cao (tối đa 40 điểm), bạn càng là người thích tìm kiếm những cảm giác mạnh và mới lạ.
Item | Phản ứng cho thấy hành vi tìm kiếm cảm giác cao | Thêm 1 điểm nếu câu trả lời của bạn là hành vi tìm kiếm cảm giác cao (cột bên trái) |
1 | A | |
2 | B | |
3 | A | |
4 | B | |
5 | A | |
6 | A | |
7 | B | |
8 | A | |
9 | A | |
10 | B | |
11 | B | |
12 | B | |
13 | B | |
14 | A | |
15 | B | |
16 | A | |
17 | A | |
18 | A | |
19 | B | |
20 | B | |
21 | B | |
22 | A | |
23 | A |
Có thể bạn quan tâm!
- Khía Cạnh Thái Độ Của Hành Vi Tham Gia Giao Thông Đường Bộ Của Thanh Niên
- Khía Cạnh Động Cơ Của Hành Vi Tham Gia Giao Thông Đường Bộ Của Thanh Niên
- Anh (Chị) Đã Có Giấy Phép Lái Xe Mô Tô (Hạng A1) Chưa?
- Nhận Thức Của Thanh Niên Về Khả Năng Bị Phát Hiện Bởi Cơ Quan Chức Năng Khi Vi Phạm Luật Giao Thông Đường Bộ
- Mức Độ Sẵn Sàng Chấp Hành Quy Định Về Việc Chấp Hành Tín Hiệu Đèn Giao Thông Của Thanh Niên
- Mức Độ Thực Hiện Hành Động Chấp Hành Quy Định Đội Mũ Bảo Hiểm Của Thanh Niên Khi Lái Xe Máy Tham Gia Giao Thông
Xem toàn bộ 282 trang tài liệu này.
24 | A | |
25 | B | |
26 | B | |
27 | B | |
28 | A | |
29 | A | |
30 | B | |
31 | B | |
32 | A | |
33 | B | |
34 | A | |
35 | B | |
36 | A | |
37 | B | |
38 | B | |
39 | A | |
40 | B | |
TOTAL |
PHỤ LỤC 3
MỘT SỐ BẢNG SỐ LIỆU CHI TIẾT
Bảng 1. Nhận thức của thanh niên về sự cần thiết phải chấp hành các quy định của luật giao thông đường bộ
Nội dung | Mức độ (%) | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | |||||
Không cần thiết | Ít cần thiết | Nửa cần thiết, nửa không | Cần thiết | Rất cần thiết | ||||
1. | Để đảm bảo an toàn tính mạng, tài sản cho người tham gia giao thông | 0,0 | 0,0 | 5,2 | 24,5 | 70,3 | 4,65 | 0,58 |
2. | Để đảm bảo giao thông thông suốt, trật tự, hiệu quả | 0,0 | 0,0 | 9,8 | 21,4 | 68,8 | 4,60 | 0,66 |
3. | Để giảm thiểu thiệt hại về kinh tế - xã hội cho đất nước | 0,0 | 0,9 | 13,8 | 53,9 | 31,4 | 4,16 | 0,68 |
4. | Để xây dựng văn hóa giao thông | 0,0 | 2,4 | 26,9 | 43,4 | 27,3 | 3,96 | 0,80 |
5. | Để thực hiện nghĩa vụ, trách nhiệm của công dân với nhà nước và xã hội | 0,0 | 2,2 | 28,8 | 39,7 | 29,3 | 3,96 | 0,82 |
6. | Lý do khác | 0,7 | 10,5 | 45,4 | 34,7 | 8,7 | 3,40 | 0,82 |
Chung | 4,12 | 0,45 |
Ghi chú về mức độ:
(1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86;
(2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13;
(3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67;
(4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94;
(5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.
Bảng 2. Nhận thức của thanh niên về một số quy định của luật giao thông
đường bộ
Một số quy định của luật giao thông đường bộ đối với người lái xe máy tham gia giao thông | Mức độ nhận thức (%) | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | |||||
Không rõ | Rõ 1 phần nhỏ | Rõ 1 nửa | Rõ 1 phần lớn | Rõ | ||||
1. | Đội mũ bảo hiểm | 0,0 | 1,9 | 18,9 | 49,5 | 29,7 | 4,07 | 0,45 |
1.1. | Đội mũ bảo hiểm là bắt buộc đối với người ngồi trên xe máy | 0,0 | 0,0 | 0,7 | 22,7 | 76,6 | 4,76 | 0,44 |
1.2. | Mũ bảo hiểm phải đảm bảo quy chuẩn theo quy định kỹ thuật của cơ quan có thẩm quyền | 0,0 | 2,4 | 36,2 | 53,5 | 7,9 | 3,67 | 0,65 |
1.3. | Đội mũ bảo hiểm phải đúng quy cách theo hướng dẫn bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền | 0,0 | 3,3 | 19,7 | 72,3 | 4,8 | 3,79 | 0,58 |
2. | Quy định về tốc độ | 0,0 | 28,7 | 31,7 | 30,3 | 9,3 | 3,20 | 0,53 |
2.1. | Tốc độ tối đa cho phép đối với xe mô tô trong khu vực đông dân cư là 40 km/h | 0,0 | 3,9 | 24,7 | 50,0 | 21,4 | 3,89 | 0,78 |
2.2. | Tốc độ tối đa cho phép đối với xe mô tô ngoài khu vực đông dân cư là 60 km/h | 0,0 | 1,5 | 26,9 | 55,9 | 15,7 | 3,86 | 0,68 |
2.3. | Người lái xe máy phải điều khiển xe chạy với tốc độ phù hợp với điều kiện của cầu, đường, mật độ giao thông, địa hình, thời tiết để bảo đảm an toàn giao thông | 0,0 | 53,5 | 33,6 | 12,9 | 0,0 | 2,59 | 0,71 |
2.4. | Người lái xe máy phải giảm tốc độ thấp hơn tốc độ tối đa cho phép đến mức không nguy hiểm hoặc dừng lại trong một số trường hợp theo quy định | 0,0 | 55,9 | 41,7 | 2,4 | 0,0 | 2,47 | 0,55 |
3. | Sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh | 0,0 | 41,8 | 44,2 | 14,0 | 0,0 | 2,72 | 0,47 |
3.1. | Người đang lái xe máy không được sử dụng điện thoại di động (gọi điện, nghe điện, nhắn tin, đọc tin nhắn) | 0,0 | 17,2 | 57,4 | 25,3 | 0,0 | 3,08 | 0,65 |
Người đang lái xe máy không được sử dụng thiết bị âm thanh (như sử dụng tai nghe,…), trừ thiết bị trợ th nh | 0,0 | 66,4 | 31,0 | 2,6 | 0,0 | 2,36 | 0,53 | |
4. | Chấp hành tín hiệu đèn giao thông | 0,0 | 2,4 | 22,6 | 34,4 | 40,6 | 4,13 | 0,35 |
4.1. | T n hiệu đèn xanh: được đi | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 19,2 | 80,8 | 4,81 | 0,39 |
4.2. | T n hiệu đèn vàng: phải dừng lại trước vạch dừng, trừ khi đã đi quá vạch dừng thì được đi tiếp | 0,0 | 9,8 | 46,5 | 43,7 | 0,0 | 3,34 | 0,65 |
4.3. | T n hiệu đèn vàng nhấp nháy: được đi nhưng phải giảm tốc độ, chú ý quan sát và nhường đường theo quy định | 0,0 | 0,0 | 43,9 | 56,1 | 0,0 | 3,56 | 0,50 |
4.4. | T n hiệu đèn đỏ: cấm đi | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 18,3 | 81,7 | 4,82 | 0,39 |
5. | Chuyển hướng xe | 0,0 | 13,2 | 51,2 | 20,6 | 15,0 | 3,37 | 0,34 |
5.1. | Khi chuyển hướng xe phải có t n hiệu báo hướng rẽ | 0,0 | 0,0 | 6,3 | 18,6 | 75,1 | 4,69 | 0,59 |
5.2. | Khi chuyển hướng xe phải giảm tốc độ | 0,0 | 1,5 | 85,4 | 13,1 | 0,0 | 3,12 | 0,37 |
5.3. | Khi chuyển hướng xe phải nhường đường cho phương tiện và người đi bộ theo quy định | 0,0 | 1,5 | 67,5 | 31,0 | 0,0 | 3,29 | 0,49 |
5.4. | Chuyển hướng xe phải đảm bảo an toàn và không gây trở ngại | 0,0 | 0,0 | 59,6 | 40,4 | 0,0 | 3,40 | 0,49 |
5.5. | Không được quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường | 0,0 | 63,1 | 36,9 | 0,0 | 0,0 | 2,37 | 0,48 |
Chung | 3,55 | 0,29 |
Ghi chú về mức độ:
(1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86;
(2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13;
(3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67;
(4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94;
(5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.
Bảng 3. Nhận thức của thanh niên về tình huống giao thông
Các thành tố của tình huống giao thông | Mức độ nhận thức (%) | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | |||||
Không rõ | Rõ 1 phần nhỏ | Rõ 1 nửa | Rõ 1 phần lớn | Rõ | ||||
1. | Hệ thống báo hiệu đường bộ | 0,0 | 7,4 | 22,5 | 45,4 | 24,7 | 3,87 | 0,87 |
2. | Phương tiện và trạng thái vận động của phương tiện bản thân đang điều khiển | 0,0 | 0,0 | 1,3 | 24,0 | 74,7 | 4,73 | 0,47 |
3. | Trạng thái vận động của phương tiện, người tham gia giao thông khác xung quanh | 0,0 | 9,6 | 18,4 | 43,2 | 28,8 | 3,91 | 0,92 |
4. | Trạng thái vận động của dòng giao thông (thông thoáng, ùn tắc,..) | 0,0 | 0,0 | 3,3 | 23,8 | 72,9 | 4,70 | 0,53 |
5. | Sự kiểm soát giao thông (cảnh sát giao thông, …) | 0,0 | 0,0 | 2,6 | 31,2 | 66,2 | 4,64 | 0,53 |
6. | Điều kiện đường sá | 0,0 | 0,0 | 2,2 | 24,4 | 73,4 | 4,71 | 0,50 |
7. | Điều kiện khác (không gian, thời gian, thời tiết) | 0,0 | 0,0 | 2,2 | 19,6 | 78,2 | 4,76 | 0,48 |
8. | Ý nghĩa của các đối tượng trên trong mối tương quan giữa chúng | 0,0 | 12,7 | 55,5 | 31,9 | 0,0 | 3,19 | 0,64 |
9. | Dự liệu được trạng thái tiếp theo của các phương tiện và dòng giao thông | 0,0 | 14,4 | 57,6 | 27,0 | 0,0 | 3,14 | 0,64 |
Chung | 4,18 | 0,39 |
Ghi chú về mức độ:
(1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86;
(2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13;
(3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67;
(4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94;
(5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.
Bảng 4. Nhận thức của thanh niên về hậu quả của hành vi vi phạm
luật giao thông đường bộ
Những hậu quả của hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ | Mức độ nhận thức (%) | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | |||||
Không rõ | Rõ 1 phần nhỏ | Rõ 1 nửa | Rõ 1 phần lớn | Rõ | ||||
1. | Bị xử phạt hành chính | 0,0 | 2,0 | 7,4 | 12,9 | 77,7 | 4,66 | 0,70 |
2. | Bị xử lý hình sự | 4,4 | 35,6 | 50,2 | 9,8 | 0,0 | 2,66 | 0,72 |
3. | Bị tạm giữ phương tiện | 0,0 | 0,7 | 13,5 | 65,5 | 20,3 | 4,05 | 0,60 |
4. | Bị tước giấy phép lái xe | 0,0 | 0,0 | 16,1 | 59,2 | 24,7 | 4,09 | 0,63 |
5. | Gây thương vong cho bản thân | 0,0 | 1,5 | 10,7 | 10,7 | 77,1 | 4,63 | 0,73 |
6. | Hư hỏng phương tiện | 0,0 | 0,4 | 16,6 | 62,2 | 20,8 | 4,03 | 0,63 |
7. | Bị kỷ luật; trách mắng | 0,0 | 0,4 | 15,5 | 65,5 | 18,6 | 4,02 | 0,60 |
8. | Gây hậu quả về kinh tế cho gia đình và xã hội | 0,0 | 0,0 | 18,4 | 65,7 | 15,9 | 3,98 | 0,59 |
9. | Gây thương vong cho người khác | 0,9 | 4,1 | 6,8 | 18,3 | 69,9 | 4,52 | 0,86 |
10. | Bị người khác và xã hội coi thường, làm mất hình ảnh tích cực của bản thân | 0,0 | 3,3 | 12,5 | 62,6 | 21,6 | 4,03 | 0,69 |
11. | Ảnh hưởng xấu đến việc xây dựng văn hóa giao thông | 0,0 | 5,5 | 22,9 | 51,3 | 20,3 | 3,86 | 0,80 |
12. | Hậu quả khác | 5,0 | 39,3 | 44,1 | 11,6 | 0,0 | 2,62 | 0,75 |
Chung | 3,93 | 0,44 |
Ghi chú về mức độ:
(1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86;
(2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13;
(3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67;
(4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94;
(5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.
Bảng 5. Nhận thức của thanh niên về khả năng xảy ra tai nạn khi thực hiện những hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ
Khả năng xảy ra tai nạn khi thực hiện những hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ của người lái xe máy | Mức độ nhận thức (%) | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | |||||
Chắc chắn không xảy ra tai nạn | Ít có khả năng xảy ra tai nạn | Có thể xảy ra tai nạn, có thể không | Gần như chắc chắn xảy ra tai nạn | Chắc chắn xảy ra tai nạn | ||||
1. | Không đội mũ bảo hiểm theo quy định | 0,4 | 7,6 | 58,1 | 29,6 | 4,3 | 3,30 | 0,65 |
1.1. | Không đội mũ bảo hiểm | 0,0 | 7,4 | 59,6 | 29,9 | 3,1 | 3,29 | 0,64 |
1.2. | Đội mũ bảo hiểm kém chất lượng | 0,0 | 9,2 | 60,0 | 28,2 | 2,6 | 3,24 | 0,65 |
1.3. | Đội mũ bảo hiểm không cài quai đúng quy định | 0,0 | 6,6 | 56,3 | 30,6 | 6,6 | 3,37 | 0,71 |
2. | Điều khiển xe chạy quá tốc độ tối đa cho phép | 0,0 | 0,5 | 15,0 | 58,2 | 26,3 | 4,10 | 0,53 |
2.1. | Chạy quá tốc độ tối đa cho phép từ 5 km/h đến dưới 10 km/h | 0,0 | 0,4 | 13,1 | 57,0 | 29,5 | 4,16 | 0,65 |
2.2. | Chạy quá tốc độ tối đa cho phép từ 10 km/h đến 20 km/h | 0,0 | 0,2 | 14,0 | 63,3 | 22,5 | 4,08 | 0,61 |
2.3. | Chạy quá tốc độ tối đa cho phép trên 20 km/h | 0,0 | 0,9 | 18,8 | 60,0 | 20,3 | 4,00 | 0,65 |
3. | Sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh khi lái xe | 30,0 | 8,8 | 27,4 | 24,6 | 9,2 | 2,74 | 0,44 |
3.1. | Vừa lái xe máy vừa sử dụng điện thoại di động để gọi điện, nghe điện | 0,7 | 13,5 | 65,5 | 20,3 | 0,0 | 3,05 | 0,60 |
3.2. | Vừa lái xe máy vừa sử dụng điện thoại di động để nhắn tin, đọc tin nhắn | 0,0 | 0,9 | 18,8 | 56,1 | 24,2 | 4,04 | 0,68 |
3.3. | Vừa lái xe máy vừa sử dụng tai nghe nhạc, radio,… | 88,4 | 11,6 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1,12 | 0,32 |
4. | Không chấp hành tín hiệu đèn giao thông | 0,0 | 0,0 | 42,4 | 30,9 | 26,8 | 3,84 | 0,38 |
4.1. | Tăng tốc vượt qua đèn vàng | 0,0 | 0,0 | 84,7 | 13,3 | 2,0 | 3,17 | 0,43 |
4.2. | Vượt đèn đỏ | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 48,5 | 51,5 | 4,52 | 0,50 |
5. | Chuyển hướng xe không đúng quy định | 0,0 | 0,5 | 34,4 | 40,1 | 25,0 | 3,90 | 0,39 |
Chuyển hướng xe đột ngột hoặc không có t n hiệu báo hướng rẽ | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 49,1 | 50,9 | 4,51 | 0,50 | |
5.2. | Chuyển hướng xe không giảm tốc độ | 0,0 | 0,9 | 18,8 | 57,6 | 22,7 | 4,02 | 0,67 |
5.3. | Chuyển hướng xe không nhường đường cho phương tiện và người đi bộ theo quy định | 0,0 | 0,7 | 84,3 | 13,5 | 1,5 | 3,16 | 0,42 |
Chung | 3,56 | 0,33 |