Nhận Thức Của Thanh Niên Về Khả Năng Bị Phát Hiện Bởi Cơ Quan Chức Năng Khi Vi Phạm Luật Giao Thông Đường Bộ



Ghi chú về mức độ:

(1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86;

(2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13;

(3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67;

(4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94;

(5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.

Bảng 6. Nhận thức của thanh niên về khả năng bị phát hiện bởi cơ quan chức năng khi vi phạm luật giao thông đường bộ


TT


Hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ

Khả năng bị phát hiện (%)


Điểm trung bình


Độ lệch chuẩn


Chắc chắn không bị phát hiện


Ít khi bị phát hiện


Có thể bị phát hiện, có thể không

Gần như chắc chắn bị phát hiện


Chắc chắn bị phát hiện

1.

Không đội mũ bảo hiểm theo quy định

0,0

0,5

30,8

37,1

31,6

4,00

0,44

1.1.

Không đội mũ bảo hiểm

0,0

0,0

0,0

46,3

53,7

4,54

0,50

1.2.

Đội mũ bảo hiểm kém

chất lượng

0,0

0,7

75,5

16,4

7,4

3,31

0,61

1.3.

Đội mũ bảo hiểm không

cài quai đúng quy định

0,0

0,9

16,8

48,7

33,6

4,15

0,72

2.

Điều khiển xe chạy quá tốc độ tối đa cho phép

0,0

2,2

80,3

14,4

3,1

3,18

0,51

3.

Sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh khi lái xe

43,8

51,0

4,8

0,4

0,0

1,62

0,30

3.1.

Vừa lái xe máy vừa sử

dụng điện thoại di động

0,0

89,7

9,6

0,7

0,0

2,11

0,33


3.2.

Vừa lái xe máy vừa sử

dụng tai nghe nhạc, radio,…


87,6


12,4


0,0


0,0


0,0


1,12


0,33

4.

Không chấp hành tín

hiệu đèn giao thông

0,0

0,9

16,6

49,8

32,8

4,14

0,71

5.

Chuyển hướng xe không đúng quy định

11,8

32,1

29,1

15,6

11,4

2,83

0,70

5.1.

Chuyển hướng xe không

có t n hiệu báo hướng rẽ

0,0

0,9

17,9

46,9

34,3

4,15

0,73

5.2.

Chuyển hướng xe không

giảm tốc độ

17,7

48,3

34,1

0,0

0,0

2,16

0,70


5.3.

Chuyển hướng xe đột ngột không nhường đường cho phương tiện và người đi bộ

theo quy định


17,7


47,2


35,2


0,0


0,0


2,17


0,71


Chung






3,10

0,43

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 282 trang tài liệu này.

Hành vi tham gia giao thông đường bộ của thanh niên - 28

Ghi chú về mức độ: (1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86; (2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13; (3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67; (4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94; (5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.

Bảng 7. Nhận thức của thanh niên về khả năng bị dừng xe và xử lý bởi cơ quan chức năng khi vi phạm luật giao thông đường bộ


TT


Hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ

Khả năng bị dừng xe và xử lý (%)


Điểm trung bình


Độ lệch chuẩn

Chắc chắn không bị dừng xe và xử lý


Ít khi bị dừng xe và xử lý


Có thể bị dừng xe và xử lý, có thể không

Gần như chắc chắn bị dừng xe và xử lý


Chắc chắn bị dừng xe và xử lý

1.

Không đội mũ bảo hiểm theo quy định

0,0

0,6

31,4

38,7

29,3

3,97

0,44

1.1.

Không đội mũ bảo hiểm

0,0

0,0

1,1

48,0

50,9

4,50

0,52

1.2.

Đội mũ bảo hiểm kém

chất lượng

0,0

0,7

75,5

16,8

7,0

3,30

0,60

1.3.

Đội mũ bảo hiểm không

cài quai đúng quy định

0,0

0,9

17,7

51,3

30,1

4,11

0,71

2.

Điều khiển xe chạy quá tốc độ tối đa cho phép

0,0

0,9

17,7

50,2

31,2

4,12

0,72

3.

Sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh khi lái xe

42,0

51,8

5,6

0,6

0,0

1,65

0,34

3.1.

Vừa lái xe máy vừa sử

dụng điện thoại di động

0,4

87,3

11,1

1,1

0,0

2,13

0,38


3.2.

Vừa lái xe máy vừa sử dụng tai nghe nhạc,

radio,…


83,6


16,2


0,2


0,0


0,0


1,17


0,38

4.

Không chấp hành tín hiệu đèn giao thông

0,0

0,9

16,8

45,9

36,5

4,18

0,73

5.

Chuyển hướng xe

không đúng quy định

0,0

54,1

10,0

18,0

17,9

3,00

0,40

5.1.

Chuyển hướng xe không

có t n hiệu báo hướng rẽ

0,0

0,0

0,0

46,3

53,7

4,54

0,50

5.2.

Chuyển hướng xe không

giảm tốc độ

0,0

81,7

14,0

4,4

0,0

2,23

0,51


5.3.

Chuyển hướng xe đột ngột không nhường đường cho phương tiện và người đi bộ theo quy

định


0,0


80,8


15,9


3,3


0,0


2,22


0,49


Chung






3,25

0,37

Ghi chú về mức độ: (1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86; (2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13; (3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67; (4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94; (5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.

Bảng 8. Nguồn hiểu biết về quy định của luật và an toàn giao thông đường bộ của thanh niên


TT


Nguồn thông tin

Mức độ tiếp nhận (%)


Điểm trung bình


Độ lệch

chuẩn


Thứ bậc

Không nhận

được gì


Ít

Không ít,

không nhiều


Nhiều


Rất nhiều

1.

Báo điện tử

0,0

0,0

1,7

18,8

79,5

4,78

0,46

1

2.

Đài truyền hình

0,0

1,8

11,1

70,1

17,0

4,02

0,59

2


3.

Qua quan sát hành vi

tham gia giao thông của người khác


1,7


0,0


9,4


76,0


12,9


3,98


0,62


3


4.

Lớp bồi dưỡng của đơn

vị tổ chức thi sát hạch lấy giấy phép lái xe


22,5


17,9


0,0


43,9


15,7


3,12


1,46


4

5.

Pa-nô, áp ph ch nơi

công cộng

0,0

5,0

83,0

8,1

3,9

3,11

0,53

5


6.

Tham gia các hoạt động xã hội, tình nguyện giữ gìn trật tự an toàn giao

thông


5,2


40,4


14,2


20,5


19,7


3,09


1,27


6


7.

Tuyên truyền, nhắc nhở, xử lý của cảnh sát

giao thông


0,0


9,4


76,6


14,0


0,0


3,05


0,48


7

8.

Người thân trong gia đình

3,1

6,8

79,6

10,5

0,0

2,98

0,54

8


9.

Hoạt động tuyên truyền, giáo dục của

nhà trường, cơ quan, địa phương


1,3


35,2


56,8


6,7


0,0


2,69


0,61


9


10.

Hệ thống loa truyền thanh trên địa bàn dân

cư nơi sinh sống


9,0


29,6


53,3


8,1


0,0


2,60


0,76


10

11.

Bạn bè

5,9

64,0

12,0

18,1

0,0

2,42

0,85

11

12.

Báo giấy

46,3

13,3

16,4

19,9

4,1

2,22

1,32

12


13.

Hệ thống loa truyền thanh công cộng của Công an Thành phố Hà

Nội lắp đặt trên các tuyến đường


45,2


10,0


35,4


5,7


3,7


2,13


1,16


13

14.

Đài phát thanh

9,2

77,4

9,0

4,4

0,0

2,09

0,59

14

15.

Mạng xã hội

14,2

71,0

9,6

5,2

0,0

2,06

0,67

15

Ghi chú về mức độ: (1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86; (2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13; (3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13

Bảng 9.Mức độ đồng tình của thanh niên đối với quy định đội mũ bảo hiểm



T T


Quy định đội mũ bảo hiểm

Mức độ đồng tình (%)


Điểm trung bình


Độ lệch chuẩn

Không đồng tình

Đồng tình 1 phần nhỏ

Đồng tình 1 nửa

Đồng tình 1 phần lớn


Đồng tình

1.

Đội mũ bảo hiểm

là bắt buộc

0,0

1,5

81,4

17,1

0,0

3,16

0,40


2.

Mũ bảo hiểm phải đảm bảo quy

chuẩn chất lượng


0,0


1,5


79,3


19,2


0,0


3,18


0,42


3.

Đội mũ bảo hiểm

phải cài quai đúng quy cách


0,0


1,5


76,4


22,1


0,0


3,21


0,44


Chung






3,18

0,40

Ghi chú về mức độ: (1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86; (2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13; (3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67; (4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94; (5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.


Bảng 10. Mức độ sẵn sàng chấp hành quy định đội mũ bảo hiểm của thanh niên khi lái xe máy



TT


Quy định đội mũ bảo hiểm

Mức độ sẵn sàng thực hiện (%)


Điểm trung bình


Độ lệch chuẩn


Không sẵn sàng

Sẵn sàng 1 phần nhỏ

Nửa sẵn sàng, nửa không

Sẵn sàng 1 phần lớn


Sẵn sàng

1.

Đội mũ bảo hiểm là

bắt buộc

0,0

9,4

53,7

31,0

5,9

3,33

0,73


2.

Mũ bảo hiểm phải

đảm bảo quy chuẩn chất lượng


0,0


12,4


54,4


27,5


5,7


3,26


0,75


3.

Đội mũ bảo hiểm phải cài quai đúng

quy cách


0,0


10,9


54,6


27,7


6,8


3,30


0,76


Chung






3,30

0,70

Ghi chú về mức độ: (1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86; (2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13; (3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13

Bảng 11. Mức độ đồng tình của thanh niên đối với quy định về tốc độ



TT


Quy định về tốc độ

Mức độ đồng tình (%)


Điểm trung bình


Độ lệch chuẩn

Không đồng tình

Đồng tình 1 phần

nhỏ

Đồng tình 1 nửa

Đồng tình 1 phần

lớn


Đồng tình

1.

Trong khu vực

đông dân cư

0,0

2,6

78,4

14,4

4,6

3,21

0,56

2.

Ngoài khu vực đông dân cư

0,0

3,1

77,3

14,6

5,0

3,22

0,58


3.

Theo điều kiện của cầu, đường, mật độ giao

thông, địa hình, thời tiết


0,0


2,6


72,1


17,0


8,3


3,31


0,66


4.

Trong một số trường hợp theo

quy định


0,0


1,3


78,6


11,6


8,5


3,27


0,63


Chung






3,25

0,49

Ghi chú về mức độ: (1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86; (2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13; (3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67; (4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94; (5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.


Bảng 12. Mức độ sẵn sàng chấp hành quy định về tốc độ tối đa

của thanh niên khi lái xe máy



TT


Quy định về tốc độ tối đa đối với xe máy

Mức độ sẵn sàng chấp hành (%)


Điểm trung bình


Độ lệch chuẩn


Không sẵn sàng

Sẵn sàng 1 phần nhỏ

Nửa sẵn sàng, nửa

không

Sẵn sàng 1

phần lớn


Sẵn sàng

1.

Trong khu vực đông dân cư

0,0

6,1

27,7

43,2

22,9

3,83

0,85

2.

Ngoài khu vực đông dân cư

0,0

10,9

37,3

39,7

12,0

3,53

0,84


Chung






3,68

0,78

Ghi chú về mức độ: (1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86; (2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13; (3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67; (4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94; (5) Rất cao: Điểm


trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.

13

Bảng 13. Mức độ đồng tình của thanh niên đối với quy định cấm sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính) khi lái xe máy


TT

Quy định về sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính) khi lái xe máy

Mức độ đồng tình (%)


Điểm trung bình


Độ lệch chuẩn

Không đồng tình

Đồng tình 1

phần nhỏ

Đồng tình 1 nửa

Đồng tình 1

phần lớn


Đồng tình

1.

Cấm sử dụng điện

thoại di động

0,0

70,3

23,1

5,7

0,9

2,37

0,63


2.

Cấm sử dụng thiết bị âm thanh, trừ thiết bị

trợ th nh


72,9


27,1


0,0


0,0


0,0


1,27


0,45


Chung






1,82

0,46

Ghi chú về mức độ: (1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86; (2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13; (3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67; (4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94; (5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.


Bảng 14. Mức độ sẵn sàng chấp hành quy định cấm sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính) khi lái xe máy của thanh niên


TT

Quy định về sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính) khi lái xe máy

Mức độ sẵn sàng chấp hành (%)


Điểm trung bình


Độ lệch chuẩn


Không sẵn sàng

Sẵn sàng 1 phần nhỏ

Nửa sẵn sàng, nửa không

Sẵn sàng 1 phần lớn


Sẵn sàng

1.

Cấm sử dụng điện

thoại di động

23,4

50,7

26,0

0,0

0,0

2,03

0,70


2.

Cấm sử dụng thiết bị

âm thanh, trừ thiết bị trợ th nh


48,3


39,7


12,0


0,0


0,0


1,64


0,69


Chung






1,83

0,62

Ghi chú về mức độ: (1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86; (2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13; (3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67; (4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94; (5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.

Bảng 15. Mức độ đồng tình của thanh niên đối với quy định về việc chấp hành

tín hiệu đèn giao thông



TT


Quy định về chấp hành tín hiệu đèn giao thông

Mức độ đồng tình (%)


Điểm trung bình


Độ lệch chuẩn

Không đồng tình

Đồng tình 1

phần nhỏ

Đồng tình 1 nửa

Đồng tình 1

phần lớn


Đồng tình


1.

T n hiệu đèn vàng: phải dừng lại trước vạch dừng, trừ khi đã

đi quá vạch dừng thì được đi tiếp


0,0


17,3


52,2


26,8


3,7


3,17


0,75


2.

T n hiệu đèn vàng nhấp nháy: được đi nhưng phải giảm tốc độ, chú ý quan sát và nhường đường theo

quy định


0,0


14,6


48,5


33,6


3,3


3,26


0,74

3.

T n hiệu đèn đỏ: cấm đi

0,0

8,7

65,1

16,2

10,0

3,28

0,76


Chung






3,23

0,64

Ghi chú về mức độ:

(1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86;

(2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13;

(3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67;

(4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94;

(5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 24/05/2022