Khía Cạnh Thái Độ Của Hành Vi Tham Gia Giao Thông Đường Bộ Của Thanh Niên 12785



Câu 3: Trong quá trình lái xe máy tham gia giao thông, Anh (Chị) nhận thức về những thành tố của tình huống giao thông ở mức độ nào?



TT


Những thành tố của tình huống giao thông đường bộ

Mức độ nhận thức

Không rõ

Rõ 1 phần nhỏ

Rõ 1 nửa

Rõ 1 phần lớn


1

2

3

4

5

3.1.

Hệ thống báo hiệu đường bộ






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 282 trang tài liệu này.

Hành vi tham gia giao thông đường bộ của thanh niên - 24

Phương tiện và trạng thái vận động của

phương tiện bản thân đang điều khiển






3.3.

Trạng thái vận động của phương tiện, người

tham gia giao thông khác xung quanh






3.4.

Trạng thái vận động của dòng giao thông

(nhanh, thông thoáng; chậm, ùn tắc)






3.5.

Hệ thống kiểm soát giao thông: cảnh sát giao thông, camera giao thông,...






3.6.

Điều kiện đường sá (mặt đường, các chướng ngại vật …)






3.7.

Điều kiện khác: không gian, thời gian, thời

tiết,…







3.8.

Ý nghĩa của các đối tượng trên trong mối

tương quan với phương tiện của bản thân đang điều khiển






3.9.

Dự báo được trạng thái tiếp theo của các phương tiện và dòng giao thông






3.2.


Câu 4: Anh (Chị) nhận thức về hậu quả của những hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ (gồm vi phạm các quy định về 5 hành vi như đã nêu ở Câu 2) khi lái xe máy ở mức độ nào?


TT


Hậu quả của hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ

Mức độ nhận thức

Không rõ

Rõ 1 phần nhỏ

Rõ 1

nửa

Rõ 1 phần lớn


1

2

3

4

5

4.1

Bị xử phạt hành chính






4.2

Bị xử lý hình sự






4.3

Bị tạm giữ phương tiện






4.4

Bị tước giấy phép lái xe






4.5

Gây thương vong cho bản thân






4.6

Hư hỏng phương tiện






4.7

Bị kỷ luật; trách mắng






4.8

Gây hậu quả về kinh tế cho gia đình và xã hội






4.9

Gây thương vong cho người khác






4.10

Bị người khác và xã hội coi thường, làm

mất hình ảnh tích cực của bản thân






Ảnh hưởng xấu đến việc xây dựng văn hóa

giao thông






4.12

Hậu quả khác






4.11

Câu 5: Theo nhận thức của Anh (Chị), khả năng xảy ra tai nạn khi lái xe máy thực hiện những hành vi vi phạm luật giao thông thông đường bộ sau như thế nào?


TT


Hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ

Nhận thức về khả năng xảy ra tai nạn

Chắc chắn không xảy ra tai nạn

Ít có khả năng xảy ra tai nạn


Có thể xảy ra tai nạn, có thể không

Gần như chắc chắn xảy ra tai nạn


Chắc chắn xảy ra tai nạn

1

2

3

4

5

5.1.

Về đội mũ bảo hiểm

5.1.1.

Không đội mũ bảo hiểm






5.1.2.

Đội mũ bảo hiểm kém chất lượng






5.1.3.

Đội mũ bảo hiểm không cài quai đúng quy định






5.2.

Về tốc độ

5.2.1.

Chạy quá tốc độ tối đa cho phép

từ 5 km/h đến dưới 10 km/h






5.2.2.

Chạy quá tốc độ tối đa cho

phép từ 10 km/h đến 20 km/h






5.2.3.

Chạy quá tốc độ tối đa cho

phép trên 20 km/h






5.3.

Về sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh khi lái xe


5.3.1

Vừa lái xe máy vừa sử dụng

điện thoại di động để gọi điện, nghe điện







5.3.2

Vừa lái xe máy vừa sử dụng

điện thoại di động để nhắn tin, đọc tin nhắn






5.3.3

Vừa lái xe máy vừa sử dụng tai

nghe nhạc, radio,…






5.4.

Về chấp hành tín hiệu đèn giao thông

5.4.1.

Tăng tốc vượt qua đèn vàng






5.4.2.

Vượt đèn đỏ






Về chuyển hướng xe

5.5.1

Chuyển hướng đột ngột hoặc

không có t n hiệu báo hướng rẽ






5.5.2

Chuyển hướng xe không

giảm tốc độ







5.5.3

Chuyển hướng xe không

nhường đường cho phương tiện và người đi bộ theo quy định






5.5


Câu 6: Theo nhận thức của Anh (Chị), khả năng bị phát hiện bởi cơ quan chức năng (có thể bị dừng xe hoặc không dừng xe) khi người lái xe máy thực hiện những hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ sau ở mức độ nào?


TT


Hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ

Khả năng bị phát hiện


Chắc chắn không bị phát hiện


Ít khi bị phát hiện

Có thể bị phát hiện, có thể không

Gần như chắc chắn bị phát hiện


Chắc chắn bị phát hiện

1

2

3

4

5

6.1.

Không đội mũ bảo hiểm theo quy định

6.1.1.

Không đội mũ bảo hiểm






6.1.2.

Đội mũ bảo hiểm kém chất lượng






6.1.3.

Đội mũ bảo hiểm không cài quai đúng

quy định






6.2.

Vượt quá tốc độ tối đa cho phép






6.3.

Về sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh khi lái xe

6.3.1

Vừa lái xe máy vừa sử dụng điện thoại

di động






6.3.2

Vừa lái xe máy vừa sử dụng tai nghe

nhạc, radio,…






6.4.

Không chấp hành tín hiệu đèn giao

thông






6.5

Về chuyển hướng xe

6.5.1

Chuyển hướng xe không có t n hiệu






báo hướng rẽ






6.5.2

Chuyển hướng xe không giảm tốc độ







6.5.3

Chuyển hướng xe đột ngột hoặc không

nhường đường cho phương tiện và người đi bộ theo quy định







Câu 7: Theo nhận thức của Anh (Chị), khả năng bị dừng xe và xử lý bởi cơ quan chức năng khi người lái xe máy vi phạm luật giao thông đường bộ ở mức độ nào?


TT


Hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ của người lái xe máy

Khả năng bị dừng xe và xử lý

Chắc chắn không bị dừng xe và xử lý

Ít khi bị dừng xe và xử lý

Có thể bị dừng xe và xử lý, có thể không

Gần như chắc chắn bị dừng xe và xử lý

Chắc chắn bị dừng xe và xử lý

1

2

3

4

5

7.1.

Về đội mũ bảo hiểm theo quy định

7.1.1.

Không đội mũ bảo hiểm






7.1.2.

Đội mũ bảo hiểm kém chất lượng






7.1.3.

Đội mũ bảo hiểm không cài quai

đúng quy định






7.2.

Vượt quá tốc độ tối đa cho phép






7.3.

Về sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh khi lái xe

7.3.1

Vừa lái xe máy vừa sử dụng điện

thoại di động






7.3.2

Vừa lái xe máy vừa sử dụng tai

nghe nhạc, radio,…






7.4.

Không chấp hành tín hiệu đèn

giao thông






7.5

Về chuyển hướng xe

7.5.1

Chuyển hướng xe không có t n

hiệu báo hướng rẽ






7.5.2

Chuyển hướng xe không giảm

tốc độ







7.5.3

Chuyển hướng xe đột ngột hoặc

không nhường đường cho phương tiện và người đi bộ theo






quy định








Câu 8 : Anh (Chị) có được những hiểu biết trên đây về luật giao thông đường bộ và an toàn giao thông từ những nguồn thông tin nào?


TT


Nguồn thông tin

Mức độ thông tin nhận được

Không nhận

được gì


Ít

Không ít, không nhiều


Nhiều

Rất nhiều

1

2

3

4

5

8.1

Đài truyền hình






8.2

Đài phát thanh






8.3

Báo giấy






8.4

Báo điện tử






8.5

Mạng xã hội (Facebook, Twitter,..)






8.6

Pa-nô, áp ph ch nơi công cộng







8.7

Hệ thống loa truyền thanh công cộng của Công an Thành phố Hà

Nội lắp đặt trên các tuyến đường






8.8

Hệ thống loa truyền thanh trên địa

bàn dân cư nơi sinh sống






8.9

Tuyên truyền, nhắc nhở, xử lý của

cảnh sát giao thông







8.10

Hoạt động tuyên truyền, giáo dục của nhà trường, cơ quan, địa

phương







8.11

Tham gia các hoạt động xã hội, tình

nguyện giữ gìn trật tự an toàn giao thông






8.12

Lớp bồi dưỡng của đơn vị tổ chức

thi sát hạch lấy giấy phép lái xe






8.13

Bạn bè






8.14

Người thân trong gia đình






8.15

Qua quan sát hành vi tham gia giao

thông của người khác






2. Khía cạnh thái độ của hành vi tham gia giao thông đường bộ của thanh niên

Câu 9: Anh (Chị) đồng tình ở mức độ nào về một số quy định sau của luật giao thông đường bộ hiện hành đối với người lái xe máy?


TT


Một số quy định của luật giao thông đường bộ đối với người lái xe máy

Mức độ đồng tình

Không đồng tình

Đồng tình 1 phần

nhỏ

Đồng tình 1 nửa

Đồng tình 1 phần

lớn


Đồng tình

1

2

3

4

5

9.1.

Đội mũ bảo hiểm

9.1.1.

Đội mũ bảo hiểm là bắt buộc đối với

người ngồi trên xe mô tô







9.1.2.

Mũ bảo hiểm phải đảm bảo quy chuẩn theo quy định kỹ thuật của cơ

quan có thẩm quyền







9.1.3.

Đội mũ bảo hiểm phải đúng quy cách theo hướng dẫn bằng văn bản

của cơ quan có thẩm quyền






9.2.

Tốc độ tối đa cho phép

9.2.1.

Tốc độ tối đa cho phép đối với xe mô tô

trong khu vực đông dân cư là 40 km/h






9.2.2.

Tốc độ tối đa cho phép đối với xe mô tô

ngoài khu vực đông dân cư là 60 km/h







9.2.3.

Người lái xe máy phải điều khiển xe chạy với tốc độ phù hợp với điều kiện của cầu, đường, mật độ giao thông, địa hình, thời tiết để bảo đảm

an toàn giao thông







9.2.4.

Người lái xe máy phải giảm tốc độ thấp hơn tốc độ tối đa cho phép đến mức không nguy hiểm hoặc dừng lại trong một số trường hợp theo quy

định






9.3.

Sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh khi lái xe


9.3.1.

Người đang lái xe máy không được sử dụng điện thoại di động (gọi điện,

nghe điện, nhắn tin, đọc tin nhắn)






9.3.2

Người đang lái xe máy không được






sử dụng thiết bị âm thanh (như sử

dụng tai nghe radio, nghe nhạc,…), trừ thiết bị trợ th nh






9.4.

Chấp hành tín hiệu đèn giao thông


9.4.1.

T n hiệu đèn vàng: phải dừng lại trước

vạch dừng, trừ khi đã đi quá vạch dừng thì được đi tiếp







9.4.2.

T n hiệu đèn vàng nhấp nháy: được đi

nhưng phải giảm tốc độ, chú ý quan sát và nhường đường theo quy định






9.4.3.

T n hiệu đèn đỏ: cấm đi






9.5

Chuyển hướng xe

9.5.1

Khi chuyển hướng xe phải có tín

hiệu báo hướng rẽ






9.5.2

Khi chuyển hướng xe phải giảm tốc độ







9.5.3

Khi chuyển hướng xe phải nhường

đường cho phương tiện và người đi bộ theo quy định






9.5.4

Chuyển hướng xe phải đảm bảo an toàn và không gây trở ngại







9.5.5

Không được quay đầu xe ở phần

đường dành cho người đi bộ qua đường








Câu 10: Khi lái xe máy tham gia giao thông, Anh (Chị) sẵn sàng thực hiện các quy định sau đây của luật giao thông ở mức độ nào? (kể cả trong trường hợp cảm thấy các quy định đó chưa phù hợp)


TT


Một số quy định

của luật giao thông đường bộ hiện hành đối với người lái xe máy

Mức độ sẵn sàng thực hiện


Không sẵn sàng

Sẵn sàng 1 phần nhỏ

Nửa sẵn sàng, nửa

không

Sẵn sàng 1 phần lớn


Sẵn sàng

1

2

3

4

5

10.1.

Về đội mũ bảo hiểm

10.1.1.

Đội mũ bảo hiểm khi lái xe






10.1.2.

Đội mũ bảo hiểm đảm bảo quy

chuẩn theo quy định khi lái xe






Đội mũ bảo hiểm và cài quai đúng

quy cách khi lái xe






10.2.

Về đảm bảo tốc độ tối đa cho phép

10.2.1.

Đảm bảo tốc độ tối đa cho phép khi

đi trong khu vực đông dân cư






10.2.2.

Đảm bảo tốc độ tối đa cho phép khi

đi ngoài khu vực đông dân cư






10.3.

Về sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh

10.3.1.

Không sử dụng điện thoại di động khi

lái xe







10.3.2

Không sử dụng thiết bị âm thanh

(như sử dụng tai nghe radio, nghe nhạc,…), trừ thiết bị trợ th nh khi lái xe






10.4.

Về chấp hành tín hiệu đèn giao thông


10.4.1.

Dừng lại trước vạch dừng khi có t n

hiệu đèn vàng, trừ khi đã đi quá vạch dừng






10.4.2.

Dừng lại trước vạch dừng khi có tín

hiệu đèn đỏ






10.5

Khi chuyển hướng xe

10.5.1

Có t n hiệu báo trước hướng rẽ






10.5.2

Giảm tốc độ






10.5.3

Nhường đường cho phương tiện và

người đi bộ theo quy định






10.5.4

Đảm bảo an toàn và không gây trở ngại cho người, phương tiện khác






10.5.5

Không quay đầu xe ở phần đường

dành cho người đi bộ qua đường






..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 24/05/2022