Câu 3: Trong quá trình lái xe máy tham gia giao thông, Anh (Chị) nhận thức về những thành tố của tình huống giao thông ở mức độ nào?
Những thành tố của tình huống giao thông đường bộ | Mức độ nhận thức | |||||
Không rõ | Rõ 1 phần nhỏ | Rõ 1 nửa | Rõ 1 phần lớn | Rõ | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
3.1. | Hệ thống báo hiệu đường bộ |
Có thể bạn quan tâm!
- Đối Với Nhà Trường, Cơ Quan, Tổ Chức Nơi Thanh Niên Học Tập Và Làm Việc
- Hành vi tham gia giao thông đường bộ của thanh niên - 22
- Thực Trạng Hành Vi Tham Gia Giao Thông Đường Bộ Của Thanh Niên
- Khía Cạnh Động Cơ Của Hành Vi Tham Gia Giao Thông Đường Bộ Của Thanh Niên
- Anh (Chị) Đã Có Giấy Phép Lái Xe Mô Tô (Hạng A1) Chưa?
- Nhận Thức Của Thanh Niên Về Sự Cần Thiết Phải Chấp Hành Các Quy Định Của Luật Giao Thông Đường Bộ
Xem toàn bộ 282 trang tài liệu này.
Phương tiện và trạng thái vận động của phương tiện bản thân đang điều khiển | ||||||
3.3. | Trạng thái vận động của phương tiện, người tham gia giao thông khác xung quanh | |||||
3.4. | Trạng thái vận động của dòng giao thông (nhanh, thông thoáng; chậm, ùn tắc) | |||||
3.5. | Hệ thống kiểm soát giao thông: cảnh sát giao thông, camera giao thông,... | |||||
3.6. | Điều kiện đường sá (mặt đường, các chướng ngại vật …) | |||||
3.7. | Điều kiện khác: không gian, thời gian, thời tiết,… | |||||
3.8. | Ý nghĩa của các đối tượng trên trong mối tương quan với phương tiện của bản thân đang điều khiển | |||||
3.9. | Dự báo được trạng thái tiếp theo của các phương tiện và dòng giao thông |
3.2.
Câu 4: Anh (Chị) nhận thức về hậu quả của những hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ (gồm vi phạm các quy định về 5 hành vi như đã nêu ở Câu 2) khi lái xe máy ở mức độ nào?
Hậu quả của hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ | Mức độ nhận thức | |||||
Không rõ | Rõ 1 phần nhỏ | Rõ 1 nửa | Rõ 1 phần lớn | Rõ | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
4.1 | Bị xử phạt hành chính | |||||
4.2 | Bị xử lý hình sự | |||||
4.3 | Bị tạm giữ phương tiện | |||||
4.4 | Bị tước giấy phép lái xe | |||||
4.5 | Gây thương vong cho bản thân | |||||
4.6 | Hư hỏng phương tiện | |||||
4.7 | Bị kỷ luật; trách mắng | |||||
4.8 | Gây hậu quả về kinh tế cho gia đình và xã hội | |||||
4.9 | Gây thương vong cho người khác | |||||
4.10 | Bị người khác và xã hội coi thường, làm mất hình ảnh tích cực của bản thân |
Ảnh hưởng xấu đến việc xây dựng văn hóa giao thông | ||||||
4.12 | Hậu quả khác |
4.11
Câu 5: Theo nhận thức của Anh (Chị), khả năng xảy ra tai nạn khi lái xe máy thực hiện những hành vi vi phạm luật giao thông thông đường bộ sau như thế nào?
Hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ | Nhận thức về khả năng xảy ra tai nạn | |||||
Chắc chắn không xảy ra tai nạn | Ít có khả năng xảy ra tai nạn | Có thể xảy ra tai nạn, có thể không | Gần như chắc chắn xảy ra tai nạn | Chắc chắn xảy ra tai nạn | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
5.1. | Về đội mũ bảo hiểm | |||||
5.1.1. | Không đội mũ bảo hiểm | |||||
5.1.2. | Đội mũ bảo hiểm kém chất lượng | |||||
5.1.3. | Đội mũ bảo hiểm không cài quai đúng quy định | |||||
5.2. | Về tốc độ | |||||
5.2.1. | Chạy quá tốc độ tối đa cho phép từ 5 km/h đến dưới 10 km/h | |||||
5.2.2. | Chạy quá tốc độ tối đa cho phép từ 10 km/h đến 20 km/h | |||||
5.2.3. | Chạy quá tốc độ tối đa cho phép trên 20 km/h | |||||
5.3. | Về sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh khi lái xe | |||||
5.3.1 | Vừa lái xe máy vừa sử dụng điện thoại di động để gọi điện, nghe điện | |||||
5.3.2 | Vừa lái xe máy vừa sử dụng điện thoại di động để nhắn tin, đọc tin nhắn | |||||
5.3.3 | Vừa lái xe máy vừa sử dụng tai nghe nhạc, radio,… | |||||
5.4. | Về chấp hành tín hiệu đèn giao thông | |||||
5.4.1. | Tăng tốc vượt qua đèn vàng | |||||
5.4.2. | Vượt đèn đỏ |
Về chuyển hướng xe | ||||||
5.5.1 | Chuyển hướng đột ngột hoặc không có t n hiệu báo hướng rẽ | |||||
5.5.2 | Chuyển hướng xe không giảm tốc độ | |||||
5.5.3 | Chuyển hướng xe không nhường đường cho phương tiện và người đi bộ theo quy định |
5.5
Câu 6: Theo nhận thức của Anh (Chị), khả năng bị phát hiện bởi cơ quan chức năng (có thể bị dừng xe hoặc không dừng xe) khi người lái xe máy thực hiện những hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ sau ở mức độ nào?
Hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ | Khả năng bị phát hiện | |||||
Chắc chắn không bị phát hiện | Ít khi bị phát hiện | Có thể bị phát hiện, có thể không | Gần như chắc chắn bị phát hiện | Chắc chắn bị phát hiện | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
6.1. | Không đội mũ bảo hiểm theo quy định | |||||
6.1.1. | Không đội mũ bảo hiểm | |||||
6.1.2. | Đội mũ bảo hiểm kém chất lượng | |||||
6.1.3. | Đội mũ bảo hiểm không cài quai đúng quy định | |||||
6.2. | Vượt quá tốc độ tối đa cho phép | |||||
6.3. | Về sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh khi lái xe | |||||
6.3.1 | Vừa lái xe máy vừa sử dụng điện thoại di động | |||||
6.3.2 | Vừa lái xe máy vừa sử dụng tai nghe nhạc, radio,… | |||||
6.4. | Không chấp hành tín hiệu đèn giao thông | |||||
6.5 | Về chuyển hướng xe | |||||
6.5.1 | Chuyển hướng xe không có t n hiệu |
báo hướng rẽ | ||||||
6.5.2 | Chuyển hướng xe không giảm tốc độ | |||||
6.5.3 | Chuyển hướng xe đột ngột hoặc không nhường đường cho phương tiện và người đi bộ theo quy định |
Câu 7: Theo nhận thức của Anh (Chị), khả năng bị dừng xe và xử lý bởi cơ quan chức năng khi người lái xe máy vi phạm luật giao thông đường bộ ở mức độ nào?
Hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ của người lái xe máy | Khả năng bị dừng xe và xử lý | |||||
Chắc chắn không bị dừng xe và xử lý | Ít khi bị dừng xe và xử lý | Có thể bị dừng xe và xử lý, có thể không | Gần như chắc chắn bị dừng xe và xử lý | Chắc chắn bị dừng xe và xử lý | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
7.1. | Về đội mũ bảo hiểm theo quy định | |||||
7.1.1. | Không đội mũ bảo hiểm | |||||
7.1.2. | Đội mũ bảo hiểm kém chất lượng | |||||
7.1.3. | Đội mũ bảo hiểm không cài quai đúng quy định | |||||
7.2. | Vượt quá tốc độ tối đa cho phép | |||||
7.3. | Về sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh khi lái xe | |||||
7.3.1 | Vừa lái xe máy vừa sử dụng điện thoại di động | |||||
7.3.2 | Vừa lái xe máy vừa sử dụng tai nghe nhạc, radio,… | |||||
7.4. | Không chấp hành tín hiệu đèn giao thông | |||||
7.5 | Về chuyển hướng xe | |||||
7.5.1 | Chuyển hướng xe không có t n hiệu báo hướng rẽ | |||||
7.5.2 | Chuyển hướng xe không giảm tốc độ | |||||
7.5.3 | Chuyển hướng xe đột ngột hoặc không nhường đường cho phương tiện và người đi bộ theo |
quy định |
Câu 8 : Anh (Chị) có được những hiểu biết trên đây về luật giao thông đường bộ và an toàn giao thông từ những nguồn thông tin nào?
Nguồn thông tin | Mức độ thông tin nhận được | |||||
Không nhận được gì | Ít | Không ít, không nhiều | Nhiều | Rất nhiều | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
8.1 | Đài truyền hình | |||||
8.2 | Đài phát thanh | |||||
8.3 | Báo giấy | |||||
8.4 | Báo điện tử | |||||
8.5 | Mạng xã hội (Facebook, Twitter,..) | |||||
8.6 | Pa-nô, áp ph ch nơi công cộng | |||||
8.7 | Hệ thống loa truyền thanh công cộng của Công an Thành phố Hà Nội lắp đặt trên các tuyến đường | |||||
8.8 | Hệ thống loa truyền thanh trên địa bàn dân cư nơi sinh sống | |||||
8.9 | Tuyên truyền, nhắc nhở, xử lý của cảnh sát giao thông | |||||
8.10 | Hoạt động tuyên truyền, giáo dục của nhà trường, cơ quan, địa phương | |||||
8.11 | Tham gia các hoạt động xã hội, tình nguyện giữ gìn trật tự an toàn giao thông | |||||
8.12 | Lớp bồi dưỡng của đơn vị tổ chức thi sát hạch lấy giấy phép lái xe | |||||
8.13 | Bạn bè | |||||
8.14 | Người thân trong gia đình | |||||
8.15 | Qua quan sát hành vi tham gia giao thông của người khác |
2. Khía cạnh thái độ của hành vi tham gia giao thông đường bộ của thanh niên
Câu 9: Anh (Chị) đồng tình ở mức độ nào về một số quy định sau của luật giao thông đường bộ hiện hành đối với người lái xe máy?
Một số quy định của luật giao thông đường bộ đối với người lái xe máy | Mức độ đồng tình | |||||
Không đồng tình | Đồng tình 1 phần nhỏ | Đồng tình 1 nửa | Đồng tình 1 phần lớn | Đồng tình | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
9.1. | Đội mũ bảo hiểm | |||||
9.1.1. | Đội mũ bảo hiểm là bắt buộc đối với người ngồi trên xe mô tô | |||||
9.1.2. | Mũ bảo hiểm phải đảm bảo quy chuẩn theo quy định kỹ thuật của cơ quan có thẩm quyền | |||||
9.1.3. | Đội mũ bảo hiểm phải đúng quy cách theo hướng dẫn bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền | |||||
9.2. | Tốc độ tối đa cho phép | |||||
9.2.1. | Tốc độ tối đa cho phép đối với xe mô tô trong khu vực đông dân cư là 40 km/h | |||||
9.2.2. | Tốc độ tối đa cho phép đối với xe mô tô ngoài khu vực đông dân cư là 60 km/h | |||||
9.2.3. | Người lái xe máy phải điều khiển xe chạy với tốc độ phù hợp với điều kiện của cầu, đường, mật độ giao thông, địa hình, thời tiết để bảo đảm an toàn giao thông | |||||
9.2.4. | Người lái xe máy phải giảm tốc độ thấp hơn tốc độ tối đa cho phép đến mức không nguy hiểm hoặc dừng lại trong một số trường hợp theo quy định | |||||
9.3. | Sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh khi lái xe | |||||
9.3.1. | Người đang lái xe máy không được sử dụng điện thoại di động (gọi điện, nghe điện, nhắn tin, đọc tin nhắn) | |||||
9.3.2 | Người đang lái xe máy không được |
sử dụng thiết bị âm thanh (như sử dụng tai nghe radio, nghe nhạc,…), trừ thiết bị trợ th nh | ||||||
9.4. | Chấp hành tín hiệu đèn giao thông | |||||
9.4.1. | T n hiệu đèn vàng: phải dừng lại trước vạch dừng, trừ khi đã đi quá vạch dừng thì được đi tiếp | |||||
9.4.2. | T n hiệu đèn vàng nhấp nháy: được đi nhưng phải giảm tốc độ, chú ý quan sát và nhường đường theo quy định | |||||
9.4.3. | T n hiệu đèn đỏ: cấm đi | |||||
9.5 | Chuyển hướng xe | |||||
9.5.1 | Khi chuyển hướng xe phải có tín hiệu báo hướng rẽ | |||||
9.5.2 | Khi chuyển hướng xe phải giảm tốc độ | |||||
9.5.3 | Khi chuyển hướng xe phải nhường đường cho phương tiện và người đi bộ theo quy định | |||||
9.5.4 | Chuyển hướng xe phải đảm bảo an toàn và không gây trở ngại | |||||
9.5.5 | Không được quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường |
Câu 10: Khi lái xe máy tham gia giao thông, Anh (Chị) sẵn sàng thực hiện các quy định sau đây của luật giao thông ở mức độ nào? (kể cả trong trường hợp cảm thấy các quy định đó chưa phù hợp)
Một số quy định của luật giao thông đường bộ hiện hành đối với người lái xe máy | Mức độ sẵn sàng thực hiện | |||||
Không sẵn sàng | Sẵn sàng 1 phần nhỏ | Nửa sẵn sàng, nửa không | Sẵn sàng 1 phần lớn | Sẵn sàng | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
10.1. | Về đội mũ bảo hiểm | |||||
10.1.1. | Đội mũ bảo hiểm khi lái xe | |||||
10.1.2. | Đội mũ bảo hiểm đảm bảo quy chuẩn theo quy định khi lái xe |
Đội mũ bảo hiểm và cài quai đúng quy cách khi lái xe | ||||||
10.2. | Về đảm bảo tốc độ tối đa cho phép | |||||
10.2.1. | Đảm bảo tốc độ tối đa cho phép khi đi trong khu vực đông dân cư | |||||
10.2.2. | Đảm bảo tốc độ tối đa cho phép khi đi ngoài khu vực đông dân cư | |||||
10.3. | Về sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh | |||||
10.3.1. | Không sử dụng điện thoại di động khi lái xe | |||||
10.3.2 | Không sử dụng thiết bị âm thanh (như sử dụng tai nghe radio, nghe nhạc,…), trừ thiết bị trợ th nh khi lái xe | |||||
10.4. | Về chấp hành tín hiệu đèn giao thông | |||||
10.4.1. | Dừng lại trước vạch dừng khi có t n hiệu đèn vàng, trừ khi đã đi quá vạch dừng | |||||
10.4.2. | Dừng lại trước vạch dừng khi có tín hiệu đèn đỏ | |||||
10.5 | Khi chuyển hướng xe | |||||
10.5.1 | Có t n hiệu báo trước hướng rẽ | |||||
10.5.2 | Giảm tốc độ | |||||
10.5.3 | Nhường đường cho phương tiện và người đi bộ theo quy định | |||||
10.5.4 | Đảm bảo an toàn và không gây trở ngại cho người, phương tiện khác | |||||
10.5.5 | Không quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường |