Giám sát thị trường bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam - 25

Phụ lục 6

TÍNH THANH KHOẢN CỦA CÁC TÀI SẢN TÍNH BIÊN KHẢ NĂNG THANH TOÁN


Chỉ tiêu

Tỷ lệ

loại trừ

1. Các tài sản được chấp nhận toàn bộ giá trị hạch toán: Các khoản tiền bao gồm:

tiền mặt, tiền gửi tại các tổ chức tín dụng, tiền đang chuyển, trái phiếu chính phủ

0%

2. Các tài sản bị loại trừ một phần giá trị hạch toán


a) Các tài sản đầu tư


+ Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh

1%

+ Trái phiếu doanh nghiệp không có bảo lãnh

3%

+ Cổ phiếu được niêm yết

15%

+ Cổ phiếu không được niêm yết

20%

+ Đầu tư vào bất động sản do chính doanh nghiệp sử dụng

8%

+ Đầu tư vào bất động sản để cho thuê, cho vay thương mại có bảo lãnh

15%

+ Vốn góp vào các doanh nghiệp khác trừ doanh nghiệp bảo hiểm:

20%

b) Các khoản phải thu:


+ Phải thu phí bảo hiểm và phí nhận tái bảo hiểm quá hạn từ 90 ngày đến dưới 1 năm


sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định

30%

+ Phải thu phí bảo hiểm và phí nhận tái bảo hiểm quá hạn từ 1 năm đếm dưới 2 năm


sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định

50%

c) Tài sản cố định hữu hình, phần mềm máy tính và hàng tồn kho

25%

d) Tài sản khác

15%

3. Các tài sản bị loại trừ toàn bộ giá trị hạch toán


a) Các khoản vốn góp để thành lập DNBH kháctừ nguồn vốn chủ sở hữu

100%

b) Tài sản tương ứng với quỹ khen thưởng, phúc lợi

100%

c) Các khoản nợ không có khả năng thu hồi theo quy định của pháp luật sau khi trừ


đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng

100%

d) Tài sản cố định vô hình trừ phần mềm máy tính

100%

đ) Chi phí trả trước; các khoản cho vay không có bảo lãnh; các khoản tạm ứng; trang


thiết bị và đồ dùng văn phòng; các khoản phải thu nội bộ

100%

e) Phải thu phí bảo hiểm, phí nhận tái bảo hiểm quá hạn trên 2 năm sau khi trừ đi các


khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định của pháp luật

100%

g) Các khoản đầu tư trở lại cho các cổ đông (thành viên) góp vốn/người có liên quan,


trừ tiền gửi tại các tổ chức tín dụng

100%

h) Các khoản tiền gửi tại các tổ chức tín dụng không thuộc nhóm 1 và nhóm 2 theo


đánh giá xếp hạng của Ngân hàng Nhà nước;

100%

i) Các khoản đầu tư vào các tài sản vượt quá hạn mức quy định của pháp luật.

100%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 202 trang tài liệu này.

Giám sát thị trường bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam - 25

Phụ lục 7

CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN CHỦ YẾU

CỦA THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ (2008 - 2013)



2008

2009

2010

2011

2012

2013

1. Kết cấu thị trường







- Doanh nghiệp phi nhân thọ

27

28

29

29

29

29

- Doanh nghiệp tái bảo hiểm

1

1

1

2

2

2

- Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

10

10

11

12

12

12

2. Quy mô thị trường bảo hiểm (tỷ đồng)







- Doanh thu phí BH Phi nhân thọ

10.948

13.754

17.070

20.554

22.851

24.521

- Doanh thu phí giữ lại PNT

7.321

9.351

12.101

14.115

15.165

16.826

- Đóng góp vào GDP (%)

1,90

1,99

1,98

1,85

1,94

2,28

+ Phi nhân thọ

0,74

0,83

0,86

0,81

0,86

0,96

+ Hoạt động đầu tư

0,46

0,44

0,42

0,41

0,39

0,40

3. Đóng góp vào ổn định kinh tế - xã hội của PNT


10.101


12.699


15.837


20.505


20.474


22.758

- Bồi thường bảo hiểm gốc (tỷ đồng)

4.598

5.283

6.411

8.735

8.857

10.668

+ Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại

3.393

3.845

4.810

6.029

6.723

7.256

- Lập dự phòng nghiệp vụ để đảm bảo trách nhiệm đã cam kết (tỷ đồng) PNT


5.503


7.416


9.426


11.770


11.617


12.090

+ Dự phòng phí

3.365

4.517

5.612

6.395

6.954

7.794

+ Dự phòng bồi thường

1.472

2.052

2.769

4.274

3.684

3.389

+ Dự phòng giao động lớn

666

847

1.045

1.101

979

907

4. Đầu tư trở lại nền kinh tế của ngành PNT (tỷ đồng)


14.925


19.313


23.052


22.945,8


24.688


26.545

5. Năng lực tài chính ngành bảo hiểm PNT







- Tổng tài sản (tỷ đồng)

22.756

27.537

34.350

34.791

35.303

37.294

- Tổng dự phòng nghiệp vụ (tỷ đ)

5.503

7.416

9.426

11.770

11.617

12.090

6. Giải quyết công ăn việc làm PNT (lao

động và đại lý bảo hiểm)


35.155


37.561


60.071


65.676


66.084


69.035


(Nguồn: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm, Thị trường bảo hiểm Việt Nam năm 2008,2009.2010. 2011. 2012, 2013)

Phụ lục 8

THỊ PHẦN DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ (2008 - 2013)

Đơn vị tính: %


DNBH

2008

2009

2010

2011

2012

2013

Bảo việt

30,55

26,77

24,6

23,73

23,56

23,14

Bảo Minh

17,23

13,41

11,65

10,37

10,04

9,41

PVI

18,45

20,14

20,58

20,63

20,39

20,8

Pjico

9,77

9,44

9,33

9,18

8,63

8,09

PTI

4,04

3,31

4,01

5,28

7,28

6,03

Khác

19,96

26,93

29,83

30,81

30,10

32,53

Tổng

100

100

100

100

100

100

(Nguồn: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm, Thị trường bảo hiểm Việt Nam năm 2008,2009.2010. 2011. 2012, 2013)


Phụ lục 9

DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM GỐC THEO NGHIỆP VỤ PHI NHÂN THỌ (2008 - 2013)

Đơn vị tính: Tỷ đồng


Nghiệp vụ

2008

2009

2010

2011

2012

2013

BH nông nghiệp

2

9,3

9,5

9,8

272,9

195,3

BH thiệt hại kinh doanh

16

17,1

71,6

64,9

98,4

110,1

BH tín dụng và rủi ro tài chính

7

8,5

19,2

26,3

51,2

56,2

BH trách nhiệm chung

211

293,2

407,3

455,1

522,6

610

BH thân tàu và BH TNDS chủ tàu

1.282

1.573,3

1.807,4

1.812,5

1.806,3

1.673,6

Bh cháy nổ

847

1.014,4

1.009,5

1.242,9

1.634,1

1.768,9

BH xe cơ giới

3.150

4.379,5

5.375,6

6.094,9

6.345,2

6.850,7

BH hàng không

672

441,1

518,9

607,9

832,9

588,2

BH hàng hóa vận chuyển

979

975,9

1.269

1.788

1.938,5

2.166

BH tài sản và BH thiệt hại

2.188

3.068,8

4.070,3

5.298,6

5.327,7

5.335,2

BH sức khỏe

1.594

1.972,9

2.511,7

3.153,1

4.020,9

5.166,6

Tổng cộng

10.948

13.754

17.070

20.554

22.850,7

24.520,8

(Nguồn: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm, Thị trường bảo hiểm Việt Nam năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013)

Phụ lục 10

DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM GIỮ LẠI THEO NGHIỆP VỤ PHI NHÂN THỌ (2008 - 2013)

Đơn vị tính: Tỷ đồng


Nghiệp vụ

2008

2009

2010

2011

2012

2013

BH nông nghiệp

1

4

4,2

6,3

40,5

38,4

BH thiệt hại kinh doanh

10

7

27,8

27

46

57,7

BH tín dụng và rủi ro tài chính

6

4

2,7

11,1

10,9

14,7

BH trách nhiệm chung

163

230

275,4

381,7

369,8

411,9

BH thân tàu và BH TNDS chủ tàu

663

814

1.060,7

886,1

816,9

671,5

Bh cháy nổ

330

317

595

746

626,7

793,8

BH xe cơ giới

3.089

4.229

5.537,8

5.720,8

6.279,4

6.793

BH hàng không

82

8

51,1

121,8

104,9

116,8

BH hàng hóa vận chuyển

671

737

837,1

1.275,3

1.248,9

1.257,4

BH tài sản và BH thiệt hại

773

1.117

1.680,1

1.975

1.771,6

1.755,8

BH sức khỏe

1.533

1.884

2.029,1

2.963,9

3.849,1

4.914,6

Tổng cộng

7.321

9.351

12.101

14.115

15.164,7

16.825,6

(Nguồn: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm, Thị trường bảo hiểm Việt Nam năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013)


Phụ lục 11

QUI MÔ ĐẦU TƯ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ (2008 - 2013)


Đơn vị tính: Tỷ đồng


Nghiệp vụ

2008

2009

2010

2011

2012

2013

Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng

6.968

10.148

13.136

15.566,8

17.209,1

18.702,1

Trái phiếu chính phủ

321

825

363

460

293

427,8

Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh

-

308

670

-

240

275

Cổ phiếu, TP DN không có bảo lãnh

2.333

1.876

1.992

2.772,4

2.072,5

2.852,2

Góp vốn vào DN khác

1.022

2.160

2.509

1.895,4

2.246,9

1.308,9

KD bất động sản

221

502

646

8,8

107,1

126

Cho vay

214

96

95

205,2

126,3

128,8

Ủy thác đầu tư

3.273

2.593

2.081

1.962

2.234,1

2.502,5

Khác

571

804

1.560

75,2

159,2

221,7

Tổng cộng

14.925

19.313

23.052

22.945,8

24.688,2

26.545

(Nguồn: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm, Thị trường bảo hiểm Việt Nam năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013)

Xem tất cả 202 trang.

Ngày đăng: 25/12/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí