Phụ lục 6
TÍNH THANH KHOẢN CỦA CÁC TÀI SẢN TÍNH BIÊN KHẢ NĂNG THANH TOÁN
Tỷ lệ loại trừ | |
1. Các tài sản được chấp nhận toàn bộ giá trị hạch toán: Các khoản tiền bao gồm: tiền mặt, tiền gửi tại các tổ chức tín dụng, tiền đang chuyển, trái phiếu chính phủ | 0% |
2. Các tài sản bị loại trừ một phần giá trị hạch toán | |
a) Các tài sản đầu tư | |
+ Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh | 1% |
+ Trái phiếu doanh nghiệp không có bảo lãnh | 3% |
+ Cổ phiếu được niêm yết | 15% |
+ Cổ phiếu không được niêm yết | 20% |
+ Đầu tư vào bất động sản do chính doanh nghiệp sử dụng | 8% |
+ Đầu tư vào bất động sản để cho thuê, cho vay thương mại có bảo lãnh | 15% |
+ Vốn góp vào các doanh nghiệp khác trừ doanh nghiệp bảo hiểm: | 20% |
b) Các khoản phải thu: | |
+ Phải thu phí bảo hiểm và phí nhận tái bảo hiểm quá hạn từ 90 ngày đến dưới 1 năm | |
sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định | 30% |
+ Phải thu phí bảo hiểm và phí nhận tái bảo hiểm quá hạn từ 1 năm đếm dưới 2 năm | |
sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định | 50% |
c) Tài sản cố định hữu hình, phần mềm máy tính và hàng tồn kho | 25% |
d) Tài sản khác | 15% |
3. Các tài sản bị loại trừ toàn bộ giá trị hạch toán | |
a) Các khoản vốn góp để thành lập DNBH kháctừ nguồn vốn chủ sở hữu | 100% |
b) Tài sản tương ứng với quỹ khen thưởng, phúc lợi | 100% |
c) Các khoản nợ không có khả năng thu hồi theo quy định của pháp luật sau khi trừ | |
đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng | 100% |
d) Tài sản cố định vô hình trừ phần mềm máy tính | 100% |
đ) Chi phí trả trước; các khoản cho vay không có bảo lãnh; các khoản tạm ứng; trang | |
thiết bị và đồ dùng văn phòng; các khoản phải thu nội bộ | 100% |
e) Phải thu phí bảo hiểm, phí nhận tái bảo hiểm quá hạn trên 2 năm sau khi trừ đi các | |
khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định của pháp luật | 100% |
g) Các khoản đầu tư trở lại cho các cổ đông (thành viên) góp vốn/người có liên quan, | |
trừ tiền gửi tại các tổ chức tín dụng | 100% |
h) Các khoản tiền gửi tại các tổ chức tín dụng không thuộc nhóm 1 và nhóm 2 theo | |
đánh giá xếp hạng của Ngân hàng Nhà nước; | 100% |
i) Các khoản đầu tư vào các tài sản vượt quá hạn mức quy định của pháp luật. | 100% |
Có thể bạn quan tâm!
- Mô Hình Giám Sát Theo Chức Năng (Functional)
- Giám sát thị trường bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam - 23
- Giám sát thị trường bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam - 24
Xem toàn bộ 202 trang tài liệu này.
Phụ lục 7
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN CHỦ YẾU
CỦA THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ (2008 - 2013)
2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | |
1. Kết cấu thị trường | ||||||
- Doanh nghiệp phi nhân thọ | 27 | 28 | 29 | 29 | 29 | 29 |
- Doanh nghiệp tái bảo hiểm | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 |
- Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm | 10 | 10 | 11 | 12 | 12 | 12 |
2. Quy mô thị trường bảo hiểm (tỷ đồng) | ||||||
- Doanh thu phí BH Phi nhân thọ | 10.948 | 13.754 | 17.070 | 20.554 | 22.851 | 24.521 |
- Doanh thu phí giữ lại PNT | 7.321 | 9.351 | 12.101 | 14.115 | 15.165 | 16.826 |
- Đóng góp vào GDP (%) | 1,90 | 1,99 | 1,98 | 1,85 | 1,94 | 2,28 |
+ Phi nhân thọ | 0,74 | 0,83 | 0,86 | 0,81 | 0,86 | 0,96 |
+ Hoạt động đầu tư | 0,46 | 0,44 | 0,42 | 0,41 | 0,39 | 0,40 |
3. Đóng góp vào ổn định kinh tế - xã hội của PNT | 10.101 | 12.699 | 15.837 | 20.505 | 20.474 | 22.758 |
- Bồi thường bảo hiểm gốc (tỷ đồng) | 4.598 | 5.283 | 6.411 | 8.735 | 8.857 | 10.668 |
+ Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại | 3.393 | 3.845 | 4.810 | 6.029 | 6.723 | 7.256 |
- Lập dự phòng nghiệp vụ để đảm bảo trách nhiệm đã cam kết (tỷ đồng) PNT | 5.503 | 7.416 | 9.426 | 11.770 | 11.617 | 12.090 |
+ Dự phòng phí | 3.365 | 4.517 | 5.612 | 6.395 | 6.954 | 7.794 |
+ Dự phòng bồi thường | 1.472 | 2.052 | 2.769 | 4.274 | 3.684 | 3.389 |
+ Dự phòng giao động lớn | 666 | 847 | 1.045 | 1.101 | 979 | 907 |
4. Đầu tư trở lại nền kinh tế của ngành PNT (tỷ đồng) | 14.925 | 19.313 | 23.052 | 22.945,8 | 24.688 | 26.545 |
5. Năng lực tài chính ngành bảo hiểm PNT | ||||||
- Tổng tài sản (tỷ đồng) | 22.756 | 27.537 | 34.350 | 34.791 | 35.303 | 37.294 |
- Tổng dự phòng nghiệp vụ (tỷ đ) | 5.503 | 7.416 | 9.426 | 11.770 | 11.617 | 12.090 |
6. Giải quyết công ăn việc làm PNT (lao động và đại lý bảo hiểm) | 35.155 | 37.561 | 60.071 | 65.676 | 66.084 | 69.035 |
(Nguồn: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm, Thị trường bảo hiểm Việt Nam năm 2008,2009.2010. 2011. 2012, 2013)
Phụ lục 8
THỊ PHẦN DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ (2008 - 2013)
Đơn vị tính: %
2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | |
Bảo việt | 30,55 | 26,77 | 24,6 | 23,73 | 23,56 | 23,14 |
Bảo Minh | 17,23 | 13,41 | 11,65 | 10,37 | 10,04 | 9,41 |
PVI | 18,45 | 20,14 | 20,58 | 20,63 | 20,39 | 20,8 |
Pjico | 9,77 | 9,44 | 9,33 | 9,18 | 8,63 | 8,09 |
PTI | 4,04 | 3,31 | 4,01 | 5,28 | 7,28 | 6,03 |
Khác | 19,96 | 26,93 | 29,83 | 30,81 | 30,10 | 32,53 |
Tổng | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
(Nguồn: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm, Thị trường bảo hiểm Việt Nam năm 2008,2009.2010. 2011. 2012, 2013)
Phụ lục 9
DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM GỐC THEO NGHIỆP VỤ PHI NHÂN THỌ (2008 - 2013)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | |
BH nông nghiệp | 2 | 9,3 | 9,5 | 9,8 | 272,9 | 195,3 |
BH thiệt hại kinh doanh | 16 | 17,1 | 71,6 | 64,9 | 98,4 | 110,1 |
BH tín dụng và rủi ro tài chính | 7 | 8,5 | 19,2 | 26,3 | 51,2 | 56,2 |
BH trách nhiệm chung | 211 | 293,2 | 407,3 | 455,1 | 522,6 | 610 |
BH thân tàu và BH TNDS chủ tàu | 1.282 | 1.573,3 | 1.807,4 | 1.812,5 | 1.806,3 | 1.673,6 |
Bh cháy nổ | 847 | 1.014,4 | 1.009,5 | 1.242,9 | 1.634,1 | 1.768,9 |
BH xe cơ giới | 3.150 | 4.379,5 | 5.375,6 | 6.094,9 | 6.345,2 | 6.850,7 |
BH hàng không | 672 | 441,1 | 518,9 | 607,9 | 832,9 | 588,2 |
BH hàng hóa vận chuyển | 979 | 975,9 | 1.269 | 1.788 | 1.938,5 | 2.166 |
BH tài sản và BH thiệt hại | 2.188 | 3.068,8 | 4.070,3 | 5.298,6 | 5.327,7 | 5.335,2 |
BH sức khỏe | 1.594 | 1.972,9 | 2.511,7 | 3.153,1 | 4.020,9 | 5.166,6 |
Tổng cộng | 10.948 | 13.754 | 17.070 | 20.554 | 22.850,7 | 24.520,8 |
(Nguồn: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm, Thị trường bảo hiểm Việt Nam năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013)
Phụ lục 10
DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM GIỮ LẠI THEO NGHIỆP VỤ PHI NHÂN THỌ (2008 - 2013)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | |
BH nông nghiệp | 1 | 4 | 4,2 | 6,3 | 40,5 | 38,4 |
BH thiệt hại kinh doanh | 10 | 7 | 27,8 | 27 | 46 | 57,7 |
BH tín dụng và rủi ro tài chính | 6 | 4 | 2,7 | 11,1 | 10,9 | 14,7 |
BH trách nhiệm chung | 163 | 230 | 275,4 | 381,7 | 369,8 | 411,9 |
BH thân tàu và BH TNDS chủ tàu | 663 | 814 | 1.060,7 | 886,1 | 816,9 | 671,5 |
Bh cháy nổ | 330 | 317 | 595 | 746 | 626,7 | 793,8 |
BH xe cơ giới | 3.089 | 4.229 | 5.537,8 | 5.720,8 | 6.279,4 | 6.793 |
BH hàng không | 82 | 8 | 51,1 | 121,8 | 104,9 | 116,8 |
BH hàng hóa vận chuyển | 671 | 737 | 837,1 | 1.275,3 | 1.248,9 | 1.257,4 |
BH tài sản và BH thiệt hại | 773 | 1.117 | 1.680,1 | 1.975 | 1.771,6 | 1.755,8 |
BH sức khỏe | 1.533 | 1.884 | 2.029,1 | 2.963,9 | 3.849,1 | 4.914,6 |
Tổng cộng | 7.321 | 9.351 | 12.101 | 14.115 | 15.164,7 | 16.825,6 |
(Nguồn: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm, Thị trường bảo hiểm Việt Nam năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013)
Phụ lục 11
QUI MÔ ĐẦU TƯ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ (2008 - 2013)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | |
Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng | 6.968 | 10.148 | 13.136 | 15.566,8 | 17.209,1 | 18.702,1 |
Trái phiếu chính phủ | 321 | 825 | 363 | 460 | 293 | 427,8 |
Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh | - | 308 | 670 | - | 240 | 275 |
Cổ phiếu, TP DN không có bảo lãnh | 2.333 | 1.876 | 1.992 | 2.772,4 | 2.072,5 | 2.852,2 |
Góp vốn vào DN khác | 1.022 | 2.160 | 2.509 | 1.895,4 | 2.246,9 | 1.308,9 |
KD bất động sản | 221 | 502 | 646 | 8,8 | 107,1 | 126 |
Cho vay | 214 | 96 | 95 | 205,2 | 126,3 | 128,8 |
Ủy thác đầu tư | 3.273 | 2.593 | 2.081 | 1.962 | 2.234,1 | 2.502,5 |
Khác | 571 | 804 | 1.560 | 75,2 | 159,2 | 221,7 |
Tổng cộng | 14.925 | 19.313 | 23.052 | 22.945,8 | 24.688,2 | 26.545 |
(Nguồn: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm, Thị trường bảo hiểm Việt Nam năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013)