Giải quyết việc làm và bảo đảm đời sống cho người lao động sau khi bị thu hồi đất trong quá trình công nghiệp hoá, đô thị hoá ở tỉnh Nghệ An - 28




Tăng không nhiều

75

25.0


Tương đương trước kia

46

15.3


Giảm một ít

120

40.1


Giảm nhiều

30

9.9

28

Đời sống của người dân hiện tại so với trước khi thu hồi

đất




Tăng thêm nhiều

36

10.5


Tăng không nhiều

34

11.4


Tương đương trước kia

72

23.9


Giảm một ít

100

33.5


Giảm nhiều

62

20.7

29

Nguồn gốc mua sắm các phương tiện của các hộ bị

thu hồi đất




Tiền bồi thường

248

82.98


Từ nguồn gốc khác

52

17.02

30

Sự thuận lợi của nhà và đất ở so với trước




Thuận lợi hơn

120

40.12


Tương đương

108

36.02


Kém hơn

72

23.86

31

Điều kiện đất sản xuất bồi thường so với đất cũ




Thuận lợi hơn

33

11.1


Tương đương

40

13.4


Kém hơn

224

74.6

32

Diện tích nhà ở tại khu tái định cư so với nơi ở cũ




Rộng hơn

88

29,3


Tương đương

76

25,4


Hẹp hơn

145

48.3

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.

Giải quyết việc làm và bảo đảm đời sống cho người lao động sau khi bị thu hồi đất trong quá trình công nghiệp hoá, đô thị hoá ở tỉnh Nghệ An - 28

Nguồn: Tổng hợp điều tra của tác giả.vào tháng 7/2013.


Phụ lục 4

Tình trạng việc làm của người lao động ở các hộ gia đình có đất bàn giao



TT


Tên địa bàn huyện, thành thị điều tra

Số người trong độ tuổi lao động


Tình trạng việc làm trước và sau khi thu hồi đất


Tổng số

Trong đó

Đủ việc làm

Thiếu việc làm

Chưa có việc làm

Không trả lời


Nữ


Nam

Trước khi

thu hồi đất

Sau khi thu

hồi đất

Trước khi

thu hồi đất

Sau khi

thu hồi đất

Trước khi

thu hồi đất

Sau khi

thu hồi đất

Trước khi

thu hồi đất

Sau khi

thu hồi đất


SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

2

3

4

5

8

7

6

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Thành phố Vinh

35

15

20

21

60

18

51.4

14

40

17

48.6

12

34.3

7

20

2

5.7

2

5.7

2

Thị xã Cửa Lò

38

5

33

22

57.9

19

50

12

31.6

19

50

11

29

11

29

4

10.5

4

10.5

3

Nghi Lộc

43

15

28

16

37.2

14

32.6

15

34.9

17

39.5

11

25.6

5

11.6

5

11.6

1

2.3

4

Diễn Châu

55

18

37

23

41.8

18

32.7

13

41.8

18

32.7

5

9.1

5

9.1

4

7.3

3

5.5

5

Quỳnh Lưu

54

13

41

23

42.6

19

35.2

11

20.4

21

38.9

7

13

7

13

3

5.6

2

3.7

6

Hưng Nguyên

35

11

24

13

37.1

9

25.7

13

37.1

14

40

3

8.6

12

34.3

3

8.6

2

6.3

7

Nghĩa Đàn

40

5

35

14

35

7

17.5

11

27.5

16

40

5

12.5

10

25

4

10

3

7.5


Tổng

300

82

218

132

44

104

34.7

89

29.7

122

40.7

54

18

57

19

25

8.3

17

5.7


207

Ngày đăng: 05/10/2022