TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Luật du lịch (2006), Nhà xuất bản chính trị quốc gia Hà Nội.
2. PGS.TS Nguyễn Văn Mạnh, PGS.TS Phạm Hồng Chương (2009), Giáo trình Quản Trị Kinh Doanh Lữ Hành, Đại Học Kinh Tế Quốc Dân.
3. Trần Đức Thanh (1999), Nhập môn khoa học du lịch, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
4. Ths. Nguyễn Hoàng Long (2014), Giáo trình Bán Và Tiếp Thị Sản Phẩm, Đại Học Công Nghệ Tp.HCM.
5. Ths. Bùi Trọng Tiến Bảo (2015), Giáo trình Quản Trị Chất Lượng Dịch Vụ, Đại Học Công Nghệ Tp.HCM.
6. Ths. Nguyễn Hoàng Long (2015), Giáo trình Thiết Kế và Điều Hành Tour, Đại Học Công Nghệ Tp. HCM
7. Một số trang web:
www.vietnamtourist.com; http://vntour.com.vn/; http://tailieu.vn/
Trường: Đại học Công Nghệ Tp.HCM
Khoa: Quản trị Du Lịch – Nhà Hàng – Khách Sạn Chuyên Ngành: Quản trị Du Lịch – Dịch Vụ - Lữ Hành Tên SV: Bùi Thị Chinh - MSSV: 1311150167
PHIẾU PHỎNG VẤN
Kính chào quý vị!
Hiện nay, tôi đang làm khóa luận tốt nghiệp với đề tài “ Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa tại công ty cổ phần du lịch VNTOUR”. Vì vậy, tôi xây dựng phiếu phỏng vấn này với mục đích tìm hiểu hành vi sử dụng sản phẩm du lịch công ty của khách hàng. Những câu trả lời khảo sát của Quý vị sẽ là thông tin quý báu giúp tôi hoàn thành đề tài. Mọi thông tin do quý Quý vị cung cấp sẽ được giữ bảo mật và hoàn toàn chỉ phục vụ cho bài khóa luận. Rất mong nhận được sự giúp đỡ từ Quý vị.
I. Thông tin cá nhân
Nam Nữ
Tuổi
□
□
Dưới 18 Từ 26 – 40 tuổi
□
□
Từ 18 – 25 tuổi Từ 40 – 55 tuổi
□
Trên 55 tuổi
Tình trạng hôn nhân
□
□
Độc thân Có gia đình
Thu nhập trung bình/tháng (VNĐ)
□
□
≤ 5 triệu Từ 5 triệu đến 8 triệu
□
□
Từ 8 triệu đến 12 triệu ≥ 12 triệu
II. Thông tin du lịch
Quý vị hãy đánh số từ 1 đến 5 để trả lời câu hỏi số 1 đến số 7
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh Lữ Hành Nội Địa Tại Công Ty Du Lịch Vntour
- Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Lao Động
- Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh lữ hành nội địa tại Công ty cổ phần du lịch VNTOUR - 13
Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.
1
Sản phẩm dịch vụ đầy đủ | |||||
Chương trình du lịch đa dạng | |||||
Chương trình du lịch được cập nhật thường xuyên | |||||
Điểm đến thú vị | |||||
Cung đường đi hợp lý | |||||
Thời gian trong tour phân bổ hợp lý | |||||
2. Giá cả và yếu tố khác | |||||
Giá có tính cạnh tranh | |||||
Giá tương xứng với chất lượng | |||||
Dễ dàng mua sản phẩm | |||||
Sử dựng nhiều kênh phân phối | |||||
Thường xuyên khuyến mãi | |||||
3. Xúc tiến | |||||
Hình ảnh công ty quảng cáo rộng khắp | |||||
Chương trình khuyến mãi, đa dạng thường xuyên | |||||
Tài trợ các hoạt động xã hội | |||||
Nhân viên công ty thường xuyên liên lạc, giới thiệu sản phẩm | |||||
Thường xuyên thay đổi chương trình du lịch theo mùa | |||||
4. Nhân viên | |||||
Nhân viên có tác phong chuyên nghiệp | |||||
Nhân viên có thái độ thân thiện | |||||
Nhân viên giải đáp dễ hiểu | |||||
Nhân viên có chuyên môn cao |
1. Sản phẩm du lịch?
2
Được phản hồi nhanh chóng khi thắc mắc sản phẩm | |||||
Đăng ký chương trình du lịch đơn giản, nhanh chóng | |||||
Quy trình lấy visa, hộ chiếu nhanh, hợp lý | |||||
Sử dụng nhiều kênh hỗ trợ, phân phối | |||||
6. Cơ sở vật chất | |||||
Địa điểm công ty dễ tìm kiếm | |||||
Nơi tiếp khách tiện nghi | |||||
Chỗ gửi xe rộng rãi | |||||
Công ty rộng rãi, có chỗ cho khách hàng ngồi chờ | |||||
Công ty sạch sẽ, thoáng mát | |||||
7. Quý vị thường thấy, nghe về các công ty từ nguồn nào ? | |||||
Website công ty | |||||
Người thân | |||||
Tạp chí | |||||
Truyền hình |
5. Quy trình
Cảm ơn Quý vị đã dành thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu phỏng vấn!
3
PHỤ LỤC
Tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Dưới 18 | 14 | 8.2 | 8.2 | 8.2 |
Từ 18 – 25 tuổi | 45 | 26.5 | 26.5 | 34.7 | |
Từ 26 – 40 tuổi | 92 | 54.1 | 54.1 | 88.8 | |
Từ 40 – 55 tuổi | 19 | 11.2 | 11.2 | 100.0 | |
Total | 170 | 100.0 | 100.0 |
Giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 101 | 59.4 | 59.4 | 59.4 |
Nữ | 69 | 40.6 | 40.6 | 100.0 | |
Total | 170 | 100.0 | 100.0 |
Tình trạng hôn nhân
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Độc thân | 98 | 57.6 | 57.6 | 57.6 |
Có gia đình | 72 | 42.4 | 42.4 | 100.0 | |
Total | 170 | 100.0 | 100.0 |
Thu nhập trung bình/ tháng (VNĐ)
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Dưới 5 triệu | 25 | 14.7 | 14.7 | 14.7 |
Từ 5 triệu đến 8 triệu | 99 | 58.2 | 58.2 | 72.9 | |
Từ 8 triệu đến 12 triệu | 39 | 22.9 | 22.9 | 95.9 | |
Trên 12 triệu | 7 | 4.1 | 4.1 | 100.0 | |
Total | 170 | 100.0 | 100.0 |
GIỚI TÍNH
Test of Homogeneity of Variances
df1 | df2 | Sig. | |
1.157 | 1 | 168 | .284 |
TUỔI
Test of Homogeneity of Variances
df1 | df2 | Sig. | |
.115 | 3 | 166 | .951 |
TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN
Test of Homogeneity of Variances
df1 | df2 | Sig. | |
.523 | 1 | 168 | .471 |
THU NHẬP TRUNG BÌNH
Test of Homogeneity of Variances
df1 | df2 | Sig. | |
.237 | 3 | 166 | .871 |