Promise That All Of Your Information Just For Survey Purpose Of The Thesis, Never For Others Commercial Purpose. All The Information Will Be Keep Secret And Just Provide For My Professor When She


PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT


BẢNG KHẢO SÁT (SERVEY QUESTIONARE)

“GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TẠI KHÁCH SẠN PARK HYATT SAIGON ĐẾN NĂM 2025”

“SOLUTION TO IMPROVE THE HIGHT QUALITY SERVICE AT PARK HYATT SAIGON HOTEL TO 2025”

Tôi xin cam đoan những thông tin của Quý khách hàng chỉ được sử dụng với mục đích nghiên cứu của đề tài luận văn nói trên, không nhằm mục đích thương mại. Các thông tin này sẽ được giữ bí mật và chỉ được cung cấp cho thầy cô khi có yêu cầu.

I promise that all of your information just for survey purpose of the thesis, never for others commercial purpose. All the information will be keep secret and just provide for my professor when she ask.

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN (PERSONAL INFORMATION )

Họ và tên: (Full name): ...........................................................................................

Giới tính (Gender)

Nam (Male)

Nữ (Female) Tuổi: (Age)

18 – 25

26 – 35

36 – 45

Trên 45 tuổi ( More than 45 years old)

Nghề nghiệp: (Occupation):....................................................................................

Thu nhập trung bình hàng tháng: (Average monthly income)

Dưới (Less than) 5.000.000

5.000.000 – dưới (Less than) 10.000.000

10.000.000 – dưới (Less than) 20.000.000


Trên (More than) 20.000.000


II. TRẢ LỜI CÂU HỎI (ANSWER THE QUESTION)

Quý khách hàng vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây theo quy ước: (Would you please answer the following question):

1. Rất không đồng ý (Very don’t agree with it)

2. Không đồng ý (Don’t agree with it)

3. Bình thường (Normal)

4. Đồng ý (Agree with it)

5. Rất đồng ý (Very agree with it)



TT

Nội dung đánh giá (Evaluation Factors)

Đánh giá của khách hàng (Customer Evaluation)


Yếu tố các dịch vụ

( Services Factors)


1


2


3


4


5


1

Phòng nghỉ thoải mái, yên tĩnh?

Atmosphere and Quiet room?







2

Các thiết bị trong phòng hoạt động tốt?

Equipment of good quality?







3

Dịch vụ buồng phòng phục vụ tốt? Professional and helpful staff?







4

Các món ăn, thức uống đa dạng?

Variety of the food and beverage?







5

Các dịch vụ bổ sung (hồ bơi, Massage và Spa, hoạt động giải trí hằng ngày,…) hấp dẫn, đa dạng?

Other service: the swimming pool, spa,

gym, entertainment service daily… interesting, multiform?







Yếu tố vệ sinh an toàn thực phẩm

(Food safety and Hygiene factors)







6

Khách hàng chưa từng gặp vấn đề sức khỏe khi tiêu dùng sản phẩm của nhà

hàng?






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.

Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ tại khách sạn Park Hyatt Saigon đến năm 2025 - 14



You have never had any bad health issue when you have meal at the

restaurant?







7

Khách hàng có thể quan sát được quá trình chế biến sản phẩm?

You can observ all the cooking

process?







8

Sản phẩm hoàn thành đáp ứng tiêu chuẩn về vệ sinh?

The Finished producs meet hygiene

standard?







9

Nhân viên phục vụ đáp ứng được tiêu chuẩn vệ sinh?

All of the staff meet hygiene standard?







10

Đầu bếp đáp ứng được tiêu chuẩn vệ sinh?

All of the chefs meet hygiene standard?







Yếu tố Qui trình phục vụ

( Process serves factors )







11

Khách hàng được chào đón nồng nhiệt khi bước vào khách sạn?

The staff have a warm welcome when you come in the re taurant?







12

Trình tự phục vụ sản phẩm hợp lý?

The process of serving makes sence?







13

Thời gian phục vụ các sản phẩm hợp lý? The serving time is logical?







14

Khách hàng được hổ trợ tận tình trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm tại nhà hàng?

The staff support with all their heart every time you have meal at the restaurant?








15

Nhân viên phục vụ vui vẻ, nhanh nhẹn và chuyên nghiệp?

Quick, helpful and friendly staff?







Yếu tố Nhân viên

(Staff Factors )







16

Nhân viên có sự thấu hiểu nhu cầu, sở thích của khách hàng?

The staff understand your demands and

your interesting?







17

Nhân viên có tận tình, chu đáo trong phục vụ khách hàng?

The staff are trying to be helpful as good as possible?







18

Trang phục của nhân viên có gọn gàng, tươm tất?

The staff uniforms are neat and clean?







19

Nhân viên có kiến thức tốt về sản phẩm của khách sạn?

The staff have a good knowledge about hotel’s product?







20

Nhân viên có thái độ tôn trọng khách hàng mọi lúc?

The staf always respect you every time?







Yếu tố Cơ sở vật chất

(Material facilities Factors )







21

Khách sạn được thiết kế đẹp mắt?

The architecture of the Hotel has a well design?







22

Trang thiết bị của khách sạn sạch sẽ, nguyên vẹn?

All the facilities of the Hotel are clean and undamaged?








23

Cách bày trí của nhà hàng và phòng thuận lợi cho việc phục vụ?

The layout of the restaurant and room are easy for serving?







24


Nhà hàng và phòng được trang bị đầy đủ, tiện nghi?

The restaurant and room are fully furnished?







25

Phòng ngủ sạch sẽ và thoáng mát? Cleanliness of room?







Câu hỏi về sự hài lòng của khách hàng

( Customer Satisfaction Question )







26

Khách hàng cảm thấy hài lòng về dịch vụ của khách sạn?

Your are satisfied with the service of the hotel?







27

Tiếp tục ủng hộ khách sạn khi có nhu cầu?

You will come back the hotel when you need?







28

Giới thiệu bạn bè người thân ủng hộ khách sạn?

You will introduce the hotel to your family and you friends?







29


Nhân viên đáp ứng nhu cầu một cách chuyên nghiệp và nhanh chóng?

Promptness service?








30


Giải quyết các phàn nàn hợp lý và nhanh chóng?

Dealing with complaints promptly?







31


Phòng họp thoáng mát và rộng?

The meeting room is fresh and spacious?







Mong đợi của quý khách hàng về các yếu tố nâng cao chất lượng dịch vụ khách sạn (nếu có)

Others your expectation to improve the service quality of the Hotel? (If you

have)


.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã dành thời gian hoàn thiện bảng

câu hỏi!

Thank you very much for your time and have a good day.


PHỤ LỤC 3: THỐNG KÊ MÔ TẢ


Giới Tính



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Nam

150

48.1

48.1

48.1

Valid

nữ

162

51.9

51.9

100.0


Total

312

100.0

100.0



Tuổi



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


18 - 25

82

26.3

26.3

26.3


26 - 35

102

32.7

32.7

59.0

Valid

36 - 45

70

22.4

22.4

81.4


trên 45

58

18.6

18.6

100.0


Total

312

100.0

100.0



Thu nhập hàng tháng



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

dưới 5tr

từ 10 triệu tới dưới 20tr

từ 5 triệu tới dưới10 tr trên 20tr

Total

56

17.9

17.9

17.9

111

35.6

35.6

53.5

85

27.2

27.2

80.8

60

19.2

19.2

100.0

312

100.0

100.0



Descriptive Statistics



N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

DV1


312

3.00

5.00

4.0288

.64837

DV2


312

3.00

5.00

4.0192

.59980

DV3


312

2.00

5.00

3.9391

.62592

DV4


312

2.00

5.00

3.9551

.60377

DV5


312

2.00

5.00

4.0353

.62275

Valid

(listwise)

N


312






Descriptive Statistics



N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

ATTP1


312

2.00

5.00

4.0192

.63622

ATTP2


312

2.00

5.00

4.1827

.72304

ATTP3


312

1.00

5.00

3.9231

.56748

ATTP4


312

1.00

5.00

3.8269

.74076

ATTP5


312

1.00

5.00

4.0128

.70357

Valid

(listwise)

N


312





Xem tất cả 136 trang.

Ngày đăng: 30/08/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí