Giải pháp Marketing mix tại Công ty Cổ phần Khách sạn Du lịch Công đoàn Hồ Núi Cốc - 16



TT


Tiêu chí đánh giá

Mức đánh giá tổng

hợp

5

4

3

2

1

IV. Các hoạt động vui chơi giải trí

15

Các loại hình vui chơi giải trí đã đa dạng, phong

phú về số lượng, chất lượng chưa?






16

Chất lượng phục vụ của nhân viên






V. Một số yếu tố Marketing-mix chung cho cả điểm đến

17

Cơ sở hạ tầng của toàn bộ khu du lịch HNC

(đường đi lại, điện nước, bãi đỗ xe,…)






18

Môi trường sinh thái tự nhiên (cảnh quan, danh lam

thắng cảnh giữ được vẻ hoang sơ, nguyên bản)






19

Môi trường vệ sinh trong khuôn viên khu du lịch






20

Môi trường chính trị, an ninh xã hội (trộm cắp, ăn

xin, chèo kéo du khách)






21

Sản phẩm là hàng hóa, quà lưu niệm đã phong phú

chưa?







22

Đội ngũ cán bộ, công nhân viên có hoàn thành tốt

công việc không? (giải đáp thắc mắc, khiếu nại kịp thời, lắng nghe ý kiến của du khách)






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 141 trang tài liệu này.

Giải pháp Marketing mix tại Công ty Cổ phần Khách sạn Du lịch Công đoàn Hồ Núi Cốc - 16


5. Ý kiến/Góp ý của Quí khách

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Xin trân trọng cảm ơn quý khách!


Phụ lục 2. MẪU PHIẾU KHẢO SÁT

Dành cho cán bộ, công nhân viên trong công ty


Câu 1: Anh/ Chị đã làm việc cho công ty bao lâu?

a) Dưới 06 tháng b) 06 tháng - 01 năm c) Trên 01 năm Câu 2: Anh/ Chị đánh giá như thế nào về chất lượng các dịch vụ sau của Công ty?



a)Tốt


b)Khá

c)Trung bình

d) Không ý kiến

2a) Dịch vụ lưu trú





2b) Dịch vụ ăn uống





2c) Dịch vụ vui chơi giải trí





2d) Cơ sở vật chất kĩ thuật





2e) Dịch vụ lữ hành





Câu 3: Anh/ Chị đánh giá như thế nào về giá của các dịch vụ sau tại khách sạn?




a)Đắt


b)Chấp nhận được


c)Rẻ

d)Không


ý kiến

3a) Dịch vụ lưu trú





3b) Dịch vụ ăn uống





3c) Dịch vụ vui chơi giải trí





3d) Dịch vụ lữ hành






3e) Cơ sở vật chất kĩ thuật






Bạn nhận định về các yếu tố sau như thế nào?



a) Hoàn

toàn đồng ý

b)Đồng

ý

c)Không ý kiến/

Không đồng ý

Câu 4: Anh/ Chị tự hào nói với người khác về công ty mình

đang làm việc?




Câu 5: Anh/ Chị có được thông

báo đầy đủ về tình hình hoạt động của công ty?




Câu 6: Hợp tác làm việc giữa các bộ phận/ nhóm luôn được

khuyến khích




Câu 7: Mọi người trong nhóm của Anh/ Chị làm việc rất tốt và

ăn ý với nhau?




Câu 8: Anh/ Chị luôn nhận được

sự hỗ trợ từ các thành viên khác trong nhóm?




Câu 9: Người quản lý trực tiếp luôn lắng nghe và tôn trọng ý

kiến của Anh/ Chị?




Câu 10: Người quản lý trực tiếp luôn hỗ trợ và động viên Anh/

Chị trong công việc?




Câu 11: Anh/ Chị hài lòng với

công việc hiện tại?




Câu 12: Anh/ Chị hài lòng với

chính sách lương và các phúc lợi khác của công ty?





Câu 13: Anh/ Chị luôn nhận được sự phản hồi về hiệu quả

làm việc của mình?






Đồng ý

Không đồng ý

Câu 14: Công ty luôn khen thưởng cho

các thành tích xuất sắc?



Câu 15: Công ty luôn khuyến khích Anh/ Chị nâng cao kiến thức và trao dồi

kỹ năng nghề nghiệp?



Câu 16: Công ty cung cấp đầy đủ các

khóa huấn luyện cho Anh/ Chị trong quá trình làm việc?




Phụ lục 3. KẾT QUẢ KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG

Sau thời gian 20 ngày, đã nhận được 197 phiếu, trong đó sau khi kiểm tra các tiêu chí có 191 phiếu hợp lệ, nên tác giả sử dụng 190 phiếu để tổng hợp và phân tích trong luận văn.


Câu 1

Câu 2

Câu 3


a

b

c

d

a

b

c

a

b

c

d

Số trường hợp

54

86

46

14

24

89

77

30

2

43

115

Tỷ lệ %

28

45

24

3

13

47

40

16

1

23

60

Câu 1:


TT

Tiêu chí đánh giá

Mức đánh giá tổng hợp

5

4

3

2

1

I. Dịch vụ ăn uống


36

121

23


1

Số lượng các món ăn đa dạng, phong phú

3

50

111

22

4

2

Chất lượng các sản phẩm ăn uống

7

50

84

39

10

3

Điều kiện cơ sở vật chất phòng ăn

2

59

71

45

13

4

Thái độ của nhân viên phục vụ

10

49

97

18

16

5

Giá cả của món ăn so với chất lượng


34

99

42

15

6

Vệ sinh, an toàn thực phẩm


22

141

27


II. Dịch vụ lưu trú


23

141

26


7

Số lượng và cơ cấu phòng nghỉ đã đáp ứng

được yêu cầu của anh/chị chưa?

7

44

89

42

8

8

Chất lượng phòng

2

59

71

45

13

9

Chất lượng phục vụ của nhân viên (thái độ,

tinh thần phục vụ)

11

45

67

13

54


TT

Tiêu chí đánh giá

Mức đánh giá tổng hợp

5

4

3

2

1

10

Giá cả phòng nghỉ đã hợp lý so với chất

lượng chưa

23

23

96

22

16

III. Dịch vụ lữ hành


10

129

51


11

Sản phẩm dịch vụ lữ hành có đa dạng, phong

phú không?

68

47

67

8



12

Hướng dẫn viên đã đáp ứng được yêu cầu của quí khách chưa? (kiến thưc, kĩ năng, ngoại hình, sức khỏe, tinh thần và thái độ làm

việc)



78


88


24



13

Điều kiện cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ du lịch lữ hành tại điểm đến (tàu, thuyền, xe vận

chuyển trong quá trình thăm quan)



68


110


12


14

Giá cả tour lữ hành đã hợp lý chưa?

46

20

96

22

6

IV. Dịch vụ vui chơi giải trí


21

137

32


15

Các loại hình vui chơi giải trí đã đa dạng,

phong phú về số lượng, chất lượng chưa?

5

95

67

13

10

16

Chất lượng phục vụ của nhân viên


40

88

35

27

V. Một số yếu tố Marketing-mix chung cho cả

điểm đến


63

106

17

4

17

Cơ sở hạ tầng của toàn bộ khu du lịch HNC

(đường đi lại, điện nước, bãi đỗ xe,…)

3

50

111

22

4


18

Môi trường sinh thái tự nhiên (cảnh quan, danh lam thắng cảnh giữ được vẻ hoang sơ,

nguyên bản)


7


44


89


42


8


TT

Tiêu chí đánh giá

Mức đánh giá tổng hợp

5

4

3

2

1

19

Môi trường vệ sinh trong khuôn viên khu

du lịch

2

59

71

45

13

20

Môi trường chính trị, an ninh xã hội (trộm

cắp, ăn xin, chèo kéo du khách)

11

45

77

33

24

21

Sản phẩm là hàng hóa, quà lưu niệm đã

phong phú chưa?

23

23

96

22

16


22

Đội ngũ cán bộ, công nhân viên có hoàn thành tốt công việc không? (giải đáp thắc mắc, khiếu nại kịp thời, lắng nghe ý kiến của

du khách)


5


30


34


76


45


Phụ lục 4. KẾT QUẢ KHẢO SÁT CÁN BỘ, CÔNG NHÂN VIÊN

Số phiếu nhận được sau khi khảo sát là 100, không có phiếu nào không hợp lê, nên tác giả sử dụng 100 phiếu để tổng hợp và phân tích.


Câu 1

Câu 2a

Câu 2b

Câu 2c


a

b

c

a

b

c

d

a

b

c

d

a

b

c

d

Số trường hợp

7

21

72

68

24

9

0

12

44

30

14

38

44

9

9

Tỷ lệ %

7

21

72

68

24

9

0

12

44

30

14

38

44

9

9



Câu 2d

Câu 2e

Câu 3a

Câu 3b


a

b

c

d

a

b

c

d

a

b

c

d

a

b

c

d

Số

trường hợp


29


44


15


15


21


38


15


29


32


44


9


15


35


47


0


18

Tỷ lệ %

29

44

15

15

21

38

15

29

32

44

9

15

35

47

0

18



Câu 3c

Câu 3d

Câu 3e

Câu 4


a

b

c

d

a

b

c

d

a

b

c

d

a

b

c

Số trường hợp

24

47

0

29

18

62

0

21

21

38

0

41

15

82

6

Tỷ lệ %

24

47

0

29

18

62

0

21

21

38

0

41

15

82

6



Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12


a

b

c

a

b

c

a

b

c

a

b

c

Số trường hợp

18

35

47

15

26

59

26

15

59

12

21

68

Tỷ lệ %

18

35

47

15

26

59

26

15

59

12

21

68



Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8


a

b

c

a

b

c

a

b

c

a

b

c

Số trường hợp

9

12

79

6

76

15

29

50

24

6

41

53

Tỷ lệ %

9

12

79

6

76

15

29

50

24

6

41

53




Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16


a

b

c

a

b

a

b

a

b

Số trường

hợp

12

18

71

12

88

88

12

32

68

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/06/2023