Động cơ học tập bên trong của học sinh trung học cơ sở - 21


DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ‌

1. Nguyễn Phúc Lộc, Trần Thị Lệ Thu. (2021). Thực trạng động cơ học tập bên trong của học sinh trung học cơ sở. Tạp chí Tâm lý học Việt Nam, 5(263), 42-50.

2. Nguyễn Phúc Lộc, Trần Thị Lệ Thu. (2021). Các hướng tiếp cận nghiên cứu động cơ học tập của người học trong tâm lý học. Tạp chí Tâm lý học, 2(263), 60-80.

3. Nguyen Phuc Loc, Tran Thi Le Thu. (2020). Learners' academic motivation in psychology: a systematic review. HNUE Journal of Science, 65, 75-84.

4. Nguyễn Phúc Lộc, Trần Thị Lệ Thu. (2020). Methods to foster intrinsic academic motivation for junior high school students: a systematic review. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế Tâm lý học-Giáo dục học vì sự phát triển học sinh và nhà trường hạnh phúc. (In the International Conference Proceedings Psychology- Pedagogy for students’ development and happy schools). Pp. 107-113.

5. Thu Thi Le Tran, Ai Thi Nhan Nguyen, Ly Hang Tran, Loc Phuc Nguyen. (2019). Psychological difficulties of junior high school và high school students in Nghe An (Khó khăn tâm lý của học sinh Trung học cơ sở và Trung học phổ thông ở Nghệ An). Kỷ yếu Hội thảo Hiểu biết về Sức khỏe Tâm thần ở Trường học và Cộng đồng (In the Proceeding of 5th International Conference on Child Mental Health in Vietnam: Mental Health Literacy in the Schools and the Community). Pp. 297- 303.

6. Tran Thi Le Thu, Phan Thi Mai Huong, Nguyen Thi Nhan Ai, Phung Thi Nam, Nguyen Phuc Loc, Le Hoang Duong. (2019). Effectiveness of living value education program for teachers in changing their interaction with students through students’ assessment- a qualitative case study. Kỷ yếu hội thảo quốc tế Đổi mới sáng tạo trong dạy học và đào tạo, bồi dưỡng GV lần thứ nhất (In the Proceeding of Innovation in Learning Instruction and Teacher Education - ILITE 1). Pp. 230-243.


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO‌

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 240 trang tài liệu này.


1. Ban Chấp Hành Trung Ương (2013), Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 Hội nghị Trung ương 8 khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, .

Động cơ học tập bên trong của học sinh trung học cơ sở - 21

2. Bộ Giáo Dục và Đào Tạo (2018), Chương trình giáo dục phổ thông, chương trình tổng thể, .

3. Ban chỉ đạo Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Trung Ương (2019), Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019- Tổ chức thực hiện và kết quả sơ bộ, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

4. Trịnh Quốc Thái (1996), Nghiên cứu động cơ học tập của học sinh lớp 1 dưới ảnh hưởng của phương pháp nhà trường, Viện Khoa học Giáo dục.

5. Bùi Thị Thúy Hằng (2009). “Nghiên cứu so sánh về động cơ học tập của học sinh tiểu học ở Việt Nam và ở Pháp”, Tạp chí Tâm lý học, 11(128), 23–28.

6. Nhâm- Văn Chăn Con (1990), Tìm hiểu động cơ học tập của học sinh cấp II, Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam.

7. Nguyễn Chí Tăng và Phạm Văn Hiếu (2015). “Động cơ học tập của học sinh Trung học cơ sở Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu”, Động cơ học tâp của người học và trách nhiệm của người dạy-thực trạng và giải pháp, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 106–114.

8. Gnambs T. và Hanfstingl B. (2016). “The decline of academic motivation during adolescence: an accelerated longitudinal cohort analysis on the effect of psychological need satisfaction”, Educ Psychol, 36(9), 1698–1712.

9. Hoàng Gia Trang, Lê Thị Ngọc Thúy, và Phạm Thị Hồng Thắm (2015). “Động cơ học tập của học sinh tại một số trường Trung học Phổ thông trên địa bàn Hà Nội”, Động cơ học tâp của người học và trách nhiệm của người dạy-thực trạng và giải pháp, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 90–98.

10. Đinh Thị Kim Loan và Phạm Văn Lục (2015). “Thực trạng về động cơ học tập của học sinh một số trường Trung học Phổ thông ở thành phố Hồ Chí Minh”, Động cơ


học tâp của người học và trách nhiệm của người dạy-thực trạng và giải pháp, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 99–105.

11. Huỳnh Mộng Tuyền và Nguyễn Thị Trang Thanh (2015). “Động cơ học tập của sinh viên trường đại học Đồng Tháp”, Động cơ học tâp của người học và trách nhiệm của người dạy-thực trạng và giải pháp, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 203–210.

12. Dương Hải Hưng (2015). “Thực trạng động cơ học tập của sinh viên Trường Đại học Hồng Đức, Thanh Hóa”, Động cơ học tâp của người học và trách nhiệm của người dạy-thực trạng và giải pháp, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 255–264.

13. Dương Thị Kim Oanh (2013). “Một số hướng tiếp cận trong ngiên cứu động cơ học tập”, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh, 48, 138.

14. Bùi Thị Thúy Hằng (2011). “Động cơ học tập theo lí thuyết về sự tự quyết”, Tạp chí Khoa học Giáo dục, 66, 44–46, 49.

15. Nguyễn Quang Uẩn (2015). “Vài nét tổng quan về việc nghiên cứu động cơ học tập của người học trong tâm lý học”, Động cơ học tâp của người học và trách nhiệm của người dạy-thực trạng và giải pháp, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 20–29.

16. Deci E.L. và Ryan R.M. (1985), Intrinsic Motivation and Self-Determination in Human Behavior, Springer US.

17. Deci, E. L., & Ryan R.M. (1991). “A motivational approach to self integration in personality”, Perspect Motiv, 38, 237–288.

18. Vallerand R.J., Pelletier L.G., Blais M.R. và cộng sự. (1992). “The Academic Motivation Scale: A Measure of Intrinsic, Extrinsic, and Amotivation in Education”:, Educ Psychol Meas, 52(4), 1003–1017.

19. Zhao Y., Niu G., Hou H. và cộng sự. (2018). “From growth mindset to grit in Chinese Schools: The mediating roles of learning motivations”, Front Psychol, 9(OCT), 2007.

20. Bùi Thị Thúy Hằng (2017). “Ảnh hưởng của động cơ và thái độ tới kết quả học


tiếng Anh của sinh viên Trường ĐHBK Hà Nội”, Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội, 3, 480–490.

21. Hui E.K.P., Sun R.C.F., Chow S.S.Y. và cộng sự. (2011). “Explaining Chinese students’ academic motivation: filial piety and selfdetermination”, Educ Psychol, 31(3), 377–392.

22. Tam J. (2016). “Filial Piety and Academic Motivation: High-Achieving Students in an International School in South Korea”, Int J Multicult Educ, 18(3), 58–74.

23. Jacobs J.E., Lanza S., Osgood D.W. và cộng sự. (2002). “Changes in children’s self-competence and values: gender and domain differences across grades one through twelve”, Child Dev, 73(2), 509–527.

24. Blackwell L.S., Trzesniewski K.H., và Dweck C.S. (2007). “Implicit Theories of Intelligence Predict Achievement Across an Adolescent Transition: A Longitudinal Study and an Intervention”, Child Dev, 78(1), 246–263.

25. Haimovitz K., Wormington S. V., và Corpus J.H. (2011). “Dangerous mindsets: How beliefs about intelligence predict motivational change”, Learn Individ Differ, 21(6), 747–752.

26. Rhew E., Piro J.S., Goolkasian P. và cộng sự. (2018). “The effects of a growth mindset on self-efficacy and motivation”, Cogent Educ, 5(1).

27. Aditomo A. (2015). “Students’ Response to Academic Setback: ‘Growth Mindset’ as a Buffer Against Demotivation”, Int J Educ Psychol, 4(2), 198–222.

28. Heyder A., Weidinger A.F., và Steinmayr R. (2020). “Only a Burden for Females in Math? Gender and Domain Differences in the Relation Between Adolescents’ Fixed Mindsets and Motivation”, J Youth Adolesc, 50(1), 177–188.

29. Elliot A.J. và Harackiewicz J.M. (1996). “Approach and Avoidance Achievement Goals and Intrinsic Motivation: A Mediational Analysis”, J Pers Soc Psychol, 70(3), 461–475.

30. Rawsthorne L.J. và Elliot A.J. (1999). “Achievement Goals and Intrinsic


Motivation: A Meta-Analytic Review”, Personal Soc Psychol Rev, 3(4), 326–344.

31. Shih S.S. (2005). “Role of Achievement Goals in Children’s Learning in Taiwan”,

J Educ Res, 98(5), 310–319.

32. Lai P.Y., Chan K.W., và Wong K.Y. (2006). “A study of intrinsic motivation, achievement goals and study strategies of Hong Kong Chinese secondary students”, The Annual Conference of the Australian Association for Research in Education, Adelaide, Australia.

33. Elliot A.J. và McGregor H.A. (1999). “Test anxiety and the hierarchical model of approach and avoidance achievement motivation”, J Pers Soc Psychol, (76), 628– 644.

34. Church M.A., Elliot A.J., và Gable S.L. (2001). “Perceptions of classroom environment, achievement goals, and achievement outcomes”, J Educ Psychol, 93(1), 43–54.

35. Cury F., Elliot A.J., Da Fonseca D. và cộng sự. (2006). “The social-cognitive model of achievement motivation and the 2 × 2 achievement goal framework”, J Pers Soc Psychol, 90(4), 666–679.

36. Jiang Y., Song J., Lee M. và cộng sự. (2014). “Self-efficacy and achievement goals as motivational links between perceived contexts and achievement”, Educ Psychol, 34(1), 92–117.

37. Hart J.W., Stasson M.F., và Story P.A. (2007). “The big five and achievement motivation: Exploring the relationship between personality and a two-factor model of motivation”, Individ Differ Res, 5(4), 267–274.

38. Watanabe S. và Kanazawa Y. (2009). “A Test of a Personality-Based View of Intrinsic Motivation”, Japanese J Adm Sci, 22(2), 117–130.

39. Clark M.H. và Schroth C.A. (2010). “Examining relationships between academic motivation and personality among college students”, Learn Individ Differ, 20(1), 19–24.


40. Hazrati-Viari A., Rad A.T., và Torabi S.S. (2012). “The effect of personality traits on academic performance: The mediating role of academic motivation”, Procedia - Soc Behav Sci, 32, 367–371.

41. Ariani D.W. (2013). “Personality and Learning Motivation”, Eur J Bus Manag, 5(10), 26–38.

42. McGeown S.P., Putwain D., Geijer Simpson E. và cộng sự. (2014). “Predictors of adolescents’ academic motivation: Personality, self-efficacy and adolescents’ characteristics”, Learn Individ Differ, 32, 278–286.

43. Zimmerman B.J. (2000). “Self-Efficacy: An Essential Motive to Learn”, Contemp Educ Psychol, 25(1), 82–91.

44. Vallerand, R. J., Blais, M. R., Brière, N. M., & Pelletier L.G. (1989). “Construction and validation of the echelle de motivation en Education (EME)”, Can J Behav Sci, 3(21), 323–349.

45. Spittle M., Jackson K., và Casey M. (2009). “Applying self-determination theory to understand the motivation for becoming a physical education teacher”, Teach Teach Educ, 25(1), 190–197.

46. Grolnick W.S. và Ryan R.M. (1989). “Parent Styles Associated With Children’s Self-Regulation and Competence in School”, J Educ Psychol, 8(2), 143–154.

47. Grolnick W.S. và Slowiaczek M.L. (1994). “Parents’ Involvement in Children’s Schooling: A Multidimensional Conceptualization and Motivational Model”, Child Dev, 65(1), 237.

48. Skinner E., Johnson S., và Snyder T. (2005). “Six Dimensions of Parenting: A Motivational Model”, Parenting, 5(2), 175–235.

49. Jang H., Reeve J., và Deci E.L. (2010). “Engaging Students in Learning Activities: It is Not Autonomy Support or Structure but Autonomy Support and Structure”, J Educ Psychol, 102(3), 588–600.

50. Quagliata T. (2008), ls There a Positive Correlation between Socioeconomic Status


ls There a Positive Correlation between Socioeconomic Status and Academic Achievement? and Academic Achievement?, Fisher College, St John.

51. Kim J.S. và Quinn D.M. (2013). “The effects of summer reading on low-income children’s literacy achievement from Kindergarten to Grade 8: A meta-analysis of classroom and home interventions”, Rev Educ Res, 83(3), 386–431.

52. Deci E.L., Schwartz A.J., Sheinman L. và cộng sự. (1981). “An instrument to assess adults’ orientations toward control versus autonomy with children: Reflections on intrinsic motivation and perceived competence”, J Educ Psychol, 73(5), 642–650.

53. Deci E.L., Eghrari H., Patrick B.C. và cộng sự. (1994). “Facilitating Internalization: The Self-Determination Theory Perspective”, J Pers, 62(1), 119–142.

54. Scheel M.J., Madabhushi S., và Backhaus A. (2009). “The Academic Motivation of At-Risk Students in a Counseling Prevention Program”:, Couns Psychol, 37(8), 1147–1178.

55. Goodenow C. (1993). “The psychological sense of school membership among adolescents: Scale development and educational correlates”, Psychol Sch, 30, 79– 90.

56. Wentzel K.R., Battle A., Russell S.L. và cộng sự. (2010). “Social supports from teachers and peers as predictors of academic and social motivation”, Contemp Educ Psychol, 35(3), 193–202.

57. Kiefer S.M., Alley K.M., và Ellerbrock C.R. (2015). “Teacher and Peer Support for Young Adolescents’ Motivation, Engagement, and School Belonging”, Rmle Online, 38(8), 1–18.

58. Juvonen J., Le V.-N., Kaganoff T. và cộng sự. (2004), Challenges Facing the American Middle School Focus on the Prepared for the Edna McConnell Clark Foundation, .

59. Ro E. (2013). “A case study of extensive reading with an unmotivated L2 reader.”,

Read a Foreign Lang, 25(2), 213–233.


60. Hadraba H.D. (2011), The use of motivational interviewing within school counseling programs for academically unmotivated eighth grade students, Oregon State University.

61. Ryan R.M. và Deci E.L. (2000). “Self-determination theory and the facilitation of intrinsic motivation, social development, and well-being”, Am Psychol, 55(1), 68– 78.

62. Bieg S., Reindl M., và Dresel M. (2017). “The relation between mastery goals and intrinsic motivation among university students: a longitudinal study”, An Int J Exp Educ Psychol, 37(6), 666–679.

63. Lee J., McInerney D., Liem G. và cộng sự. (2010). “The relationship between future goals and achievement goal orientations: An intrinsic–extrinsic motivation perspective”, Contemp Educ Psychol, 35(4), 264–279.

64. Elliot A.J. và Church M.A. (1997). “A hierarchical model of approach and avoidance achievement motivation”, J Pers Soc Psychol, (72), 218–232.

65. Elliot A.J. và McGregor H.A. (2001). “A 2 × 2 achievement goal framework”, J Pers Soc Psychol, 80(3), 501–519.

66. Elliot A.J., McGregor H.A., và Gable S. (1999). “Achievement goals, study strategies, and exam performance: A mediational analysis”, J Educ Psychol, 91(3), 549–563.

67. Bong M. (2009). “Age-related differences in achievement goal differentiation”, J Educ Psychol, 101, 879–896.

68. Ross S.R., Rausch M.K., và Canada K.E. (2003). “Competition and cooperation in the five-factor model: Individual differences in achievement orientation”, J Psychol, 137(4), 323–337.

69. Rahman S. (2014). “Effect of personality factor on achievement motivation”,

Indian J Heal Wellbeing, 5(1), 40–45.

70. Ariani D.W. (2013). “Personality and learning motivation”, Eur J Bus Manag,

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 17/05/2022