Ở khu kinh tế công nghiệp
Các nghi lễ và phong tục | Xưa | Nay | |||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | ||
1 | Cúng thuyền mới (lễ hạ thuyền) | 165/223 | 73.9 | 56/223 | 25.1 |
2 | Cúng lưới mới | 86/223 | 38.5 | 15/223 | 6.7 |
3 | Cúng thuyền ra khơi | 37/223 | 16.5 | 29/223 | 13 |
4 | Tục phóng sinh cá (mẻ cá đầu của thuyền mới hoặc lưới mới) | 35/223 | 15.6 | 16/223 | 7.17 |
5 | Kiêng không đếm lưới | 101/223 | 45.2 | 17/223 | 7.6 |
6 | Kiêng đi đánh cá gặp phụ nữ | 105/223 | 47.0 | 11/223 | 4.9 |
7 | Kiêng không bước qua mũi thuyền | 66/223 | 29.5 | 43/223 | 19.2 |
8 | Kiêng phụ nữ lạ leo lên tàu đánh cá | 45/223 | 20.1 | 17/223 | 7.4 |
9 | Kiêng đánh cá vào ngày cá vượt vũ môn (ngày 8/4) | 96/223 | 43 | 15/223 | 6.7 |
10 | Chọn ngày đi biển | 0/223 | 0 | 0/223 | 0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đời sống văn hóa của cư dân ven biển Hà Tĩnh thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa - 24
- Mẫu Phiếu : Mẫu Phiếu Được Tác Giả Luận Án Tự Xây Dựng Trên Cơ Sở Các Nội Dung Mà Luận Án Tập Trung Nghiên Cứu.
- Thành Phần Cư Dân Tham Dự Lễ Hội Ở Ba Khu Kinh Tế
- Nội Dung Các Loại Sách, Báo Thường Đọc Khi Đến Thư Viện
- Vè Điểm Đồ Nghề, Tên Cá Và Kỹ Thuật Chuyên Môn
- Các Khu Kinh Tế Vùng Ven Biển Hà Tĩnh Hiện Nay
Xem toàn bộ 262 trang tài liệu này.
Phụ lục 4.10 - Tỷ lệ lắp đặt các phương tiện truyền thông của cư dân ở ba khu kinh tế
Khu kinh tế đánh bắt
Các phương tiện truyền thông | Số phiếu | Tỷ lệ % | ||
1 | Ti vi | 1 ti vi | 196/239 | 82 |
2 ti vi | 6/239 | 2,5 | ||
3 ti vi | 1/239 | 0,4 | ||
2 | Truyền hình cáp | 146/239 | 61,0 | |
3 | My T.V | 129/239 | 53,9 | |
4 | Internet | 58/239 | 24,2 | |
5 | Đài | 3/239 | 1,2 | |
6 | Trống (không trả lời) | 9/239 | 3,7 |
Khu kinh tế du lịch
Phương tiện truyền thông | Số phiếu | Tỷ lệ % | ||
1 | Ti vi | 1 ti vi | 39/238 | 16,3 |
2 | 2 ti vi | 168/238 | 70,5 | |
3 | 3 ti vi | 28/238 | 11,7 | |
4 | Truyền hình cáp | 166/238 | 69,7 | |
5 | My T.V | 198/238 | 83,1 | |
6 | Internet | 60/238 | 25,2 | |
7 | Đài | 0/238 | 0 |
Khu kinh tế công nghiệp
Phương tiện truyền thông | Số phiếu | Tỷ lệ % | ||
1 | Ti vi | 1 ti vi | 171/223 | 76,6 |
2 | 2 ti vi | 36/223 | 16,1 | |
3 | 3 ti vi | 5/223 | 2,24 | |
4 | Truyền hình cáp | 160/223 | 71,7 | |
5 | My T.V | 186/223 | 83,4 | |
6 | Internet | 103/223 | 46,1 | |
7 | Đài | 1/223 | 0,4 | |
8 | Trống (không ý kiến) | 3/223 | 1,3 |
Phụ lục 4.11 - Nhu cầu, mức độ sử dụng và các phương tiện tiêu dùng văn hóa của các gia đình
Ở khu kinh tế đánh bắt
Tên phương tiện | Nhu cầu sử dụng (Tỷ lệ %) | Mức độ sử dụng | |||
Hàng ngày (Tỷ lệ %) | Thỉnh thoảng (Tỷ lệ %) | Rất ít (Tỷ lệ %) | |||
1 | Ti vi | 89,9 | 79,6 | 17,5 | 0,8 |
2 | Truyền hình cáp | 61,9 | 79,3 | 28,2 | 0,9 |
3 | My T.V | 68,2 | 17,3 | 55,8 | 21,8 |
4 | Internet | 28,4 | 69 | 22 | 11,2 |
5 | Đọc sách báo (giấy) | 43,9 | 8,9 | 34,8 | 55,8 |
6 | Đài | 3,3 | 2,9 | 0,4 | 0 |
Ở khu kinh tế du lịch
Tên phương tiện | Nhu cầu sử dụng (Tỷ lệ %) | Mức độ sử dụng | |||
Hàng ngày (Tỷ lệ %) | Thỉnh thoảng (Tỷ lệ %) | Rất ít (Tỷ lệ %) | |||
1 | Ti vi | 93,6 | 92,9 | 4,8 | 0 |
2 | Truyền hình cáp | 3,36 | 3,2 | 35,2 | 62,5 |
3 | My T.V | 7,2 | 6,8 | 0,4 | 13,5 |
4 | Internet | 6,5 | 69,5 | 29,3 | 0, 8 |
5 | Đọc sách báo (giấy) | 4,2 | 3,2 | 27,5 | 58,3 |
6 | Đài | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ở khu kinh tế công nghiệp
Tên phương tiện | Nhu cầu sử dụng (Tỷ lệ %) | Mức độ sử dụng | |||
Hàng ngày (Tỷ lệ %) | Thỉnh thoảng (Tỷ lệ %) | Rất ít (Tỷ lệ %) | |||
1 | Ti vi | 59,6 | 98,7 | 1,3 | 0 |
2 | Truyền hình cáp | 45,2 | 66,3 | 22,2 | 11,5 |
3 | My T.V | 68,3 | 65,2 | 22,4 | 12,4 |
4 | Internet | 52,4 | 87,8 | 8,9 | 3,3 |
5 | Đọc sách báo (giấy) | 30,0 | 11,2 | 32,1 | 55,8 |
6 | Đài | 2,2 | 0 | 0 | 0 |
Phụ lục 4.12 - Các loại nhạc được cư dân lựa chọn tiêu dùng hiện nay
Các loại nhạc | Khu kinh tế đanh bắt (Tỷ lệ %) | Khu kinh tế du lịch (Tỷ lệ %) | Khu kinh tế công nghiệp (Tỷ lệ %) | |
1 | Ca khúc cách mạng | 56,9 | 78,5 | 70,4 |
2 | Cải lương, vọng cổ | 23 | 1,26 | 58,2 |
3 | Dân ca nói chung | 57,7 | 13 | 86 |
4 | Dân ca Nghệ Tĩnh | 56 | 97 | 66,3 |
5 | Nhạc cổ truyền | 16,3 | 8,2 | 59,1 |
6 | Chèo | 6,2 | 4,1 | 19,2 |
7 | Nhạc quốc tế | 21,4 | 60,9 | 40,5 |
8 | Ca khúc Việt Nam hiện đại | 17,1 | 97,8 | 43,9 |
Phụ lục 4.13 - Các loại hình phim được cư dân lựa chọn hiện nay
Các loại phim | Khu kinh tế đanh bắt (Tỷ lệ %) | Khu kinh tế du lịch (Tỷ lệ %) | Khu kinh tế công nghiệp (Tỷ lệ %) | |
1 | Tâm lý Việt Nam | 71,9 | 69,5 | 89,6 |
2 | Tâm lý nước ngoài | 28 | 48,3 | 58,2 |
3 | Hình sự Việt Nam | 66,9 | 52,4 | 98,7 |
4 | Hình sự nước ngoài | 32,2 | 67,5 | 61,4 |
5 | Cách mạng Việt Nam | 41 | 39,7 | 60,9 |
6 | Phim chưởng | 19,2 | 35 | 13,9 |
7 | Phim kinh dị | 5 | 7,3 | 6,27 |
8 | Phim tài liệu nước ngoài | 7,1 | 26,6 | 31,89 |
9 | Phim giả sử Việt Nam | 7,9 | 8,2 | 10,7 |
10 | Phim giả sử nước ngoài | 12 | 32,4 | 4,48 |
11 | Chèo, tuồng | 6,2 | 4,1 | 19,2 |
Phụ lục 4.14 - Các thiết chế văn hóa hiện có ở ba khu kinh tế
Các điểm sinh hoạt văn hóa vui chơi giải trí ở khu kinh tế đánh bắt
(Xã Thạch Kim)
Tên thiết chế | Số lượng | |
1 | Quán Karaoke | 4 |
2 | Quán Internet | 3 |
3 | Sàn nhảy | 0 |
4 | Rạp hát | 0 |
5 | Sân thể thao (bóng chuyền, bóng đá, cầu lông,..) | 2 |
6 | Sân tennist | 0 |
7 | Sân Patin | 2 |
8 | Nhà văn hóa | 7 |
9 | Điểm bưu điện | 1 |
10 | Thư viện xã | 1 |
(Nguồn: Văn hóa xã Thạch Kim - tháng 2/2014)
Các điểm sinh hoạt văn hóa vui chơi giải trí ở khu kinh tế du lịch
(Thị trấn Thiên Cầm)
Tên thiết chế | Số lượng | |
1 | Quán Karaoke | 13 |
2 | Quán Internet | 1 |
3 | Sàn nhảy | 0 |
4 | Rạp hát | 0 |
5 | Sân thể thao (bóng chuyền, bóng đá, cầu lông,..) | 10 |
6 | Sân tennist | 2 |
7 | Sân Patin | 1 |
8 | Nhà văn hóa | 11 |
9 | Điểm bưu điện | 1 |
10 | Thư viện xã | 1 |
11 | Khu vui chơi trẻ em | 2 |
(Nguồn: Văn hóa thị trấn Thiên Cầm - tháng 2/2014)
Các điểm sinh hoạt văn hóa vui chơi giải trí ở khu kinh tế công nghiệp
(Xã Kỳ Phương)
Tên thiết chế | Số lượng | |
1 | Quán Karaoke | 3 |
2 | Quán Internet | 14 |
3 | Sàn nhảy | 0 |
4 | Rạp hát | 0 |
5 | Sân thể thao (bóng chuyền, bóng đá, cầu lông,..) | 19 |
6 | Sân tennist | 0 |
7 | Sân Patin | 2 |
8 | Nhà văn hóa | 9 |
9 | Điểm bưu điện | 1 |
10 | Thư viện xã | 1 |
(Nguồn: Văn hóa xã Kỳ Phương - tháng 2/2014)
Phụ lục 4.15 – Nhu cầu, mức độ người dân đến với các thiết chế văn hóa
Khu kinh tế đánh bắt
Tên thiết chế | Nhu cầu (tỷ lệ%) | Mức độ | |||
Thường xuyên (tỷ lệ%) | Thỉnh thoảnh (tỷ lệ%) | Rất ít (tỷ lệ%) | |||
1 | Quán Karaoke | 71,9 | 0,8 | 30,8 | 68,7 |
2 | Quán Internet | 67,7 | 28,3 | 58,1 | 13,6 |
3 | Sân patin | 30,9 | 36,9 | 41,2 | 20,9 |
4 | Sân thể thao | 38,9 | 31,6 | 36,2 | 32,2 |
5 | Nhà văn hóa | 70,7 | 18,7 | 62,5 | 18,8 |
6 | Điểm bưu điện | 41,4 | 11,3 | 55,9 | 32,8 |
7 | Thư viện xã | 17,6 | 0,6 | 38,5 | 60,9 |
Khu kinh tế du lịch
Tên thiết chế | Nhu cầu (tỷ lệ%) | Mức độ | |||
Thường xuyên (tỷ lệ%) | Thỉnh thoảnh (tỷ lệ%) | Rất ít (tỷ lệ%) | |||
1 | Quán Karaoke | 94,5 | 22,4 | 56,5 | 21,1 |
2 | Quán Internet | 45,3 | 11,2 | 53,1 | 35,7 |
3 | Sân Patin | 37,6 | 18,7 | 39,0 | 42,3 |
4 | Sân thể thao | 39 | 26,8 | 48,7 | 24,5 |
5 | Sân tennist | 29,6 | 12,5 | 38,4 | 49,1 |
6 | Nhà văn hóa | 82,3 | 20,8 | 58,4 | 20,8 |
7 | Điểm bưu điện | 48,7 | 18,5 | 55,4 | 26,1 |
8 | Thư viện xã | 19,3 | 1,0 | 38,2 | 60,8 |
9 | Khu vui chơi trẻ em | 55,4 | 28,5 | 60,2 | 11,3 |
Khu kinh tế công nghiệp
Tên thiết chế | Nhu cầu (tỷ lệ%) | Mức độ | |||
Thường xuyên (tỷ lệ%) | Thỉnh thoảnh (tỷ lệ%) | Rất ít (tỷ lệ%) | |||
1 | Quán Karaoke | 66,8 | 0,6 | 38,2 | 61,2 |
2 | Quán Internet | 76,6 | 38,9 | 52,3 | 8,8 |
3 | Sân Patin | 44,3 | 32,8 | 46,5 | 20,7 |
4 | Sân thể thao | 43,9 | 17,9 | 32,6 | 49,5 |
5 | Nhà văn hóa | 88,3 | 26,9 | 55,2 | 17,9 |
6 | Điểm bưu điện | 45,2 | 15,1 | 38,5 | 46,4 |
7 | Thư viện xã | 17,4 | 0,4 | 38,1 | 61,5 |
Phụ lục 4.16 - Nội dung xem ti vi thể hiện ở ba khu kinh tế
Chương trình | Khu kinh tế đánh bắt (Tỷ lệ %) | Khu kinh tế du lịch (Tỷ lệ %) | Khu kinh tế công nghiệp (Tỷ lệ %) | |
1 | Thời sự/ tin tức | 97 | 88,6 | 97,7 |
2 | Thể thao | 81,1 | 77,7 | 85,2 |
3 | Ca nhạc | 70,2 | 84,4 | 55,6 |
4 | Trò chơi giải trí | 91,2 | 85,2 | 73,5 |
5 | Phim truyện | 67,7 | 62,1 | 63,6 |
6 | Phổ biến kiến thức | 41 | 48,3 | 41,2 |
7 | Thế giới động vật | 43,9 | 39 | 34 |
8 | Vòng quanh thế giới | 32,6 | 42,4 | 27,8 |
9 | Quảng cáo | 51 | 56,7 | 46,3 |
10 | Khác | 0 | 3,5 | 2 |
Phụ lục 4.17 - Nội dung xem dịch vụ truyền hình cáp (My TV) ở ba khu kinh tế
Chương trình | Khu kinh tế đánh bắt (Tỷ lệ %) | Khu kinh tế du lịch (Tỷ lệ %) | Khu kinh tế công nghiệp (Tỷ lệ %) | |
1 | Phim | 71,9 | 47 | 32,2 |
2 | Ca nhạc | 28,8 | 83,1 | 30,4 |
3 | Học ngoại ngữ | 6,27 | 32,7 | 33,6 |
4 | Hoạt hình | 47,2 | 42,8 | 44,3 |
5 | Trò chơi giải trí | 30,1 | 34 | 46,1 |
6 | Thể thao | 61,9 | 39,9 | 65,4 |
7 | Thông tin thế giới | 33,8 | 60 | 77,1 |
8 | Khác | 1,8 | 0,3 | 1,2 |
Phụ lục 4.18 - Nội dung khi sử dụng Internet của cư dân ở ba khu kinh tế
Mục đích | Khu kinh tế đánh bắt (Tỷ lệ %) | Khu kinh tế du lịch (Tỷ lệ %) | Khu kinh tế công nghiệp (Tỷ lệ %) | |
1 | Nhận và gửi thư | 32,6 | 47 | 20,6 |
2 | Chat | 30,1 | 36,1 | 59,1 |
3 | Xem tin tức | 61 | 76,4 | 78,9 |
4 | Học tập | 19,2 | 31,9 | 26,4 |
5 | Tìm các phần mềm | 18,8 | 13,4 | 27,8 |
6 | Mua hàng | 20,5 | 33,1 | 16,1 |
7 | Du lịch/ giải trí | 56,4 | 59,6 | 77,5 |
8 | Mạng xã hội | 77,8 | 62,1 | 79,8 |
9 | Khác | 3 | 2,7 | 0,9 |