Đồ họa ứng dụng corel draw ngành nghề thiết kế trang web trình độ cao đẳng - 6

Nhấp biểu tượng Flip Vertical (lật dọc)

Flip Horizontal (lật ngang) trên thanh Property


Flip Horizontal Flip Vertical Lệnh Transformation Lệnh này cho phép bạn áp dụng một 3

Flip Horizontal


Flip Vertical



Lệnh Transformation

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 94 trang tài liệu này.

Lệnh này cho phép bạn áp dụng một số thay đổi với đối tượng hoặc tạo ra thêm nhiều đối tượng hơn đồng thời săùp xếp chúng theo các tính chất đã thiết lập.


Tạo một đối tượng

 Nhấp Arrange Transformation  Position thay đổi vị trí  Rotate xoay  Scale 4

Nhấp Arrange Transformation.

Position: thay đổi vị trí

Rotate: xoay

Scale: phóng lớn, thu nhỏ

Size: thay đổi kích thước

Skew: kéo lệch


Position

H: toạ độ đối tượng chiều ngang

V: toạ độ đối tượng chiều dọc

Relative position: toạ độ giả lập

Apply to Duplicate: áp dụng cho đối tượng bản sao

Apply: áp dụng cho chính đối tượng


Rotate


 Angle góc xoay  Center tâm xoay  H tọa độ ngang của tâm xoay  V toạ độ 7

Angle: góc xoay

Center: tâm xoay

H: tọa độ ngang của tâm xoay

V: toạ độ dọc của tâm xoay

Relative Center: toạ độ tâm xoay giả lập

Thao tác xoay đối tượng theo một hình tròn

Bôi đen toạ độ H tâm hình tròn, nhấn Ctrl C copy

Bôi đen toạ độ H tâm đối tượng, nhấn Ctrl V dán

Bôi đen toạ độ V tâm hình tròn, nhấn Ctrl C copy

Bôi đen toạ độ V tâm đối tượng, nhấn Ctrl V dán

 Chọn góc xoay bằng cách điền số góc vào ô Angle góc xoay nếu là ước số 8

Chọn góc xoay bằng cách điền số góc vào ô Angle

(góc xoay nếu là ước số của 3600 thì đối tượng mới chuyển đều)


Scale and Mirror: phóng to, thu nhỏ và tạo đối tượng phản chiếu.


H: chiều ngang đối tượng

V: chiều cao đối tượng

Mirror: lật đối tượng (tạo đối tượng đối xứng)

Non-proportional: không giữ tỉ lệ kích thước của đối tượng


Size thay đổi kích thước đối tượng  H chiều ngang đối tượng  V chiều 11

Size: thay đổi kích thước đối tượng


H: chiều ngang đối tượng

V: chiều cao đối tượng

Non-proportional: không giữ tỉ lệ kích thước của đối tượng


Skew kéo lệch đối tượng  H góc lệch của đối tượng chiều ngang  V góc 13

Skew: kéo lệch đối tượng

H: góc lệch của đối tượng chiều ngang

V: góc lệch của đối tượng chiều dọc

Use Anchor Point: sử dụng điểm khiển

Xếp lớp đối tượng Đưa đối tượng lên lớp trên cùng  Chọn đối tượng 14

Xếp lớp đối tượng

Đưa đối tượng lên lớp trên cùng

Chọn đối tượng.

Nhấp Arrange Order to Front

 Phím tắt Shift Pageup Đưa đối tượng xuống lớp cuối cùng  Chọn đối 15

Phím tắt: Shift Pageup

Đưa đối tượng xuống lớp cuối cùng

Chọn đối tượng.

Nhấp Arrange Order to Back

Phím tắt: Shift PageDown Đưa đối tượng lên một lớp

 Chọn đối tượng  Nhấp Arrange Order Forward one  Phím tắt Ctrl Pageup Đưa 16

Chọn đối tượng

Nhấp ArrangeOrder Forward one

Phím tắt: Ctrl Pageup

Đưa đối tượng xuống dưới một lớp

Chọn đối tượng.

Nhấp Arrange OrderBack one

Phím tắt: Ctrl PageDown

Đưa đối tượng lên một đối tượng khác

Chọn đối tượng

Nhấp ArrangeOrder In front of

Đưa đối tượng xuống dưới một đối tượng khác

Chọn đối tượng.

Nhấp Arrange OrderBehind

Canh biên đối tượng

Chọn các đối tượng cần canh biên.

Nhấp phím L để canh biên bên trái.

Nhấp phím R để canh biên bên phải.

Nhấp phím T để canh biên bên trên.

Nhấp phím B để canh biên dưới

Nhấp phím C để canh biên giữa –dọc.

Nhấp phím E để canh biên giữa – ngang.

Kết hợp hai lệnh C, E để tạo hai đối tượng đồng tâm

Lệnh Align and Distribute

Lệnh này cho phép bạn canh chỉnh nhiều đối tượng theo nhiều vị trí khác nhau


Chọn những đối tượng cần canh chỉnh

Nhấp Arrange Align and Distribute

 Align Left bằng nhau phía bên trái  Align Right bằng nhau phía bên phải  Align 17


Align Left: bằng nhau phía bên trái

Align Right: bằng nhau phía bên phải

Align Top: bằng nhau phía trên đầu

Align Bottom: bằng nhau nhau phía bên dưới

Align Center Horizontally: canh giữa theo trục ngang

Align Center Vertically: canh giữa theo trục dọc

Center to page: canh đối tượng vào giữa trang giấy

Center to page Horizontally: canh đối tượng vào giữa trang theo trục ngang

Center to page Vertically: canh đối tượng vào giữa trang theo trục dọc

Distribute

Top: canh đều

Center: canh giữa

Spacing: canh đều khoảng cách giữa các đối tượng

Left: canh trái

Right: canh phải

Bottom: canh biên dưới

Extent of selection: canh các đối tượng được chọn

Extent of page: canh giữa các đối tượng và trang Drawing

Khác nhau giữa Align và Distribute

Align canh chỉnh các đối tượng theo biên bằng nhau còn Distribute canh chỉnh khoảng cách bằng nhau của các biên đối tượng.


Left Align

Left Distribute


Nhóm các đối tượng  Chọn các đối tượng muốn nhóm  Nhấp Arrange Group 18

Nhóm các đối tượng

Chọn các đối tượng muốn nhóm.

Nhấp Arrange Group


Hoặc nhấp vào nút Group trên thanh Property  Phím tắt Ctrl G Phân rã các đối tượng được nhóm  19 trên thanh Property.

Phím tắt: Ctrl G

Phân rã các đối tượng được nhóm

Chọn đối tượng muốn phân rã nhóm

Nhấp Arrange Ungroup  hoặc nhấp vào nút Ungroup Ungroup all trên thanh Property Sự khác nhau giữa Ungroup 20

hoặc nhấp vào nút Ungroup/ Ungroup all trên thanh Property.


Sự khác nhau giữa Ungroup và Ungroup all

Khi bạn group các đối tượng nhiều lần, Ungroup sẽ giúp bạn tách các đối tượng đó từng nhóm theo thứ tự đã được Group, Ungroup all giúp bạn phân rã tất cả các đối tượng trong một lần nhấp.


 Phím tắt Ctrl U Kết hợp Nối các đối tượng  Chọn các đối tượng 21

Phím tắt: Ctrl U Kết hợp (Nối) các đối tượng

Chọn các đối tượng muốn nối,

Nhấp Arrrange Combine

Hoặc nhấp vào nút Combine trên thanh Property

Phím tắt: Ctrl L

Để xoá bỏ kết nối, nhấp Arrange Break apart hoặc nhấp vào biểu tượng trên thanh Property

Phím tắt: Ctrl K


Hợp 2 đối tượng  Chọn các đối tượng  Nhấp vào Arrange Shaping Weld Hoặc 24


Hợp 2 đối tượng  Chọn các đối tượng  Nhấp vào Arrange Shaping Weld Hoặc 25


Hợp 2 đối tượng

 Chọn các đối tượng  Nhấp vào Arrange Shaping Weld Hoặc  Chọn các đối 26

Chọn các đối tượng.

Nhấp vào Arrange Shaping Weld

Hoặc


 Chọn các đối tượng  Nhấp vào biểu tượng Weld trên thanh Property Cắt 2 27

Chọn các đối tượng

Nhấp vào biểu tượng Weld trên thanh Property

Cắt 2 đối tượng  Chọn 2 đối tượng  Nhấp vào Arrange Sharping Trim Hoặc 28

Cắt 2 đối tượng

Chọn 2 đối tượng

Nhấp vào ArrangeSharping Trim

Hoặc


Chọn đối tượng cắt

Nhấp Shift

Nhấp tiếp vào đối tượng muốn cắt

Nhấp vào biểu tượng trên thanh Property

Chọn vùng giao nhau giữa 2 đối tượng

Chọn hai đối tượng,

 Nhấp vào Arrange Sharping Intersect Hoặc  Chọn các đối tượng  Nhấp vào 30

Nhấp vào Arrange Sharping Intersect

Hoặc

Chọn các đối tượng

Nhấp vào biểu tượng Intersect trên thanh Property

Cắt bỏ một phần lớp

Chọn các đối tượng

Nhấp vào Arrange Sharping Simplify

Hoặc


Chọn các đối tượng

Nhấp vào biểu tượng Simplify trên thanh Property

Cắt bỏ một phần hình lớp trên

Chọn các đối tượng

Nhấp vào Arrange Sharping Front Minus Back

Hoặc


Chọn các đối tượng

Nhấp vào biểu tượng Front Minus Back trên thanh Property

Cắt bỏ một phần hình lớp dưới

Chọn các đối tượng

Nhấp vào Arrange Sharping Back Minus Front

Hoặc


Chọn các đối tượng

Nhấp vào biểu tượng Back Minus Front trên thanh Property

Công cụ Knife  Công cụ này dùng để cắt các đối tượng theo phương pháp 35

Công cụ Knife

Công cụ này dùng để cắt các đối tượng theo phương pháp thủ công

Chọn đối tượng muốn cắt bằng Pick tool

Nhấp chọn công cụ Knife

Nhấp vào đường viền của đối tượng, khi thấy mũi dao dựng

Xem tất cả 94 trang.

Ngày đăng: 27/12/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí